Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải vở bài tập Toán 3 bài 129: Các số có 5 chữ số (tiếp theo)

Giải vở bài tập Toán 3 bài 129

Giải vở bài tập Toán 3 bài 129: Các số có 5 chữ số (tiếp theo) Vở bài tập Toán 3 tập 2 trang 54 có đáp án chi tiết giúp các em học sinh ôn tập nắm chắc các kiến thức về cấu tạo số có 5 chữ số, vận dụng và các bài tập liên quan. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3 trang 54 Vở bài tập Toán 3 tập 2

Câu 1. Viết (theo mẫu):

Hàng

Viết số

Đọc số

Chục nghìn

nghìn

trăm

chục

Đơn vị

4

0

0

0

0

40000

Bốn mươi nghìn

5

3

0

0

0

7

2

4

0

9

6

1

0

3

2

5

3

0

0

7

4

0

0

0

4

Câu 2. Viết (theo mẫu):

Viết số

Đọc số

85 705

tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm

43 672

81 000

chín mươi nghìn hai trăm

sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi

bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm

50 001

Câu 3. Số ?

a. 25 601 ; 25 602 ; 25 603 ; ………. ; …………. ; ………… ; ………….

b. 89 715 ; 89 716 ; ………. ; 89 718 ; ………. ; ……….. ; 89 721.

c. 28 000 ; 29 000 ; …………. ; ………….. ; ………….. ; 33 000.

d. 54 400 ; 54 500 ; …………. ; …………. ; 54 800 ; …………..

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 1.

Hàng

Viết số

Đọc số

Chục nghìn

nghìn

trăm

chục

Đơn vị

4

0

0

0

0

40000

Bốn mươi nghìn

5

3

0

0

0

53000

Năm mươi ba nghìn

7

2

4

0

9

72409

Bảy mươi hai nghìn bốn trăm linh chín

6

1

0

3

2

61032

Sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi hai

5

3

0

0

7

53007

Năm mươi ba nghìn không trăm linh bảy

4

0

0

0

4

40004

Bốn mươi nghìn không trăm linh bốn

Câu 2.

Viết số

Đọc số

85 705

tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm

43 672

bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai

81 000

tám mươi mốt nghìn

99 200

chín mươi nghìn hai trăm

63 790

sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi

76 015

bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm

50 001

năm mươi nghìn không trăm linh một

Câu 3.

a. 25 601 ; 25 602 ; 25 603 ; 25 604 ; 25 605 ; 25 606 ; 25 607.

b. 89 715 ; 89 716 ; 89 717 ; 89 718 ; 89 719 ; 89 720 ; 89 721.

c. 28 000 ; 29 000 ; 30 000 ; 31 000 ; 32 000 ; 33 000.

d. 54 400 ; 54 500 ; 54 600 ; 54 700 ; 54 800 ; 54 900.

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 3 bài 130: Luyện tập Các số có 5 chữ số

Ngoài ra, các em học sinh lớp 3 còn có thể tham khảo Giải bài tập SGK Toán 3: Các số có 5 chữ số tiếp theo hay đề thi học kì 2 lớp 3 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 3 hơn mà không cần sách giải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
19
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Vở Bài Tập Toán 3

    Xem thêm