Bài tập Toán lớp 3: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
Bài tập Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
Bài tập Toán lớp 3: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số là tài liệu ôn tập Chương 1 với các bài tập Toán lớp 3 cơ bản, giúp các em học sinh luyện tập các dạng Toán lớp 3 đạt kết quả tốt nhất, góp phần củng cố thêm kiến thức của các em.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
A. Lý thuyết cần nhớ khi đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
1. Đọc và viết các số có ba chữ số
+ Khi đọc hoặc viết các số có ba chữ số, ta đọc hoặc viết lần lượt từ trái qua phải, từ chữ số hàng trăm đến chữ số hàng chục rồi đến chữ số hàng đơn vị
2. So sánh các số có ba chữ số
+ Để so sánh các số có ba chữ số, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng từ trái qua phải
B. Bài tập vận dụng về đọc, biết, so sánh các số có ba chữ số
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Số 283 được đọc là:
A. Hai tám ba
B. Hai trăm và tám ba
C. Hai tám và ba
D. Hai trăm tám mươi ba
Câu 2: Diễn đạt “Một trăm chín mươi hai” biểu thị số:
A. 192 | B. 129 | C. 183 | D. 163 |
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 618. 681, 649, 682 là số:
A. 649 | B.618 | C. 682 | D. 681 |
Câu 4: Số liền sau của số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số là số:
A. 101 | B. 103 | C. 105 | D. 107 |
Câu 5: Số bé nhất trong các số 153, 183, 157, 164 là số:
A. 183 | B. 157 | C. 153 | D. 164 |
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số |
Bảy trăm hai mươi lăm | 725 |
Chín trăm mười ba | |
297 | |
Bốn trăm sáu mươi bảy | |
826 |
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
682 … 782 | 489 … 729 | 190 … 637 |
800 … 800 | 572 … 517 | 378 … 371 |
Bài 3: Sắp xếp các số sau:
a, 628, 482, 592, 572, 274 theo thứ tự từ bé đến lớn
b, 948, 382, 836, 156, 762 theo thứ tự từ lớn đến bé
C. Lời giải bài tập về đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
D | A | C | A | C |
II. Bài tập tự luận
Bài 1:
Đọc số | Viết số |
Bảy trăm hai mươi lăm | 725 |
Chín trăm mười ba | 913 |
Hai trăm chín mươi bảy | 297 |
Bốn trăm sáu mươi bảy | 467 |
Tám trăm hai mươi sáu | 826 |
Bài 2:
682 < 782 | 489 < 729 | 190 < 637 |
800 = 800 | 572 > 517 | 378 > 371 |
Bài 3:
a, 274, 482, 572, 592, 628
b, 948, 836, 762, 382, 156
--------
Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Bài tập Toán lớp 3: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.