Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà Toán lớp 3 - Nghỉ dịch Covid-19 (từ 16/3 đến 21/3)

Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà Toán lớp 3 - Nghỉ dịch Covid-19 (từ 16/3 đến 21/3) giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

1. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 3 môn Toán - Ngày 16/3

I. Trắc nghiệm: Ghi câu trả lời đúng vào vở

Câu 1: Viết số gồm:

a. 4 nghìn 3 trăm 2 chục 6 đơn vị.

A. 4326

B. 3426

C. 2436

b. 5 nghìn 2 trăm 3 chục 2 đơn vị.

A. 5322

B. 5232

C. 2532

c. 3 nghìn 1 trăm 5 chục 3 đơn vị.

A. 1353

B. 3513

C. 3153

Câu 2: Số?

a. Số lớn nhất có 4 chữ số là: b. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:

c. Số có 4 chữ số liền trước số 9998 là: d. Số có 4 chữ số bé nhất là:

e. Số lẻ có 4 chữ số bé nhất là: g. Số chẵn bé nhất có 4 chữ số là:

Câu 3: Viết số thành tổng:

A. 5764 = 5000 + 700 + 60 + 4

B. 3052 = 3000 + 500 + 2

C. 4685 = 4000 + 600 + 80 + 5

Câu 4: Viết tổng 2000 + 600 + 60 + 6 thành số:

A. 2000 + 600 + 60 + 6 = 2666

B. 2000 + 600 + 60 + 6 = 6266

C. 2000 + 600 + 60 + 6 = 6662

Câu 5: Viết tổng 4000 + 50 + 6 thành số:

A. 4000 + 50 + 6 = 4560

B. 4000 + 50 + 6 = 4056

II. Tự luận

Bài 1:

a) Viết các số có 4 chữ số lớn hơn số 9994 là:

b) Viết các số có 4 chữ số bé hơn số 1006 là:

Bài 2: Cho 4 chữ số: 0; 3; 4; 5. Viết các số có 4 chữ số khác nhau mà chữ số hàng nghìn bằng 4:

a. Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn:

b. Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé:

Bài 3: Viết thêm 5 số vào chỗ chấm:

a. 6475; 6477; 6479; …………; ………….; ……………; ………….; …………….

b. 1920; 1922; 1924; …………; ……………; ……………; ………….; …………….

c. 1001; 1002; 1003. …………; …………….; ……………; ………….; …………….

Bài 4:

a) Viết số lớn nhất có ba chữ số.

b) Viết số bé nhất có bốn chữ số.

c, Hai số nói trên hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

Bài 5: Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số khác nhau rồi tính tổng hai số đó bao nhiêu?

* Bài 6. Tìm x:

a) X x 5 + 6 = 81

b) 78 x 2 : x = 39

c) 78 – x + 5 = 26.

2. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 3 môn Toán - Ngày 17/3

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

1425 x 3

........................

.......................

......................

......................

......................

2816 x 4

........................

.......................

......................

......................

......................

3528 x 6

........................

.......................

......................

......................

......................

1203 x 7

........................

.......................

......................

......................

......................

......................

6030 x 4

........................

.......................

......................

......................

......................

......................

2473 x 5

........................

.......................

......................

......................

......................

......................

38724 : 4

........................

.......................

......................

......................

......................

.....................

86940 : 5

........................

.......................

......................

......................

......................

.....................

25185 : 2

........................

.......................

......................

......................

......................

......................

82730 : 3

........................

.......................

......................

......................

......................

......................

95678 : 6

........................

.......................

......................

......................

......................

......................

48720 : 8

........................

.......................

......................

......................

......................

......................

Bài 2: Tính giá trị biểu thức:

a. (84371 – 45263) : 3=

b. 1608 x 5 : 4 =

c. 12000: (3 + 5)=

d. (21470 + 34252) : 6 =

Bài 3: Hình bên có:

Đề ôn tập ở nhà lớp 3

a, Bao nhiêu góc vuông?

A. 4 góc C. 6 góc

B. 5 góc D. 7 góc

b, Bao nhiêu góc không vuông?

