Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 14/03

Bài tập ở nhà môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Phiếu ôn tập ở nhà lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án ngày 14/03 dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh 3 mới năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 có đáp án được VnDoc.com biên tập theo từng ngày trong thời gian nghỉ phòng chống dịch Corona (COVID-19) giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Task 1. Order the words in the correct column.

Train; nurse; car; fireman; ruler; pencil; teddy; doll; pilot; puzzle; doctor; bag; nose; farmer; legs; face; rubber; housewife; eyes;

Toys

Jobs

Body

School things

Task 2. Translate into English.

1. Đây là cái hộp bút chì của tớ.

->…………………………………………………….

2. Đây có phải là con gấu bông của bạn không?

->……………………………………..

3. Con vật yêu thích của tớ là con mèo.

->………………………………………………

4. Đây là đôi mắt của tớ

->…………………………………………………………

5. Mẹ tớ là một người nội trợ.

->……………………………………………………

Task 3. Read and circle a, b or c to complete the sentence.

My name is Tony. I am ten years old. There are five people in my family. My grandfather is sixty years old. He often reads newspaper in the living room. My father is forty-five years old. My mother is young. She’s thirty-eight years old. She has a pet. It’s a parrot. Her name is Mimi. My sister is one year old.

1. The boy’s name is ______.

a. Tony

b. Nam

c. Peter

2. There are _____people in his family.

a. three

b. four

c. five

3. His grandfather is ______years old.

a. sixty

b. seventy

c. eighty

4. What does his grandfather often do in the living room?

a. read book

b. read newspaper

c. listen to music

5. His mother has a _____.

a. dog

b. rabbit

c. parrot

Task 4. Write long form and short form.

Long form

Short form

1,It is a big red kite

1,

2, He is not a teacher.

2,

3,

3, who’s he?

4,

4,I am seven.

5,what is my favourite toy?

5,

6,

6,she isn’t a housewife.

7,she is a doctor.

7,

8,we are a happy family.

8,

ĐÁP ÁN

Task 1. Order the words in the correct column.

Toys

Jobs

Body

School things

Train

Car

Teddy

Doll

puzzle

fireman

nurse

doctor

farmer

housewife

pilot

nose

legs

face

eyes

Ruler

Pencil

bag

rubber

Task 2. Translate into English.

1 - This is my pencil case.

2 - Is this your teddy bear?

3 - My favorite pet is cat.

4 - These are my eyes.

5 - My mother is a housewife.

Task 3. Read and circle a, b or c to complete the sentence.

1 - a; 2 - c; 3 - a; 4 - b; 5 - b

Task 4. Write long form and short form.

Long form

Short form

1,It is a big red kite

1, It's a big red kite.

2, He is not a teacher.

2, He isn't a teacher.

3, Who is he

3, who’s he?

4, I am seven

4,I'm seven.

5,what is my favourite toy?

5,What's my favorite toy?

6, She is not a housewife

6,she isn’t a housewife.

7,she is a doctor.

7, She's a doctor

8,we are a happy family.

8, We're a happy family

* Tham khảo thêm phiếu bài tập ngày 16/03 tại:
Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 16/03

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Trên đây là Bài tập ở nhà môn tiếng Anh 3 ngày 14-03. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm