17 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2024 - 2025
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 gồm 17 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán các bộ sách Cánh Diều, Kết nối, Chân trời, Vì sự bình đẳng, Cùng học để phát triển.
17 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
1. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều
Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Cộng | |
1 | Số học | Số câu | 04 | 02 | 02 | 08 |
Câu số | 1, 2, 3, 4 | 6, 7 | 9, 10 | |||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | 02 | |
Câu số | 5 | 8 | ||||
TS câu | 05 | 03 | 02 | 10 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Trường Tiểu Học …………… Lớp: 1 ... Họ và tên:............................. | KIỂM TRA HỌC KÌ II Thời gian: 40 phút |
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 87
B. 67
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 89
B. 98
C. 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
A. 90
B. 87
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
A. 8
B. 7
C. 17
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: …………………… Sáu mươi tư:……………………
70:…………………… Ba mươi ba:………………….....
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 b) 31+ 7
c) 89 – 32 d) 76 - 5
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 …………67
52 + 20 …………74
36…………….78 - 36
20 …………….58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = ………………..
b) 50 cm + 27cm – 6 cm = ……………..
Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….
b) Các số lớn hơn 58 là: ………………………………………………………
c) Số lớn nhất là: ……………………………………………………………..
Câu 8: (M1-1đ)
Hình vẽ bên có: ………….hình tam giác …………..hình vuông …………..hình tròn |
Câu 9. Số (M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
Phép tính:..............................................................
Trả lời:....................................................................
Nhắn tin Zalo: 0936.120.169 để được hỗ trợ
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
B. 98
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
B. 7
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: năm mươi lăm Sáu mươi tư: 64
70: bảy mươi Ba mươi ba: 53
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 = 67
b) 31+ 7 = 38
c) 89 – 32 = 57
d) 76 - 5 = 71
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 = 67
52 + 20 < 74
36 < 78 - 36
20 > 58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = 72cm
b)50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80
b) Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80
c) Số lớn nhất là: 80
Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn
Câu 9. Số ( M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
- Phép tính: 78 – 34 = 44
- Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi.
Xem chi tiết:
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 1
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 2
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 3
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 4
- Bộ đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều
2. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách kết nối tri thức
Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2
TT | Mạch KT, KN | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
|
| TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| |
1 | Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; nhận biết số chẵn, lẻ; thực hiện các phéo tính cộng trừ trong phạm vi 100; số liền trước, số liền sau, viết phép tính trong bài toán giải. | Số câu | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | ||
|
| Số điểm | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | ||
|
| Câu số | 1,3,4,5 |
| 6,7 | 9 |
| 10 |
|
2 | Hình học, đo lường: Nhận biết các hình và khối, biết xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian giờ lịch. | Số câu | 1 | 1 |
|
|
| 2 | |
|
| Số điểm | 1 | 1 |
|
|
| 2 | |
|
| Câu số | 2 |
| 8 |
|
|
|
|
TS câu | 5 |
| 4 |
|
| 1 | 10 |
Đề thi Toán học kì 2 lớp 1
Họ và tên:………………….Số báo danh:……… Lớp: 1………. Trường Tiểu học......... Giám thị 1:…………..Giám thị 2:……………… | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI NĂM HỌC ........ Ngày kiểm tra:……./……./ ..... Môn: Toán Thời gian: 35 phút | ||
Điểm | Nhận xét | Giám khảo 1: | |
Giám khảo 2: |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây:
Câu 1. a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:
A. Mười lăm | B. Mười năm | C. Năm mươi | D. Mươi năm |
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư”được viết là:
A. 60 | B. 63 | C. 64 | D. 65 |
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ | C. 2 giờ |
B. 1 giờ | D. 3 giờ |
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có....... hình vuông?
A. 3 | C. 5 |
B. 4 | D. 6 |
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?
A. 23 | B. 56 | C. 65 | D. 32 |
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?
A. 23 | B. 56 | C. 65 | D. 32 |
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là:
A. 68 | B. 35 | C. 62 | D. 95 |
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:
A. 67 | B. 57 | C. 34 | D. 25 |
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?
A. 14 | B. 25 | C. 39 | D. 67 |
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 22 | B. 23 | C. 24 | D. 25 |
Câu 6. a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 23, 12, 15, 45 | B. 12, 15, 23, 45 | C. 45, 12, 23, 15 | D. 15, 12, 23, 45 |
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10 | B. 11 | C. 22 | D. 33 |
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?
A. 20 | B. 25 | C. 30 | C. 35 |
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ ba | B. Thứ tư | C. Thứ năm | C. Thứ sáu |
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
23 – 11 | 55 + 20 | 33 + 6 | 73 – 3 |
………. | ………. | ………. | ………. |
………. | ………. | ………. | ………. |
………. | ………. | ………. | ………. |
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây:
Câu 1.a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:
B. Mười năm
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư” được viết là:
C. 64
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
D. 3 giờ
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có....... hình vuông?
C. 5
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?
C. 65
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?
A. 23
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là:
C. 62
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:
B. 57
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
(M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?
A. 14
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là:
D. 25
Câu 6.a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
B. 12,15, 23, 45
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
B. 11
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
B. 25
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 12 tháng 5 là thứ mấy?
B. Thứ tư
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
86 | - | 50 | = | 36 |
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 1
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 2
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 3
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 4
- Bộ đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Kết nối tri thức
3. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC .......
