Giải Toán lớp 3 trang 28: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số - Luyện tập
Giải Toán lớp 3 trang 28: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số - Luyện tập bao gồm đầy đủ các dạng bài tập về chia số có hai chữ số cho số có một chữ số, giúp các em nắm vững kiến thức Toán 3. Các em hãy cùng theo dõi chi tiết tài liệu dưới đây để luyện tập giải toán lớp 3 của mình dễ dàng và học tốt Toán 3 nhé!
>> Bài trước: Giải Toán lớp 3 trang 26, 27: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số - Luyện tập
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Giải Toán lớp 3 trang 28 tập 1
1. Giải Toán lớp 3 trang 28
Bài 1 trang 28 Toán lớp 3
Tính:
\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 48 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{{}} \\ \end{matrix}\) | \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 84 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{2}{{}} \\ \end{matrix}\) | \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 66 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{6}{{}} \\ \end{matrix}\) | \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 36 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{{}} \\ \end{matrix}\) |
Phương pháp giải:
Thực hiện phép chia lần lượt từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 48 \\ 4\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 08\, \\ & \,\,\,8\, \\ & \overline{\,\,\,0\,} \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{12} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix}\) | \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 84 \\ 8\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 04\, \\ & \,\,\,4\, \\ & \overline{\,\,\,0\,} \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{2}{42} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix}\) | \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 66 \\ 6\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 06\, \\ & \,\,\,6\, \\ & \overline{\,\,\,0\,} \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{6}{11} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix}\) | \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 36 \\ 3\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 06\, \\ & \,\,\,6\, \\ & \overline{\,\,\,0\,} \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{12} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix}\) |
Bài 2 trang 28 Toán lớp 3
a) Tìm \(\frac{1}{3}\) của: 69kg; 36m; 93l
b) Tìm \(\frac{1}{2}\) của: 24 giờ; 48 phút; 44 ngày
Phương pháp giải:
Muốn tìm \(\frac{1}{3}\) của 1 số, ta lấy số đó chia cho 3
Muốn tìm \(\frac{1}{2}\) của 1 số, ta lấy số đó chia cho 3
Lời giải chi tiết:
a) \(\frac{1}{3}\) của 69kg = 23kg
\(\frac{1}{3}\) của 36m = 12m
\(\frac{1}{3}\) của 93l = 31l
b) \(\frac{1}{2}\) của 24 giờ = 12 giờ
\(\frac{1}{2}\) của 48 phút = 24 phút
\(\frac{1}{2}\) của 44 ngày = 22 ngày
Bài 3 trang 28 Toán lớp 3
Mẹ hái được 36 quả cam, mẹ biếu bà \(\frac{1}{3}\) số cam đó. Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam?
Phương pháp giải:
Muốn số quả cam mẹ biếu bà em lấy số cam mẹ hái được chia cho 3.
Lời giải chi tiết:
Số quả cam mẹ biếu bà là:
36 : 3 = 12 (quả)
2. Luyện tập Giải Toán lớp 3 trang 28
Bài 1 trang 28 Toán lớp 3 - Luyện tập
Đặt tính rồi tính
a)
48 : 2
84 : 4
55 : 5
96 : 3
b) Đặt tính rồi tính theo mẫu:
54 : 6
48 : 6
35 : 5
27 : 3
Phương pháp giải:
a) Đặt tính phép chia rồi chia các số theo thứ tự từ trái sang phải.
b) Đặt tính và trình bày theo mẫu (Nhẩm giả trị của phép chia theo các bảng chia đã học).
Lời giải chi tiết:
a, \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 48 \\ 4\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 08\, \\ & \,\,\,8\, \\ & \overline{\,\,\,0\,} \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{2}{24} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix}\) | \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 84 \\ 8\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 04\, \\ & \,\,\,4\, \\ & \overline{\,\,\,0\,} \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{21} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix}\) | \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 55 \\ 5\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 05\, \\ & \,\,\,5\, \\ & \overline{\,\,\,0\,} \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{11} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix}\) | \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 96 \\ 9\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 06\, \\ & \,\,\,6\, \\ & \overline{\,\,\,0\,} \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{32} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix}\) |
b, \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 54 \\ 54 \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} &\,\,\, 0 \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{6}{9} \\ \begin{matrix} \end{matrix} {} \\ \end{matrix}\) | \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 48 \\ 48 \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} &\,\,\, 0 \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{6}{8} \\ \begin{matrix} \end{matrix} {} \\ \end{matrix}\) | \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 35 \\ 35 \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} &\,\,\, 0 \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{7} \\ \begin{matrix} \end{matrix} {} \\ \end{matrix}\) | \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 27 \\ 27 \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} &\,\,\, 0 \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{9} \\ \begin{matrix} \end{matrix} {} \\ \end{matrix}\) |
Bài 2 trang 28 Toán lớp 3 - Luyện tập
Tìm \(\frac{1}{4}\) của: 20 cm; 40 km; 80 kg.
Phương pháp giải:
Muốn tìm một phần mấy của một số ta lấy số đó chia cho số phần rồi viết đơn vị tùy ý vào kết quả vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
+ \(\frac{1}{4}\) của 20 cm là 20 : 4 = 5 (cm)
+ \(\frac{1}{4}\) của 40 km là 40 : 4 = 10 (km)
+ \(\frac{1}{4}\) của 80 kg là 80 : 4 = 20 (kg).
Bài 3 trang 28 Toán lớp 3 - Luyện tập
Một quyển truyện có 84 trang. My đã đọc được \(\frac{1}{2}\) số trang. Hỏi My đã đọc được bao nhiêu trang?
Phương pháp giải:
Muốn tìm lời giải ta lấy số trang trong quyển truyện chia cho 2.
Lời giải chi tiết:
My đã đọc được số trang là:
84 : 2 = 42 (trang)
>> Bài tiếp theo: Giải Toán lớp 3 trang 29, 30: Phép chia hết và phép chia có dư - Luyện tập
..........................
Ngoài Giải Toán lớp 3 trang 28: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số - Luyện tập, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao cùng các giải bài tập môn Toán 3, Tiếng Việt lớp 3, Tiếng Anh lớp 3. Chúc các bạn học tốt!
Bài tập Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Lý thuyết Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Giải vở bài tập Toán 3 bài 27: Luyện tập Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Bài tập Toán lớp 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Giải Toán lớp 3 VNEN bài 16: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
Hãy tham gia ngay chuyên mục Hỏi đáp các lớp của VnDoc. Đây là nơi kết nối học tập giữa các bạn học sinh với nhau, giúp nhau cùng tiến bộ trong học tập. Các bạn học sinh có thể đặt câu hỏi tại đây:
- Truy cập ngay: Hỏi - Đáp học tập
Hỏi đáp, thảo luận và giao lưu về Toán, Văn, Tự nhiên, Khoa học,... từ Tiểu Học đến Trung học phổ thông nhanh nhất, chính xác nhất.