Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tổng hợp Phiếu bài tập lớp 1 - Ôn tập tại nhà

Lớp: Lớp 1
Môn: Toán
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tổng hợp Phiếu bài tập lớp 1 - Ôn tập tại nhà bao gồm các dạng Toán 1 cơ bản và Tiếng Việt 1 cơ bản giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1.

1. Phiếu bài tập lớp 1 môn Tiếng Việt - Số 1

Bài 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi:

Làm gì khi bị lạc

Khi bị lạc, bé cần:

- Nín khóc, ở yên một chỗ chớ đi lòng vòng.

- Hét to tên bố mẹ.

- Nhờ cô, chú, bác gần đó báo tin cho bố mẹ.

- Đề phòng bị bắt cóc, chớ nghe kẻ lạ mặt dụ dỗ.

(?) Khoanh vào đáp án đúng nhất:

a, Vì sao chớ nghe kẻ lạ mặt dụ dỗ?

A. Vì có thể bị bắt cóc.

B. Vì có thể bị lạc.

b, Bạn cần làm gì để tránh bị lạc?

(con trả lời bằng miệng dựa vào đoạn văn ở trên)

Bài 2: Tìm 2 từ có chứa vần:

- ai: ……………………………………………………………..

- eo: …………………………………………………………….

Bài 3: Hãy kể tên một số con vật nuôi trong gia đình mà em biết?

…………………………………………………………………………………

Bài 4: Chép lại một lần khổ thơ sau vào trong vở ô li:

(Con lưu ý viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ và cách lề 2 ô li)

Tập đếm

Một quả đất tròn tròn

Hai quả cam nho nhỏ

Ba chân bếp con con

Bốn chân ghế, chân bàn

Năm ngón tay vừa đủ.

2. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 1

Bài 1: Viết tất cả các số:

a, Từ 1 đến 10:

…………………………………………………………………………………..

b, Từ 10 đến 20:

…………………………………………………………………………………..

c, Từ 20 đến 30:

…………………………………………………………………………………..

Bài 2: Chọn đáp án đúng:

1, Số lớn nhất trong các số: 10, 12, 15, 17 là:

A. 10

B. 12

C. 15

D. 17

2, Số bé nhất trong các số: 10 , 12, 15, 17 là:

A. 10

B. 12

C. 15

D. 17

3, Số liền trước của số 16 là số nào?

A. 14

B. 15

C. 17

D. 18

4, Số liền sau của số 10 là số nào?

A. 8

B. 9

C. 11

D. 12

5, Bạn Lan có 2 cái bút chì, mẹ mua thêm cho Lan 3 cái bút chì nữa. Hỏi Lan có tất cả mấy cái bút chì? ( chọn phép tính đúng nhất)

A. 2 + 3 = 5 ( cái bút chì)

B. 3 – 2 = 1 ( cái bút chì)

C. 2 + 2 = 4 ( cái bút chì).

3. Phiếu bài tập lớp 1 môn Tiếng Việt - Số 2

Bài 1: Đọc thuộc lòng các vần sau

  • ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi
  • ay, ây, eo , ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu
  • on, an, ăn, ân, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn
  • ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang, anh, inh, ênh
  • om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm
  • ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt, oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, uôc, ươc, iêc, ach, êch, ich
  • op, ap, ăp, âp, ôp, ơp, ep, êp

Bài 2: Chọn vần và thanh thích hợp điền vào chỗ chấm: uông, ương, iêc, au, ươi, im.

  • rau m . . . .; l . . . . liềm
  • n . . . . rẫy; buồng c . . . .
  • công v . . . . ;xâu k . . . .

Bài 3: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

Bạn nhỏ đáng khen

Bạn Hà thật là đáng khen. Mẹ đi làm về, tay mang tay xách. Hà bèn chạy ra đỡ ngay cho mẹ. Hà còn đưa khăn để mẹ lau mồ hôi cho đỡ mệt.

1, Đoạn văn trên có bao nhiêu câu?

Đoạn văn trên có...... câu

2, Những chữ cái nào được viết in hoa?

Những chữ cái được viết in hoa là: ....................................................

3, Bạn Hà đã làm gì cho mẹ?

Bạn Hà đã ..............................................................................................

...............................................................................................................

4. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 2

Bài 1: Viết các số:

Mười ba: ……

Mười tám: ………

Mười một: …….

Chín: …….

Mười bảy: ………

Mười bốn: …….

Mười lăm: …..

Hai mươi: ………

Tám: …………..

Sáu: ……..

Mười chín: ……..

Mười hai: ……..

Bài 2: Điền vào chỗ trống:

a, Số 15 gồm …. chục và …. đơn vị.

Số 20 gồm …. chục và …. đơn vị.

Số 17 gồm …. chục và …. đơn vị.

Số 9 gồm …. chục và …. đơn vị.

b, Số ….gồm 1 chục và 0 đơn vị.

Số ….gồm 1 chục và 8 đơn vị.

Số ….gồm 1 chục và 2 đơn vị.

Số ….gồm 2 chục và 0 đơn vị.

Bài 3: Tính:

4 + 2 = ....

10 – 6 = ....

3 + 4 = ....

14 + 4 = ....

8 – 5 = ....

19 + 0 = ....

2 + 8 =....

18 – 5 =....

3 + 6 = ....

17 – 6 =....

10 – 7 =....

12 + 7 =....

Bài 4: Cho các số: 6, 9, 19, 20, 1 sắp xếp các số đã cho

a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………….

b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….

Bài 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2 rồi trừ đi 1 thì được kết quả bằng 3?

Số cần tìm là: …...

Vì : ………………………….

5. Phiếu bài tập lớp 1 môn Tiếng Việt - Số 3

Bài 1:

a, Chọn c hay k?

….éo co ;….ầu lông ; gõ …ẻng ; ….ành chanh

b, Chọn ai hay ay?

Một bàn t….. có năm ngón.

Chú mèo nhỏ có đôi t….. rất thính!

Bài 2: Nối ô chữ cho phù hợp

Phiếu bài tập lớp 1

Bài 3: Tìm 2 từ có chứa vần:

  • ăp: VD: ngăn nắp …………………………………………………..
  • âp: VD: tấp nập …………………………………………………..

Bài 4: Phụ huynh đọc cho con nghe – viết khổ thơ sau:

Đã dậy chưa hả trầu

Tao hái vài lá nhé

Cho bà và cho mẹ

Chớ lụi đi trầu ơi!

(Con lưu ý viết hoa chữ cái đầu dòng và cách lề 2 ô li)

6. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 3

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1, Một con gà có mấy cái chân?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

2, Số liền trước của số 18 là số nào?

A. 17

B. 16

C. 19

D. 20

3, Hình vẽ bên có mấy điểm?

Phiếu bài tập lớp 1

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

4, Nam có 17 quyển vở, Nam cho em 2 quyển. Hỏi

Nam còn lại mấy quyển vở?

A. 12 quyển

B. 15 quyển

C. 13 quyển

D. 16 quyển

5, Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là số nào?

A. 20

B. 12

C. 14

D. 18

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

12 – 1 17 – 3 15 + 2 11 + 4 19 – 3

Bài 3: Viết phép tính thích hợp:

Phiếu bài tập lớp 1

Bài 4:
Tìm một số biết rằng lấy 17 trừ đi 2 rồi cộng thêm 1 thì sẽ ra số đó?

….…………………………………………………………………………….

….…………………………………………………………………………….

Đề thi giữa học kì 2 lớp 1

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Việt lớp 1

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm