Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán lớp 3 trang 8 bài Luyện tập

Giải Toán lớp 3 trang 8 bài Luyện tập hỗ trợ nâng cao năng lực học Toán cho các em học sinh lớp 3, bài tập Toán lớp 3 được chọn lọc kỹ lưỡng, bám sát được nội dung chương trình học, các thầy cô và các phụ huynh có thể tham khảo, lựa chọn.

>>> Bài trước: Giải Toán lớp 3 trang 7, 8: Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)

Toán lớp 3 trang 8 bài 1

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,567 \\ & - \\ & \,\,\,325 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\bf }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,567 \\ & - \\ & \,\,\,325 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\bf }\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,868 \\ & - \\ & \,\,\,528 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,868 \\ & - \\ & \,\,\,528 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,387 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,58 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,387 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,58 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,100 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,75 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,100 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,75 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf }\)

Phương pháp giải:

Trừ các số lần lượt từ phải sang trái, chú ý phép trừ có nhớ.

Lời giải chi tiết:

\dfrac{\begin{align} & \,\,\,567 \\ & - \\ & \,\,\,325 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\bf 242 }\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,567 \\ & - \\ & \,\,\,325 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\bf 242 }\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,868 \\ & - \\ & \,\,\,528 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 340}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,868 \\ & - \\ & \,\,\,528 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 340}\)
\dfrac{\begin{align} & \,\,\,387 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,58 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 329}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,387 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,58 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 329}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,100 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,75 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,\,\, \bf 25}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,100 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,75 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,\,\,\, \bf 25}\)

Toán lớp 3 trang 8 bài 2

Đặt tính rồi tính:

a) 542 – 318b) 727 – 272
660 – 251404 – 184

Phương pháp giải:

- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính: Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

a)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,542 \\ & - \\ & \,\,\,318 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 224}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,542 \\ & - \\ & \,\,\,318 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 224}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,660 \\ & - \\ & \,\,\,\,251 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 409}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,660 \\ & - \\ & \,\,\,\,251 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 409}\)
b)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,727 \\ & - \\ & \,\,\,\,272 \\ \end{align}}{\,\,\,\, \bf 455}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,727 \\ & - \\ & \,\,\,\,272 \\ \end{align}}{\,\,\,\, \bf 455}\)\dfrac{\begin{align} & \,\,\,404 \\ & - \\ & \,\,\,184 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 220}\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,404 \\ & - \\ & \,\,\,184 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\, \bf 220}\)

Toán lớp 3 trang 8 bài 3

Điền vào ô trống:

Số bị trừ

752

621

950

Số trừ

426

246

215

Hiệu

125

231

Phương pháp giải:

- Muốn tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.

- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

Lời giải chi tiết:

Số bị trừ

752

371

621

950

Số trừ

426

246

390

215

Hiệu

326

125

231

735

Toán lớp 3 trang 8 bài 4

Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Ngày thứ nhất bán: 415 kg gạo

Ngày thứ hai bán: 325 kg gạo

Cả hai ngày bán: .... kg gạo?

Phương pháp giải:

- Đọc các số liệu và thông tin đã cho; hiểu yêu cầu của bài toán.

- Muốn tìm lời giải ta lấy khối lượng gạo bán được của ngày thứ nhất cộng với khối lượng gạo bán được của ngày thứ hai.

Lời giải chi tiết:

Cả hai ngày bán được số ki-lô-gam gạo là:

415 + 325 = 740 ( kg)

Đáp số: 740 kg

Toán lớp 3 trang 8 bài 5

Khối lớp 3 có tất cả 165 học sinh, trong đó có 84 học sinh nữ. Hỏi khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh nam?

Phương pháp giải:

Tóm tắt

Tất cả: 165 học sinh

Nữ: 84 học sinh

Nam: ... học sinh?

Muốn tìm số học sinh nam ta lấy số 165 trừ đi số học sinh nữ.

Lời giải chi tiết:

Số học sinh nam của khối lớp 3 là:

165 – 84 = 81 (học sinh).

>>> Bài tiếp theo: Giải Toán lớp 3 trang 9: Ôn tập các bảng nhân

Nhiều em học sinh lớp 3 vẫn chưa nhớ được công thức cũng nhưng các mẹo cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần), vậy thì các em cùng tham khảo chi tiết cách giải các bài tập trên nhé, sẽ giúp các em củng cố kiến thức, nhớ được công thức nhanh nhất, từ đó giúp các em có thể chinh phục được các bài tập nâng cao liên quan. Qua đó sẽ hình thành các thói quen nhằm giúp các em có những tài liệu hay để học tập, ôn luyện, nhằm củng cố những kiến thức về môn Toán, hình thành được tư duy, logic trong quá trình học Toán.

Ngoài ra còn có các bài Toán tự luyện nâng cao lớp 3 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp, các bạn có thể tham khảo thêm cả Tiếng Việt 3 nâng cao, Tiếng Anh lớp 3 nâng cao để học đồng đều tất cả các môn.

Tất cả các tài liệu trên được sắp xếp và trình bày khoa học, giúp các em ôn luyện và rèn luyện các kiến thức cơ bản trong SGK. Ngoài Giải Toán lớp 3 trang 8 bài Luyện tập, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 3 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 3, và môn Toán 3. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 3 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
9
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 3 Chân Trời, Kết Nối, Cánh Diều

    Xem thêm