Tổng hợp phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 3 - Ôn tập nghỉ dịch Covid-19 (tuần từ 16/3 đến 21/3)

Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 3, Tiếng Việt 3, Tiếng Anh 3 là tài liệu dành cho các em ôn tập ở nhà, giúp cho các em học sinh luyện tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 của tất cả các dạng bài đã được học.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết, nhấp chọn nút "Tải về".

Thông báo: Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

I. Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 3

1. Phiếu bài tập Toán 3 số 1

Phần I: Viết đáp án vào chỗ chấm hoặc lựa chọn các câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính...) vào mỗi bài tập sau đây:

Bài 1: Gấp 3 lít lên 5 lần thì được:

A. 8 lít

B. 2 lần

C. 15 lít

D. 15 lần

Bài 2: Giảm 48kg đi 6 lần thì được:

A. 9 kg

B. 8 kg

C. 54 kg

D. 42kg

Bài 3: Cho 1 giờ bằng 60 phút. Vậy 1/3 giờ =……… phút.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:...................................................

Bài 4: Cho 8m 16cm = ..........cm

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:................cm

Bài 5: Hình vuông có cạnh 1m8dm. Tính chu vi hình vuông.

Trả lời: Chu vi hình vuông là : ........................dm

Bài 6: Số bò có 56 con. Số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò?

A: 8 lần

B. 392 con

C. 1/8

D. 1/8 lần

Bài 7: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 16 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A: 64 dm

B. 128 dm

C. 48 dm

D. 128cm

Phần II: Làm các bài tập sau:

Bài 8: Đặt tinh và tính

384 – 167 126 x 4 892 : 4

...........................................................................................................................

Bài 9: Cửa hàng có 3 thùng dầu, mỗi thùng chứa 125 lít. Người ta đã bán 130 lít từ các thùng dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

Bài 10: Tính giá trị của biểu thức:

132 - 2 x (42 : 3) x 2 =

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

Bài 11: Tìm x

x – 4258 = 1394 + 569

x + 12 = 36

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

2. Phiếu bài tập Toán 3 số 2

Phần I: Viết đáp án vào chỗ chấm hoặc lựa chọn các câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính...) vào mỗi bài tập sau đây:

Bài 1: 72 giảm đi 8 lần được:

A. 9

B. 64

C. 80

D. 576

Bài 2: 1 ngày có 24 giờ, vậy 1/3 ngày có bao nhiêu giờ?

A. 6 giờ

B. 8 giờ

C. 7 giờ

D. 4 giờ

Bài 3: Cho 7m5cm =….cm

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:……………….cm

Bài 4: Buổi học bắt đầu từ lúc 7 giờ 30 phút và kết thúc lúc đúng 10 giờ. Buổi học kéo dài:

A. 1 giờ 30 phút

B. 2 giờ 30 phút

C. 30 phút

D. 3 giờ 30 phút

Bài 5: Một hình vuông có số đo một cạnh là 8cm. Chu vi của hình đó là :

A. 32cm

B. 4cm

C. 64cm

D. 12cm

Bài 6 : Ngăn trên có 8 quyển sách, ngăn dưới có số quyển sách gấp 5 lần số sách của ngăn trên. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?

A. 13 quyển

B. 5 lần

C. 45 quyển

D. 48 quyển

Bài 7 : Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 250m. Biết chiều rộng 45m. Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó là :

A. 205 m

B. 125 m

C. 295 m

D. 80 m

Phần II. Làm các bài tập sau:

Bài 8: Đặt tính rồi tính

684 - 359 756 : 4

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

Bài 9: Dưới ao có 56 con vịt đang bơi. Trên bờ có số vịt ít hơn dưới ao là 48 con. Hỏi số vịt trên bờ bằng một phần mấy số vịt dưới ao?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

Bài 10 : Tính giá trị của biểu thức

6 x 8 + (467 - 180 : 5)

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

Bài 11: Tìm x

6385 – x = 2927 x 2

80 – x = 30

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

II. Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Việt lớp 3

1. Phiếu bài tập Tiếng Việt 3 số 1

TẬP ĐỌC – LUYỆN TỪ VÀ CÂU – CHÍNH TẢ

I. Đọc 5 lần bài: HAI BÀ TRƯNG (SGK Tiếng Việt 3/2 trang 4)

II. Làm bài tập:

Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Những tội ác của giặc ngoại xâm đối với dân ta?

a, Chúng thẳng tay tàn sát dân lành, cướp hết ruộng nương.

b, Chúng bắt dân ta lên rừng săn thú lạ, xuống biển mò ngọc trai khiến bao người thiệt mạng vì hổ báo ......

c, Cả hai ý trên đều đúng.

