Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 06/04

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch Covid-19

Đề ôn tập ở nhà môn tiếng Anh 3 dưới đây nằm trong bộ đề bài ôn tập môn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 gồm nhiều bài tập tự luận và trắc nghiệm khác nhau giúp các em học sinh nâng cao những kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Task 1. Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống

1. Sh _ is my fri_n_.

2. Bath_oom

3. This is _y sch_ _l libr_ry.

4. Ol_

5. He is n_ne years _ld.

6. Se_en

7.H_w many c_ts d_ you h_ve?

8. _able

9. Fa_her

10. Sun_y.

Task 2. Chọn đáp án đúng

1. May I come ………..?

A. In

B. on

C. up

D. out

2. …………..is this? This is my pencil box?

A. Who

B. how

C. what

D. where

3. How many ……….are there?

A. Books

B. book

C. a book

D. 2 books

4. …………..is that? That is my father.

A. What

B. who

C. how

D. where

5. How ………are you?

A. Old

B. many

C. fine

D. the

6. This ……….my new school.

A. Am

B. is

C. are

D. what

7. ………….up, please.

A. Sit

B. stand

C. speak

D. point

8. No, it ………….

A. Are not

B. is not

C. am not

D. it is

9. ……………is your name?

A. How

B. may

C. what

D. who

10. ……….am Alan.

A. She

B. he

C. I

D. they

Task 3. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. Is / mother / grand / this / my.

…………………………………………………………

2. Is / a / and pink/ this / bag / green

…………………………………………………………

3. Too / meet / you / nice / to.

………………………………………………………

4. my / is / name / Li Li.

…………………………………………………………

5. your / what / name / is ?

…………………………………………………………

6. later /you / Bye./see /.

…………………………………………………………

7. you / are / how ?

…………………………………………………………

ĐÁP ÁN

Task 1. Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống

1. She is my friend.

2. Bathroom

3. This is my school library.

4. Old

5. He is nine years old.

6. Seven

7.How many cats do you have?

8. Table

9. Father

10. Sunny.

Task 2. Chọn đáp án đúng

1 - A; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - A; 6 - B; 7 - B; 8 - B; 9 - C; 10 - C;

Task 3. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1 - This is my grand mother.

2 - This is a green and pink bag.

3 - Nice to meet you, too.

4 - My name is Li Li.

5 - What is your name?

6 - Bye. See you later.

7 - How are you?

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Trên đây là Bài tập ở nhà môn tiếng Anh 3 ngày 06-04. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
13
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm