Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán và Tiếng Việt lớp 1 (cập nhật tháng 4)

Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán và Tiếng Việt lớp 1 bao gồm các dạng Toán 1 cơ bản và Tiếng Việt 1 cơ bản giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1.

Thông báo: Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

I. Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh lớp 1 (tháng 4)

1. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

a, 3 + 6 = …. Số được điền vào chỗ … là:

A. 9 B. 8 C. 7 D. 6

b. Trong dãy số từ 1 đến 10 số lớn nhất là:

A. 0 B. 9 C. 10 D. 5

c. Số liền sau số 9 là số:

A. 6 B. 8 C. 9 D. 10

2. Tính:

6 + 2 =

9 - 4 =

4 + 6 =

7 - 7 =

3. Tính:

6 + 3 – 9 = …… 10 – 7 + 2 = ……

4. Các số 5 ; 9 ; 4 ; 10 ; 1 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

..........,..........,..........,..........,...........

5. Viết phép tính thích hợp :

Có : 10 nhãn vở

Cho : 8 nhãn vở

Còn lại : …nhãn vở?

6. Trong hình bên có đoạn thẳng:

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1

2. Đáp án Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

1. A; b. C; c. D

2. Tính

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1

3. 6 + 3 – 9 = 0 10 – 7 + 2 = 5

4. Các số 5 ; 9 ; 4 ; 10 ; 1 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

10, 9, 5, 4, 1

5. 10 - 2 = 8

6. Có 12 đoạn thẳng

3. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt

Bài 1. Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ chấm.

- d, r hay gi:.....òng sông ; ....ì....ào ;......a đình ; cơm....ang.

- iên hay yên: k............ trì ; sai kh.............. ; ............ tâm.

- ăm hay âm: rau r....... ; m......... non ; t......... tre ; đường h...........

- x hay s:.....inh.....ắn ; .....in lỗi ; màu.....anh ;.....ẵn.....àng.

Bài 2. Điền hay trên những chữ in đậm:

vườn nhan uốn deo buồn ngu buồn ba cuộn chi

biên chiến si diên viên cha chiên yến

Bài 3. Nối:

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt

Bài 4. Viết 2 tiếng chứa vần em, 2 tiếng chứa vần ơm

4. Đáp án Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt

Bài 1. Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ chấm.

- d, r hay gi: dòng sông ; rì rào ; gia đình ; cơm rang.

- iên hay yên: kiên trì ; sai khiến ; yên tâm.

- ăm hay âm: rau răm ; mầm non ; tăm tre ; đường hầm

- x hay s: xinh xắn ; xin lỗi ; màu xanh ; sẵn sàng.

Bài 2.

vườn nhãn uốn dẻo buồn ngủ buồn cuộn chỉ

biển chiến diễn viên chả chiên tổ yến

Bài 3:

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt

Bài 4:

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt

II. Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh lớp 1 (tháng 3)

1. Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán

A. MÔN TOÁN (Từ bài 1 đến bài 6 viết vào vở ô li. Từ bài 7 đến bài 12 làm luôn vào giấy). Ra tết, buổi học đầu tiên nộp cả vở và giấy.

1. a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 10 và học thuộc.

b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 10 và học thuộc.

2. a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 9 và học thuộc.

b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 9 và học thuộc.

3. a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 8 và học thuộc.

b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 8 và học thuộc.

4. a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 7 và học thuộc.

b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 7 và học thuộc.

5. a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 6 và học thuộc.

b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 6 và học thuộc.

6. a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 5 và học thuộc.

b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 5 và học thuộc.

7. Viết các số sau:

a) Mười:. . . . . . . . . . . . . . . .

Mười một:. . . . . . . . . . . . . .

Mười hai:. . . . . . . . . . . . . . .

Mười ba:. . . . . . . . . . . . . . .

Mười bốn:. . . . . . . . . . . . . .

Mười lăm:. . . . . . . . . . . . . .

Mười sáu:. . . . . . . . . . . . . .

Mười bảy:. . . . . . . . . . . . . .

Mười tám:. . . . . . . . . . . . . . .

Mười chín:. . . . . . . . . . . . . . .

Hai mươi:. . . . . . . . . . . . . .

b) Một chục:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Một chục và một đơn vị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Một chục và hai đơn vị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Một chục và ba đơn vị: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Một chục và bốn đơn vị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Một chục và năm đơn vị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Một chục và sáu đơn vị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Một chục và bảy đơn vị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Một chục và tám đơn vị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Một chục và chín đơn vị:. . . . . . . . . . . . . . . . . .

Hai chục:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

8. Viết cách đọc các số sau:

10 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

11 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

12 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

13 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

14 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

15 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

16 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

17 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

18 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

19 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

20 đọc là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

9. Tính nhẩm:

10+1 =. . . . . . .

10+2 =. . . . . . .

10+3 =. . . . . . .

10+4 =. . . . . . .

10+5 =. . . . . . .

10+6 =. . . . . . .

10+7 =. . . . . . .

10+8 =. . . . . . .

10+9 =. . . . . . .

10+10 =. . . . . .

11-1 = . . . . .

12-2 = . . . . .

13-3 =. . . . . .

14-4 =. . . . . .

15-5 =. . . . . .

16-6 =.. . . . .

17-7 =. . . . . .

18-8 =. . . . . .

19-9 =.. . . . .

20-10 =. . . . .

10+1 = . . . . . . . . . . . . . . .

11+1 =. . . . . . . . . . . . . . .

12+1 =. . . . . . . . . . . . . . .

13+1 =. . . . . . . . . . . . . . .

14+1 =. . . . . . . . . . . . . . .

15+1 =. . . . . . . . . . . . . . .

16+1 =. . . . . . . . . . . . . . .

17+1 =. . . . . . . . . . . . . . .

18+1 =. . . . . . . . . . . . . . .

19+1 =. . . . . . . . . . . . . . .

11-1 = . . . . . . . . . . . . . . . .

12-1 =. . . . . . . . . . . . . . . . .

13-1 =. . . . . . . . . . . . . . . . .

14-1 =. . . . . . . . . . . . . . . . .

15-1 =. . . . . . . . . . . . . . . . .

16-1 =. . . . . . . . . . . . . . . . .

17-1 =. . . . . . . . . . . . . . . . .

18-1 =. . . . . . . . . . . . . . . . .

19-1 =. . . . . . . . . . . . . . . . .

20-1 =. . . . . . . . . . . . . . . . .

10. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:

11. Viết phép tính thích hợp:

a. Có : 1 gà mẹ

Có : 10 gà con.

Có tất cả:. . . . . . . . con gà?

a. Có : 11 con gà.

Có : 1 gà mẹ.

Có:. . . . . . . . gà con?

12. a) Hình vẽ có . . . . . . . điểm là: điểm. . . . . . ,điểm. . . . . . . . ,điểm. . . . . . . . ,điểm. . . . . .

b) Hình vẽ có. . . . . . . . . . . đoạn thẳng là: . . . .

Bài tập ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh

2. Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Tiếng Việt

B. MÔN TIẾNG VIỆT: (Câu 3,4,5 viết vào vở ô li)

1. Luyện đọc trơn tất cả các vần từ bài 29 đến bài 87.

2. Luyện đọc trơn tất cả các đoạn ứng dụng từ bài 29 đến bài 87.

3. Luyện viết đoạn ứng dụng các bài 67, 69, 74 (Mỗi đoạn viết 1 trang)

4. Luyện viết 1 trang đoạn văn sau:

Lời khuyên của bố

Học quả là khó khăn, gian khổ. Bố muốn con đến trường với niềm hăng say và niềm phấn khởi. Con hãy nghĩ đến những người thợ, tối đến trường sau một ngày lao động vất vả. Cả những người lính vừa ở thao trường về là ngồi ngay vào bàn đọc đọc, viết viết. Con hãy nghĩ đến các em nhỏ bị câm điếc mà vẫn thích học.

5. Luyện viết 1 trang đoạn văn sau:

Con quạ khôn ngoan

Có một con quạ khát nước. Nó tìm thấy một cái lọ nước. Nhưng nước trong lọ quá ít, cổ lọ lại cao, nó không sao thò mỏ vào uống được. Nó nghĩ ra một cách: nó lấy mỏ gắp từng viên sỏi bỏ vào lọ. Một lúc sau, nước dâng lên, quạ tha hồ uống.

Trước diễn biến phức tạp của dịch viêm phổi cấp do chủng mới của vi rút Corona, các em học sinh đã được nghỉ thêm để phòng chống dịch bệnh sau kì nghỉ Tết Canh Tý. Không chỉ có các Bộ đề ôn tập Tết môn Toán lớp 1 và Tiếng Việt cho các em làm. VnDoc.com còn tổng hợp lại cho các em một số bài tập để các em làm trong thời gian nghỉ học phòng chống dịch bệnh viêm phổi do virus corona gây ra.

Bộ phiếu ôn tập lớp 1 khác

Đề thi giữa học kì 2 lớp 1

Các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Tin Học lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Toán lớp 1 hơn.

Ngoài Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán và Tiếng Việt lớp 1 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 1 nâng caobài tập môn Toán lớp 1 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
378
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Việt lớp 1

    Xem thêm