Câu 2: Mục đích chính của câu chuyện nói về ai?

a, Tô Định

b. Thi Sách

c. Hai Bà Trưng

Câu 3: Khí thế của đoàn quân khởi nghĩa được thể hiện qua chi tiết nào?

a, Đoàn quân rùng rùng lên đường.

b, Tiếng trống đồng dội lên vòm cây, đập vào sườn đồi, theo suốt đường hành quân.

c, Cả hai ý trên đều đúng.

Câu 4: Vì sao bao đời nay nhân dân ta tôn kính Hai Bà Trưng?

a, Vì Hai Bà Trưng đã lãnh đạo nhân dân giải phóng đất nước.

b, Vì Hai Bà Trưng là hai vị nữ anh hùng chống ngoại xâm đầu tiên trong lịch sử nước ta.

c, Cả hai ý trên đều đúng.

Câu 5: Bộ phận in đậm trong câu “Sáng mai, lớp em tham gia hội trại.” trả lời cho câu hỏi nào?

a, Ở đâu?

b. Khi nào?

c. Vì sao?

Câu 6: Gạch dưới những từ ngữ giúp em nhận biết sự vật được nhân hóa (gọi hoặc tả con vật, đồ đạc, cây cối….. bằng những từ ngữ vốn để gọi và tả con người) ở các khổ thơ, câu văn sau:

a)

Bé ngủ ngon quá

Đẫy cả giấc trưa

Cái võng thương bé

Thức hoài đưa đưa.

(Định Hải)

b) Những anh gọng vó đen sạm, gầy và cao, nghênh cặp chân gọng vó đứng trên bãi lầy bái phục nhìn theo chúng tôi.

(Tô Hoài)

c) Từ nay, mỗi khi em Hoàng định chấm câu, anh Dấu Chấm cần yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn một lần nữa.

(Trần Ninh Hồ)

Câu 7. Trả lời câu hỏi:

a) Những chú gà trống thường gáy vang “ò ó o…” khi nào?

………………………………………………………………………….......................

………………………………………………………………….........................………

b) Khi nào hoa phượng lại nở đỏ trên quê hương em?

…………………………………………….......................……………………………

…………………………………………………………………………

III. Chính tả

  • Luyện viết bài: Hai Bà Trưng (viết Đoạn 4 của bài) (Sách Tiếng Việt 3 tập 2, trang 5)
  • Luyện viết bài: Trần Bình Trọng (Sách Tiếng Việt 3 tập 2, trang 11)

2. Phiếu bài tập Tiếng Việt 3 số 2

I. Đọc 5 lần bài: Chú ở bên bác Hồ(sách TV3 tập 2 trang 16).

II. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:

1/ Chú bạn Nga đi đâu?

a, Chú đi công tác xa.

b. Chú làm việc cho Bác Hồ

c. Chú đi bộ đội

2/ Những câu hỏi liên tiếp của bạn Nga ở khổ thơ thứ nhất và khổ thơ thứ hai cho em thấy rằng:

a, Bạn Nga rất thích hỏi về chú.

b, Bạn Nga rất mong nhớ chú.

c, Bạn Nga muốn biết chính xác chú đang ở đâu.

3/ Thái độ của ba và mẹ khi Nga nhắc đến chú là:

a, Mẹ đỏ hoe đôi mắt,ba ngước lên bàn thờ.

b, Ba mẹ của Nga im lặng, không trả lời.

c, Ba, mẹ của Nga kể chuyện về chú.

4/ Ba bạn Nga bảo: “Chú ở bên Bác Hồ” là ý muốn nói:

a, Chú của Nga đã hy sinh , nhưng được mọi người nhớ mãi.

b, Chú của Nga đang chiến đấu cạnh Bác Hồ.

c, Chú của Nga được Bác Hồ giữ lại làm việc cho Bác.

5/ Trường Sa là một quần đảo thuộc tỉnh :

a, Phú Yên

b. Khánh Hòa

c. Bình Định

6/ Theo em những người đã hy sinh vì tổ quốc sẽ luôn luôn được mọi người:

a, Kính trọng, quý mến

b, kể chuyện, nhắc tên

c. Biết ơn và nhớ mãi

7/ Câu: “Mẹ đỏ hoe đôi mắt” thuộc kiểu câu”

a, Ai làm gì?

b, Ai là gì?

c. Ai thế nào?

8/ Từ cùng nghĩa với đất nước là:

a. Tổ quốc, dân tộc, non sông

b. Tổ quốc, giang sơn, non sông

c. Tổ quốc, giang sơn, dựng xây

III. CHÍNH TẢ

  • Luyện viết bài: Ở lại với chiến khu. (viết Đoạn 4 của bài) (Sách Tiếng Việt 3 tập 2, trang 14)
  • Luyện viết bài: Trên đường mòn Hồ Chí Minh. (từ đầu đến Những khuôn mặt đỏ bừng.) (Sách Tiếng Việt 3 tập 2, trang 19).

III. Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Anh lớp 3

1. Phiếu bài tập Tiếng Anh 3

I. Odd one out.

1. A. sheB. heC. jump
2. A. bedroomB. sisterC. brother
3. A. groundB. runC. swim
4. A. dollB. gardenC. teddy bear
5. A. cleaningB. climbingC. children

II. Complete the sentences.

seventy – coat – grandfather – cupboards - wardrobe

1. Who’s that man?

- He’s my _________________________.

2. That’s my grandmother.

- How old is she?

- She’s ____________________________.

3. Is there a _________________?

- No, there isn’t.

4. Where is my _________________, Mum?

- I don’t know, dear. Look in your schoolbag.

5. How many _____________ are there?

- There are two.

III. Choose the correct words or phrases to complete the sentences.

1. ................. two apples on the table.

A. There is

B. There are

2. ................. is your father? – He’s 45.

A. How old

B. How

3. Peter .......... a puzzle.

A. has

B. have

4. This is my new friend. His name ........ David.

A. am

B. is

5. The picture is ........ the wall.

A. on

B. in

6. Nice to ....... you.

A. meet

B. say

IV. Put the words in the right order.

1. this/ ?/ Who/ is/ - my/ ./ This/ sister / is/

__________________________________________________

2. is/ ./ This/ house/ my/ - is/./ dining/ a/ room/ There/

__________________________________________________

3. the/ ?/ is/ Where/ poster/ - on/ ./ It’s/ wall/ the/

__________________________________________________

4. many/ ?/ there/ fans/ How/ are/ - six/./ There/ are/

__________________________________________________

5. a/ ?/ have/ Do/ car / you/ - I / ,/ No/ ./ don’t/

__________________________________________________

2. Đáp án Phiếu bài tập Tiếng Anh 3

I. Odd one out.

1. C2. A3. A4. B5. C

II. Complete the sentences.

1. grandfather2. seventy3. wardrobe4. coat5. cupboards

III. Choose the correct words or phrases to complete the sentences.

1. B2. A3. A4. B5. A6. A

IV. Put the words in the right order.

1. Who is this? – This is my sister.

2. This is my house. – There is a dining room.

3. Where is the poster? – It’s on the wall.

4. How many fans are there? – There are six.

5. Do you have a car? – No, I don’t.

...........................................................................................

Các bài tập ở nhà khác:

Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020

Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020 môn Toán

Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020 môn Tiếng Việt

......................................................................................................

Trên đây là Tổng hợp phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 3. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com. Điều này sẽ giúp các em tự tin hơn rất nhiều để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi hết học kì 2 sắp tới.

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Tổng hợp phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 3. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng caobài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Đánh giá bài viết
61 9.753
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm