Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán lớp 3 trang 21, 22: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số

Giải Toán lớp 3 trang 21, 22: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số được VnDoc tổng hợp 2 bài nhân số có hai chữ số với số có một chữ số không nhớ và có nhớ giúp các em học sinh hiểu được ý nghĩa của phép nhân, giải toán bằng phép nhân, giải toán có lời văn lớp 3, cách đặt tính rồi tính nhân, tìm số bị chia chưa biết.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

1. Giải Toán lớp 3 trang 21

Bài 1 trang 21 Toán 3

Tính:

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,24 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,24 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,22 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,22 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,11 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,11 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,33 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,33 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,20 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,20 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\)

Phương pháp giải:

Thực hiện phép nhân lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,24 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,48}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,24 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,48}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,22 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,88}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,22 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,88}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,11 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,55}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,11 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,55}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,33 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,99}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,33 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,99}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,20 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,80}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,20 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,80}\)

Bài 2 trang 21 Toán 3

Đặt tính rồi tính:

a) 32 × 3b) 42 × 2
11 × 613 × 3

Phương pháp giải:

  • Đặt tính thẳng hàng thừa số thứ hai với hàng đơn vị của thừa số thứ nhất
  • Tính từ phải sang trái, nhân thừa số thứ hai lần lượt với các chữ số ở hàng đơn vị và hàng chục của thừa số thứ nhất.

Lời giải chi tiết:

a,\dfrac{\begin{align} & \,\,\,32 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,96}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,32 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,96}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,42 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,84}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,42 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,84}\)
\dfrac{\begin{align} & \,\,\,11 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,6 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,66}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,11 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,6 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,66}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,13 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,39}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,13 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,39}\)

Bài 3 trang 21 Toán 3

Mỗi hộp có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu?

Phương pháp giải:

Tóm tắt:

1 hộp: 12 bút chì màu

4 hộp: .... bút chì màu?

Muốn tìm lời giải ta lấy số bút chì màu trong một hộp nhân với 4.

Lời giải chi tiết:

Cả 4 hộp có số bút chì màu là:

12 x 4 = 48 (bút chì)

Đáp số: 48 bút chì.

2. Giải Toán lớp 3 trang 22

Bài 1 trang 22 Toán 3

Tính

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,47 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,47 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,25 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,25 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,16 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,6 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,16 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,6 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,18 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,18 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\)
\dfrac{\begin{align} & \,\,\,28 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,6 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,28 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,6 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,36 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,36 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,82 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,82 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,99 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,99 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,}\)

Phương pháp giải:

Nhân các số lần lượt từ phải sang trái; chú ý số cần nhớ.

Lời giải chi tiết:

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,47 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{\,\,\,\,94}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,47 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,2 \\ \end{align}}{\,\,\,\,94}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,25 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,75}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,25 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,75}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,16 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,6 \\ \end{align}}{\,\,\,\,96}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,16 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,6 \\ \end{align}}{\,\,\,\,96}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,18 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,\,72}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,18 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,\,72}\)
\dfrac{\begin{align} & \,\,\,28 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,6 \\ \end{align}}{\,\,\,168}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,28 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,6 \\ \end{align}}{\,\,\,168}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,36 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,144}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,36 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{\,\,\,144}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,82 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{\,\,\,410}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,82 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{\,\,\,410}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,99 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,297}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,99 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{\,\,\,297}\)

Bài 2 trang 22 Toán 3

Mỗi cuộn vải dài 35m. Hỏi 2 cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét?

Phương pháp giải:

Tóm tắt:

1 cuộn : 35 m

2 cuộn : ... m ?

Muốn tìm lời giải ta lấy độ dài một cuộn vải nhân với 2.

Lời giải chi tiết:

Hai cuộn vải như thế dài số mét là:

35 x 2 = 70 (m)

Đáp số: 70 m.

Bài 3 trang 22 Toán 3

Tìm x:

a) x : 6 = 12

b) x : 4 = 23

Phương pháp giải:

Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Lời giải chi tiết:

a) x : 6 = 12

x = 12 × 6

x = 72

b) x : 4 = 23

x = 23 × 4

x = 92

3. Bài tập về Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a) 15 x 3

b) 26 x 4

c) 45 x 6

d) 23 x 5

e) 12 x 6

Bài 2. Điền số thích hợp vào dấu ba chấm:

a) 2… x 3 = …8

b) …4 x 6 = …4…

c) 58 x … = … …2

d) 37 x … = …4

e) … … x 5 = … 10

Bài 3. Tính nhanh:

a) 26 x 2 + 26 x 4

b) 11 x 4 + 14 x 4

Bài 4. Mẹ nuôi một đàn gà có 36 con, nay mẹ mua thêm đàn ngan. Biết số ngan mẹ mới mua nhiều gấp 4 lần số gà. Hỏi đàn ngan mẹ mới mua có bao nhiêu con?

Hướng dẫn giải:

Bài 1.

Tự làm

Bài 2.

a) … x 3 có tận cùng là 8 nên hàng đơn vị của thừa số thứ nhất phải là 6.

Hàng chục của tích là: 2 x 3 + 1 (nhớ) = 7

Phép nhân đúng là: 26 x 3 = 78

b) 4 x 6 = 24 viết 4 nhớ 2 nên hàng đơn vị của tích là 4.

Ta có: …(hàng chục thừa số thứ nhất) x 6 + 2 (nhớ) có tận cùng là 4 nên hàng chục thừa số thứ nhất phải là 2 hoặc 7.

Ta được 2 cách điền đúng là:

24 x 6 = 144

74 x 6 = 444

c) 8 x … (thừa số thứ hai) được tận cùng là 2 nên thừa số thứ hai là: 4 hoặc 9.

Ta được hai cách điền đúng là:

58 x 4 = 232

58 x 9 = 522

d) 7 x thừa số thứ hai được số có tận cùng là 4 nên thừa số thứ hai là 2. Ta được phép nhân điền như sau: 37 x 2 = 74

e) …(hàng đơn vị của thừa số thứ nhất) x 5 được số có tận cùng là 0. Nên hàng đơn vị của thừa số thứ nhất chẵn. Tức là có thể nhận các giá trị: 0; 2; 4; 6; 8. Tương ứng với các số nhớ là: 0; 1; 2; 3; 4.

… (hàng chục của thừ số thứ nhất) x 5 có tận cùng là 0 (nếu hàng chục thừa số thứ nhất là số chẵn ) hoặc 5 (nếu hàng chục thừa số thứ nhất là lẻ). Được kết quả cộng thêm với số nhớ (ở phép nhân 5 với hàng đơn vị thừa số thứ nhất) thì được tận cùng là 1. Từ đấy ta suy ra số nhớ này phải là số 1. Và suy ra chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất là 2, chữ số hàng chục của thừa số thứ nhất là chẵn.

Ta tạm có phép nhân: … 2 x 5 = … 10. Các cách điền đúng cho bài này như sau:

22 x 5 = 110

42 x 5 = 210

62 x 5 = 310

82 x 5 = 410

Bài 3. Các em cần nắm chắc tính chất phân phối của phép nhân như sau

a x (b + c) = a x b + a x c. Vậy:

a) 26 x 2 + 26 x 4 = 26 x (2 + 4) = 26 x 6 = 156

b) 11 x 4 + 14 x 4 = 4 x (11 + 14) = 4 x 25 = 100

Bài 4.

Đàn ngan mẹ mua có số con là:

36 x 4 = 144 (con)

Đ/S: 144 con.

.............................................

Tất cả các tài liệu trên được sắp xếp và trình bày khoa học, giúp các em ôn luyện và rèn luyện các kiến thức cơ bản trong SGK. Ngoài Giải Toán lớp 3 trang 21, 22: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 3 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 3, và môn Toán 3. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 3 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
29
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 3 Chân trời - Tập 2

    Xem thêm