Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 22/04

Phiếu bài tập tiếng Anh lớp 3 ngày 22/04

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 môn tiếng Anh ngày 22/04 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bài tập tiếng Anh lớp 3 chương trình mới năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 có đáp án gồm nhiều hình thức tự luận tiếng Anh 3 mới khác nhau giúp các em nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Task 1. Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất

1. …………………! My name is Lisa

A. Name

B. goodbye

C. hi

D. what

2. What’s your name? …………………………….

A. I am is Lisa

B. I name is Lisa

C. my name Lisa

D. my name is Lisa

3. Is this a desk? …………………………………

A. Yes, it is

B. yes, it is not

C. no, it is

D. not it’s is not

4. I …………………….. football.

A. Name

B. is

C. am

D. like

5. Trong bảng chữ cái tiếng anh có bao nhiêu chữ cái?

A. 29

B. 27

C. 24

D. 26

6. Từ nào sau đây nghĩa là “nó”?

A. Name

B. what

C. it

D. I

7. Từ nào sau đây nghĩa là “của tớ”?

A. Name

B. your

C. its

D. I

8. Từ nào sau đây nghĩa là “vâng”?

A. No

B. not

C. yes

D. like

9. Từ nào sau đây nghĩa là “thích”

A. English

B. like

C. what

D. live

10. Từ nào sau đây nghĩa là “tiếng anh”?

A. Pencil

B. listen

C. English

D. like

11. Be quiet, …………….

A. Pleas

B. please

C. sit

D. plise

12. Come ……………

A. Here

B. her

C. there

D. these

13. Open ………………. Book.

A. Your

B. yours

C. I

D. you

14. Close your ………………….

A. Hat

B. hello

C. hi

D. book

15. May I …………………… water?

A. Listen

B. drink

C. go

D. come

16. …………………… sit down

A. Be

B. please

C. am

D. what

17. …………………… up, please

A. Sit

B. stand

C. go

D. come

18. ……………….. I go out?

A. What

B. may

C. please

D. be

19. Từ nào sau đây nghĩa là “nghe”

A. Point

B. listen

C. stand

D. sit

20. Từ nào sau đây nghĩa là “ngồi”?

A. Sit

B. down

C. stand

D. up

21. What’s this? …………………………

A. It a ruler

B. it’s ruler

C. It’s a ruler

D. it’s an ruler

22. ……………………….? It’s a bag.

A. What this?

B. what is bag?

C. what’s this

D. what’s your name?

23. What ……………… this? It’s a bag.

A. Is

B. stand

C. are

D. am

24. ………………………….? My name’s John.

A. What’s name?

B. what name?

C. what your name?

D. what’s your name?

25. ………………………? Yes, it is. It’s a pen.

A. Is it an pen?

B. is this pen?

C. is pen this?

D. is this a pen?

ĐÁP ÁN

Task 1. Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất

1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - D; 5 - D;

6 - C; 7 - C; 8 - C; 9 - B; 10 - C;

11 - B; 12 - A; 13 - A; 14 - D: 15 - B;

16 - B; 17 - B; 18 - B; 19 - B; 20 - A;

21 - C; 22 - C; 23 - A; 24 - D; 25 - D;

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Trên đây là Bài tập ở nhà môn tiếng Anh 3 ngày 22-04. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
4 941
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm