Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 25/04

Phiếu bài tập Ngày 25/04 môn tiếng Anh lớp 3

Đề ôn tập tiếng Anh ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 lớp 3 có đáp án ngày 25/04 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 có đáp án năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 có đáp án được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh 3 mới giúp các em ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

Lưu ý: Bạn đọc kéo xuống cuối trang nhấp chọn Tải về để download tài liệu.

Task 1. Chọn đáp án đúng.

1. ……….. is this? it’s a pencil case.

A. Where

B. how

C. what

D. what color

2. What are these? …………………… markers.

A. It is

B. I’m

C. they’re

D. you’re

3. ……………. this your crayon? No, it isn’t.

A. Is

B. am

C. are

D. what

4. ……………… these your crayons? No, they aren’t.

A. Is

B. am

C. are

D. what

5. Em nói thế nào khi muốn hỏi vật gì đó mà em không biết?

A. What’s your name?

B. what color is this?

C. What is this?

D. what is those?

6. Em hỏi thế nào khi không biết chính xác đó có phải là một quyển vở không?

A. Are you fine?

B. Are these notebooks?

C. is that a notebook?

D. is this brown?

7. What are these? …………………….. are tables.

A. They

B. you

C. they’re

D. you’re

8. Are …………… pens? Yes, they are

A. These

B. this

C. you

D. the

9. ………………….. are the crayons? They are yellow.

A. What

B. what color

C. what’s

D. how

10. Are these pencil cases? …………………....

A. Yes, it is

B. yes, I am

C. yes, we are

D. yes, they are

11. “đây có phải là những chiếc bút màu của bạn không?”

A. Is this a crayon?

B. Are these your crayons?

C. are these your notebooks?

D. are those your crayons?

12. “Đây là những cái gì?”

A. What is this?

B. What is your name?

C. what are these?

D. what color is this?

13. They are…………………………..

A. Crayon

B. table

C. pens

D. book

14. What color ……………. your pens? They are blue.

A. Is

B. color

C. colors

D. are

15. What ……….. these? They are correction pens.

A. Is

B. am

C. are

D. color

16. This is my ………………………

A. Teacher

B. friends

C. cats

D. desks

17. These are my ……………………………

A. Bag

B. erasers

C. pencil case

D. book

18. …………………. are pencil case.

A. You

B. they

C. it

D. I

19. This is ………………………..

A. Notebook

B. a desk

C. name

D. friend

20. “ đây có phải cô giáo của bạn không?” nói như thế nào?

A. Is this your friend?

B. Is this your teacher?

C. is this your notebook?

D. is this your cats?

ĐÁP ÁN

Task 1. Chọn đáp án đúng.

1 - C; 2 - C; 3 - A; 4 - C; 5 - C;

6 - C; 7 - A; 8 - A; 9 - B; 10 - D;

11 - B; 12 - C; 13 - C; 14 - D; 15 - C;

16 - A; 17 - B; 18 - B; 19 - B; 20 - B;

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Trên đây là Bài tập ở nhà môn tiếng Anh 3 ngày 25-04. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
2 927
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm