Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 30/04
Bài tập tiếng Anh trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 lớp 3
Đề ôn tập ở nhà ngày 30/04 môn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bài tập môn tiếng Anh 3 mới năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh 3 mới có đáp án với nội dung kiến thức nằm trong SGK tiếng Anh lớp 3 của bộ Giáo dục & Đào tạo giúp các em ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.
Lưu ý: Bạn đọc kéo xuống cuối trang nhấp chọn Tải về để download tài liệu.
Task 1. Circle the odd one out
1. A. pen | B. fish | C. book | D. rubber |
2. A. socks | B. gloves | C. glasses | D. mom |
3. A. garden | B. garage | C. grape | D. kitchen |
4. A. play | B. volleyball | C. football | D. skating |
5. A. doctor | B. farm | C. laywer | D. worker |
6. A. cupboard | B. plate | C. fork | D. chicken |
Task 2. Read and write T (True) or F (False)
I’m Lan. I live in a small house with my family. It is quite beautiful. It has two bedrooms. My bedroom is upstairs. It’s next to the bathroom. There is a table and a chair in my bedroom. My bed is next to the drawers. There are two pillows and a blue blanket on my bed. There is a shelf next to the table. I love reading books, so there are a lot of books on the shelf. I can read books all day. My parents’ bedroom is downstairs, next to the kitchen. It’s nice. The kitchen, living room and bathroom in our new house are nice, too. I love my house very much.
1. Lan lives in a big house with her family.
2. Her bedroom is downstairs.
3. There is a table and a chair in Lan’s bedroom.
4. There are three pillows on her bed.
5. Lan can read books all day.
6. Her parents’ bedroom is downstairs.
Task 3. Choose and fill the blank
1. How (am/ is/ are) ........ you? – I’m fine, thanks.
2. (Am/ Is/ Are) …………………….. there any books on the table? – No, they aren’t.
3. It’s cold outside. Put (in/ on/ at) ………………….. your coat.
4. What does Linda do at break time? – She (play/ plays/ playing) …………... skipping.
5. This is my grandparents. They’re (farmer/ a famer/ famers) ………………….….. .
6. Blue dresses (am/ is/ are) …………… Alice’s favourite clothes.
7. Where are Tom’s toys? – They’re (in/ on/ next) ………………… to the window.
8. Susan’s favourite (food/ game/ sport) ………………… is badminton.
9. James likes (ride/ rides/ riding) ………………… a bike to school.
10. (Do/ Does/ Doing) ………………….….. Jack play football with friends after school?
11. My father’s car is (in/ on/ of) ………………… the garage.
ĐÁP ÁN
Task 1. Circle the odd one out
1 - B; 2 - D; 3 - C; 4 - A; 5 - C; 6 - D;
Task 2. Read and write T (True) or F (False)
1 - F; 2 - F; 3 - T; 4 - F; 5 - T; 6 - T;
Task 3. Choose and fill the blank
1 - are; 2 - Are; 3 - on; 4 - plays; 5 - farmers;
6 - are; 7 - next; 8 - sport; 9 - riding; 10 - Does; 11 - in;
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).
Trên đây là Bài tập ở nhà môn tiếng Anh 3 ngày 30-04. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.