A. 8 góc C. 6 góc

B. 7 góc D. 5 góc

Bài 4: Tính giá trị biểu thức:

a) (47 x 5 + 26 x 3) x ⌊ (8 + 4) x 5 - 20 x 3 ⌋

b) (42 : 7 – 6) : 28 x 9 x 4

c) (a : 1 – 1 x a) x (a x 98 + 2 x a)

3. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 3 môn Toán - Ngày 18/3

I. Trắc nghiệm: Ghi câu trả lời đúng vào vở

Câu 1: Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là số:

A. 1000 B. 100 C. 1002

Câu 2: Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là:

A. 1000 B. 1023 C. 1234

Câu 3: Số liền trước của số có 4 chữ số là số có 3 chữ số. Tìm số liền sau của số có 3 chữ số đó.

A. 9999 B. 1000 C. 9000

Câu 4:

A. 4075 = 4000 + 0 + 70 + 5

B. 9170 = 9000 + 700 + 10 + 5

C. 3008 = 3000 + 0 + 0 + 8

Câu 5: Cho 235 : x = 5

A. x = 54

B. x = 47

C. x = 57

II: Phần Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính (Thực hiện chia rút gọn nhé)

4725 + 2837 8063 - 3628 3628 x 2

2319 x 4 3825 x 3

3786 : 3 1388 : 4 2495 : 5

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

2 m = ………….dm

5 m = …………..dm

3m 2dm = …………dm

5 dm = …………..cm

8 dm = ……… cm

7 dm 5 cm = ……….cm

Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 125 m, chiều rộng 5dam. Tính chu vi mảnh đất đó?

….……………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………

Bài 4: Một mảnh đất hình vuông có cạnh 256 m. Tính chu vi mảnh đất hình vuông đó?

….……………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:

a, 128 – 428 : 4 150 : (5 x 2)

b, 95dm + 5dm x 2 (250kg – 25kg) : 5

Bài 6: Tính:

4kg + 15g 720g – 35g

398g + 943g 6345g – 2kg

1kg600g + 3kg 900g – 500g

1km3m - 1002m 23dam2m + 392m

135g x 3 800g : 8

242g x 4 400g : 2

Bài 7: Tìm x

a. x × 9 = 32 + 4

b. x × 9 = 9

c. x : 8 × 9 = 234

4. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 3 môn Toán - Ngày 19/3

I. Trắc nghiệm: Ghi câu trả lời đúng vào vở

Câu 1: Tính: 5402 + 3789 =

A. 9911

B. 9191

C. 9190

Câu 2: So sánh 140 phút ……. 2 giờ 20 phút

A. <

B. >

C. =

Câu 3: So sánh 2km ……. 1450m + 430m

A. <

B. >

C. =

Câu 4: Số lớn nhất:

A. 4327

B. 8651

C. 7853

D. 8199

E. 6517

Câu 5: Cho dãy số: 769, 779, 789, ...., .... . Số thứ 5 của dãy là:

A. 709

B. 809

C. 799

D. 899

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Chiều dài hình chữ nhật

12cm

35dm

20cm

Chiều rộng hình chữ nhật

8cm

2m

2dm

Chu vi hình chữ nhật

Câu 7: Tìm x, biết 80 : x = 8

A. 72

B. 9

C. 10

D. Không tìm được

Câu 8: Mỗi thùng xếp được 8 gói bánh thì 684 gói bánh cần ít nhất bao nhiêu thùng để đựng hết số gói bánh đó?

A. 85 thùng B. 86 thùng

C. 86 gói D. 85 thùng, thừa 4 gói bánh

II. Phần tự luận:

Bài 1: Điền dấu <; >; =

100 phút ……… 1 giờ 30 phút

990 g ……… 1kg

2m 2cm ……… 202cm

2km ……….1km + 1000m

Bài 2: Xe thứ nhất chở 2340kg hàng, xe thứ hai chở hơn xe thứ nhất 475kg. Hỏi cả hai xe chở bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài 3:

a. Tính tổng của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau.

b. Tính hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số bé nhất có 4 chữ số

*Bài 4: Tìm tất cả các số có 4 chữ số mà chữ số hàng nghìn hơn chữ số hàng trăm 2 đơn vị, chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 2 đơn vị, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị 2 đơn vị.

