Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán lớp 3 trang 171: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tiếp theo)

Giải bài tập trang 171 SGK Toán 3: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh ôn tập các dạng bài cộng trừ nhân chia trong phạm vi 100000, bài toán Tìm X, bài Toán có lời văn. Sau đây mời các em cùng tham khảo chi tiết.

>> Bài trước: Giải Toán lớp 3 trang 170

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Toán lớp 3 trang 171 bài 1

Tính nhẩm

a) 30000 + 40000 – 50000 =b) 3000 x 2 : 3 =
80000 – (20000 + 30000) =4800 : 8 x 4 =
80000 – 20000 – 30000 =4000 : 5 : 2 =

Phương pháp giải:

- Biểu thức có dấu ngoặc: Tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

- Biểu thức chỉ có phép cộng; trừ hoặc phép tính nhân, chia; không có dấu ngoặc: Tính lần lượt từ trái sang phải.

Giải chi tiết:

a) 30000 + 40000 – 50000 = 20000

(nhẩm: 3 chục + 4 chục – 5 chục = 2 chục nghìn)

80000 – (20000 + 30000) = 30000

80000 – 20000 – 30000 = 30000

b) 3000 x 2 : 3 = 2000

4800 : 8 x 4 = 2400

4000 : 5 : 2 = 400

Toán lớp 3 trang 171 bài 2

Đặt tính rồi tính

a) 4083 + 3269

37246 + 1765

b) 8763 – 2469

6000 – 879

c) 3068 x 4

40068 : 7

d) 6047 x 5

6004 : 5

Phương pháp giải:

Nhẩm lại cách đặt tính và tính đã học rồi trình bày bài.

Giải chi tiết:

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,4083 \\ & + \\ & \,\,\,3269 \\ \end{align}}{\,\,\,\,7352}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,4083 \\ & + \\ & \,\,\,3269 \\ \end{align}}{\,\,\,\,7352}\)

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,8763 \\ & - \\ & \,\,\,2469 \\ \end{align}}{\,\,\,\,6294}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,8763 \\ & - \\ & \,\,\,2469 \\ \end{align}}{\,\,\,\,6294}\)

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,37246 \\ & + \\ & \,\,\,\,\,\,1765 \\ \end{align}}{\,\,\,\,39011}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,37246 \\ & + \\ & \,\,\,\,\,\,1765 \\ \end{align}}{\,\,\,\,39011}\)

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,6000 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,879 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,5121}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,6000 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,879 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,5121}\)

\dfrac{\begin{align} & \,\,3608 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{{14432}}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,3608 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4 \\ \end{align}}{{14432}}\)

\dfrac{\begin{align} & \,\,6047 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{{\,30235}}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,6047 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 \\ \end{align}}{{\,30235}}\)

\left. \begin{matrix} 40068\,\, \\ \begin{align} & \,50 \\ & \,\,\,\,16 \\ & \,\,\,\,\,\,\,28 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\, 0 \end{align} \\ \end{matrix}\, \right|\begin{matrix} \dfrac{7}{5724} \\ {} \\ {} \\ {} \\ \end{matrix}\(\left. \begin{matrix} 40068\,\, \\ \begin{align} & \,50 \\ & \,\,\,\,16 \\ & \,\,\,\,\,\,\,28 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\, 0 \end{align} \\ \end{matrix}\, \right|\begin{matrix} \dfrac{7}{5724} \\ {} \\ {} \\ {} \\ \end{matrix}\)

\left. \begin{matrix} 6004\,\, \\ \begin{align} & 10 \\ & \,\,\,00 \\ & \,\,\,\,\,\,04 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\, 4 \end{align} \\ \end{matrix}\, \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{1200} \\ {} \\ {} \\ {} \\ \end{matrix}\(\left. \begin{matrix} 6004\,\, \\ \begin{align} & 10 \\ & \,\,\,00 \\ & \,\,\,\,\,\,04 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\, 4 \end{align} \\ \end{matrix}\, \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{1200} \\ {} \\ {} \\ {} \\ \end{matrix}\)

Toán lớp 3 trang 171 bài 3

Tìm x

a) 1999 + X = 2005

b) X x 2 = 3998

Phương pháp giải:

- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

- Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

Giải chi tiết:

a) 1999 + X = 2005

X = 2005 – 1999

X = 6

b) X x 2 = 3998

X = 3998 : 2

X = 1999

Toán lớp 3 trang 171 bài 4

Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?

Phương pháp giải:

Tóm tắt:

5 quyển: 28 500 đồng

8 quyển: ? đồng

- Tìm giá tiền của một quyển sách.

- Tìm giá tiền của 8 quyển sách bằng giá tiền của một quyển sách nhân với 8.

Giải chi tiết:

Giá tiền mỗi quyển sách là:

28500 : 5 = 5700 (đồng)

Số tiền mua 8 quyển sách là:

5700 x 8 = 45600 (đồng)

Toán lớp 3 trang 171 bài 5

Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình vẽ.

Giải Toán lớp 3 trang 171 câu 5

Xếp hình theo mẫu

Giải Toán lớp 3 trang 171 câu 5

Phương pháp giải:

Chia hình cần xếp thành các hình tam giác nhỏ.

Giải chi tiết:

Giải Toán lớp 3 trang 171 câu 5

>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 172 SGK Toán 3: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tiếp theo)

.................................

Các em hãy cùng VnDoc tìm hiểu thật kĩ lưỡng và ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tiếp theo) trang 171. Chúc các em học tốt

Ngoài Giải bài tập trang 171 SGK Toán 3: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tiếp theo) trên, các em học sinh có thể tham khảo môn học tốt Tiếng Việt 3bài tập môn Tiếng Việt 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán và Tiếng Việt hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
122
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 3 Chân trời - Tập 2

    Xem thêm