Giải Toán lớp 3 trang 145: Luyện tập các số có 5 chữ số (tiếp theo)
Giải bài tập trang 145 SGK Toán 3: Luyện tập các số có 5 chữ số (tiếp theo) có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh ôn tập nắm chắc các kiến thức về cấu tạo số có 5 chữ số, vận dụng và các bài tập liên quan. Sau đây mời các em cùng tham khảo chi tiết.
>> Bài trước: Giải Toán lớp 3 trang 143, 144: Các số có 5 chữ số (tiếp theo)
Toán lớp 3 trang 145 Luyện tập
Bài 1 Toán lớp 3 trang 145
Viết theo mẫu
Viết số | Đọc số |
16305 | Mười sáu nghìn ba trăm linh năm |
16500 | |
62007 | |
62070 | |
71010 | |
71001 |
Phương pháp giải:
Đọc số lần lượt từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
Viết số | Đọc số |
16305 | Mười sáu nghìn ba trăm linh năm |
16500 | Mười sáu nghìn năm trăm |
62007 | Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy |
62070 | Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi |
71010 | Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười |
71001 | Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một |
Bài 2 Toán lớp 3 trang 145
Viết theo mẫu
Đọc số | Viết số |
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm | 87115 |
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm | |
Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một | |
Tám mươi bảy nghìn năm trăm | |
Tám mươi bảy nghìn |
Phương pháp giải:
Xác định giá trị của các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi viết số có năm chữ số.
Lời giải chi tiết:
Đọc số | Viết số |
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm | 87115 |
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm | 87105 |
Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một | 87001 |
Tám mươi bảy nghìn năm trăm | 87500 |
Tám mươi bảy nghìn | 87000 |
Bài 3 Toán lớp 3 trang 145
Điền số thích hợp vào ô trống
Phương pháp giải:
Từ trái sang phải vừa chỉ vào các vạch, vừa đếm các số tròn nghìn, bắt đầu từ 10 000, vừa nối vạch với số tròn nghìn tương ứng.
Bài 4 Toán lớp 3 trang 145
Tính nhẩm
4000 + 500 = | 4000 – (2000 – 1000) = |
6500 – 500 = | 4000 – 2000 + 1000 = |
300 + 2000 x 2 = | 8000 – 4000 x 2 = |
1000 + 6000 : 2 = | (8000 – 4000) x 2 = |
Phương pháp giải:
- Thực hiện phép tính với các số tròn nghìn: Tính với các chữ số hàng nghìn rồi viết thêm vào kết quả ba chữ số 0 ở tận cùng.
Lời giải chi tiết:
Học sinh nhẩm và ghi kết quả như sau:
4000 + 500 = 45000 | 4000 – (2000 – 1000) = 3000 |
6500 – 500 = 6000 | 4000 – 2000 + 1000 = 3000 |
300 + 2000 x 2 = 4300 | 8000 – 4000 x 2 = 0 |
1000 + 6000 : 2 = 4000 | (8000 – 4000) x 2 = 8000 |
>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 146 SGK Toán 3: Số 100000 - Luyện tập
Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Giải Toán lớp 3 trang 145: Luyện tập các số có 5 chữ số (tiếp theo). Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.
Bài tập các số có 5 chữ số
- Bài tập các số có 5 chữ số. Số 100000
- Giải Toán lớp 3 trang 145: Luyện tập các số có 5 chữ số (tiếp theo)
- Giải vở bài tập Toán 3 bài 127: Các số có 5 chữ số
- Giải vở bài tập Toán 3 bài 128: Luyện tập Các số có 5 chữ số
- Giải vở bài tập Toán 3 bài 129: Các số có 5 chữ số (tiếp theo)
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.