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

590m = .... hm .... dam.....m

468dm = .... dam .... m... dm

507m = .... hm ....dam..... m

7dam 90dm = .............dm

Bài 6: Có 58 con gà muốn nhốt vào các chuồng, mỗi chuồng chỉ chứa được 5 con. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chuồng để nhốt hết số gà kể trên?

5. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 3 môn Toán - Ngày 20/3

Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống

Thừa số

8

7

6

Thừa số

104

9

Tích

434

198

624

Câu 2. Minh nghĩ ra một số, biết rằng tổng số đó với 818 là số lớn nhất có ba chữ số. Tìm số Minh nghĩ.

A. 70

B. 181

C. 70 và 181

D. Không tồn tại số đó.

Câu 3. Có 146m vải hoa, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có thể may được nhiều nhất mấy bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?

A. 48 bộ quần áo

B. 49 bộ quần áo

C. 48 mét vải, thừa 2 bộ quần áo

D. 48 bộ quần áo, thừa 2 mét vải

Câu 4. Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm

125m x 6 = ........... dam 4m 7cm = ........... cm

9dam 5m = 950 ............ 809cm = ...........m ...........cm

Câu 5. Có 259 kg gạo, người ta bán đi 98 kg. Số gạo còn lại đóng đều vào 7 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

A. 23 túi gạo B. 23 kg gạo C. 37 kg gạo D. 14 kg gạo

II. Tự luận:

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

138 x 6 432 : 4 698 : 9 764 : 6

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:

a, 4 x (215 : 5)

b, (142km + 38km) : 9

Bài 3. Người bán hàng xếp 640 gói kẹo vào các hộp, mỗi hộp có 4 gói kẹo. Sau đó, xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 8 hộp. Hỏi người bán hàng xếp được bao nhiêu thùng kẹo?

6. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 3 môn Toán - Ngày 21/3

Bài 1: Ghi chữ đặt trước câu trả lời đúng vào vở:

a. Một cửa hàng có 100m vải. Ngày thứ nhất bán được 1/4 số vải đó. Ngày thứ hai bán được số vải 1/5 còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?

A. 55m

B. 60m

C. 65m

b. Một hình vuông có cạnh 6m25cm. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu mét?

A. 20m

B. 24m

C. 25m

D. 28m

c. 392 : 7 + 132 = ?

A. 180

B. 188

C. 494

D. 503

d. 72 x 5 + 143 = ?

A. 180

B. 188

C. 494

D. 503

e. 306 : 9 + 207 = ?

A. 240

B. 241

C. 90

D. 31

Bài 2: Tìm x

a. x : 3 = 405 - 246

b. x x 3= 405 + 246

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:

a. 150 – 72 : 2 x 3

b. (150 – 72) : 2 x 3

Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 63m, chiều rộng 27m. Một mảnh đất hình vuông có chu vi bằng chu vi mảnh đất hình chữ nhật. Tính cạnh của mảnh đất hình vuông?

*Bài 5: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

(128 – 32 x 4) x (1+ 2 + 3 + ………. + 99 + 100)

*Bài 6: Có hai quả cân, một quả 2kg và một quả 5kg với một cân hai đĩa. Hãy nêu cách cân để sau hai lần cân ta lấy được 1kg gạo?

7. Các bài tập ở nhà lớp 3 khác:

8. Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020:

Mời các bạn tham khảo: 71 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 3 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc là tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 3 hay dành cho thầy cô và các em học sinh khá giỏi luyện tập nhằm củng cố lại kiến thức, ôn thi học sinh giỏi.

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà Toán lớp 3 - Nghỉ dịch Covid-19 (từ 16/3 đến 21/3). Ngoài Bài ôn tập trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng caobài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
33
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 3 Chân Trời, Kết Nối, Cánh Diều

    Xem thêm