MÔN TOÁN - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc | Nội dung | Nội dung từng câu | Câu số | Trắc nghiệm | Tự luận | Tỉ lệ điểm theo ND | ||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||||
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 | 1 | 0.5 | 0 | 2 | 2 | 0.5 | 6 | |||
Số tự nhiên | Cấu tạo số | I.1 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé | I.2 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất | I.3 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Đặt tính rồi tính | II.1a | 1 | 1 | |||||||
Tính nhẩm | II.1b | 1 | 1 | |||||||
So sánh các số | II.1c | 1 | 1 | |||||||
Tách gộp số | II.2 | 1 | 1 | |||||||
Điền số thích hợp | II.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) | 0 | 0.5 | 0 | 1 | 0 | 0.5 | 2 | |||
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương | Đếm hình | I.6 | 0.5 | 0.5 | ||||||
II.3a | 1 | 1 | ||||||||
Đo đoạn thẳng | II.3b | 0.5 | 0.5 | |||||||
Giải toán có lời văn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |||
Số học | Viết phép tính rồi nói câu trả lời | II.4 | 1 | 1 | ||||||
Yếu tố đo đại lượng, thời gian | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | |||
Thời gian | Tuần lễ, các ngày trong tuần | I.4 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ | I.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU | 2 | 1 | 0 | 3 | 2 | 2 | 10 |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức | Nhận biết | 5 | 50% |
Thông hiểu | 3 | 30% | |
Vận dụng | 2 | 20% | |
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận | Trắc nghiệm | 3 | (3đ) |
Tự luận | 7 | (7đ) |
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỌ TÊN: …………………… LỚP: 1…. | SỐ THỨ TỰ ….. | KTĐK CUỐI HỌC KÌ II ........ | |
MÔN TOÁN - LỚP 1 | |||
Thời gian: 35 phút (Ngày …/ 5 /..........) | |||
GIÁM THỊ 1 | GIÁM THỊ 2 |
ĐIỂM | NHẬN XÉT ………………….………………………….. ……………………….……………………… | GIÁM KHẢO 1 | GIÁM KHẢO 2 |
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
A.10
B. 20
C. 30
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….
PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
35 + 24
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
76- 46
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
b. Tính nhẩm
30 + 30 = ……
70 – 40 – 10 =…….
c. Điền >, <, =
34 ……. 43
40 + 30 ……… 60
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
…… hình vuông
.…… hình tam giác
a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: ………………………………………………………………………...
Trả lời: …………………………………………………………………………...
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
1.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)
- Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79
76 – 46 = 30
- Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30 + 40 = 70
70 - 40 – 10 = 20
c) Điền dấu >,<,=
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 < 43
40 + 30 > 60
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
- 1 hình vuông (0.5 điểm)
- 5 hình tam giác (0.5 điểm)
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10 + 5 = 15 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)
Bài 5: (0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 6 đơn vị và 3 chục được viết là:
A. 63 | B. 36 | C. 30 | D. 60 |
Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm?
A. 7 cm | B. 8 cm | C. 9 cm | D. 10 cm |
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 8 giờ | B. 16 giờ | C. 18 giờ | D. 12 giờ |
Câu 4 (1 điểm):
A. Thứ ba | B. Thứ tư | C. Chủ nhật | D. Thứ sáu |
Câu 5 (1 điểm): Điền dấu thích hợp:
A. = | B. < | C. > | D. Không so sánh được |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
37 – 4 | 12 + 6 | 33 + 11 | 45 – 23 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S):
Số liền sau của 23 là 24 ....
Số liền sau của 84 là 83 ....
Số liền sau của 79 là 70 ....
Số liền sau của 98 là 99 ....
Số liền sau của 99 là 100 ....
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
Câu 10 (1 điểm): Tính?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
B | D | A | C | A |
II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
37 – 4 = 33 | 12 + 6 = 18 |
33 + 11 = 44 | 45 – 23 = 22 |
Câu 7:
Sắp xếp: 92, 62, 17, 5
Câu 8:
Số liền sau của 23 là 24 (Đúng)
Số liền sau của 84 là 83 (Sai) => Số liền sau của 84 là 85
Số liền sau của 79 là 70 (Sai) => Số liền sau của 79 là 80
Số liền sau của 98 là 99 (Đúng)
Số liền sau của 99 là 100 (Đúng)
Câu 9:
Phép tính: 19 – 7 = 12
Trả lời: An còn lại 12 quả táo
Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19
5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Cây dừa nào cao nhất
A. Cây dừa A | B. Cây dừa B | C. Cây dừa C | D. Tất cả cao bằng nhau |
Câu 2 (1 điểm): Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 27, 53, 63, 1 | B. 63, 53, 27, 1 |
C. 1, 27, 53, 63 | D. 1, 53, 27, 63 |
Câu 3 (1 điểm): Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục?
A. 4 số | B. 3 số | C. 2 số | D. 1 số |
Câu 4 (1 điểm): Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày:
A. 18 | B. 19 | C. 20 | D. 21 |
Câu 5 (1 điểm): Có bao nhiêu quả Táo?
A. 10 | B. 11 | C. 12 | D. 13 |
I. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
23 + 6 | 18 – 3 | 47 – 12 | 11 + 10 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 30, 19, 47, 98 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8 ( 1 điểm): Chọn dấu so sánh thích hợp
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Một lớp học có 12 bạn học sinh nữ và 11 bạn học sinh nam tham gia văn nghệ. Hỏi lớp học có tất cả bao nhiêu bạn tham gia văn nghệ?
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tròn.
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | C | A | B |
II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
23 + 6 = 29 | 18 – 3 = 15 |
47 – 12 = 35 | 11 + 10 = 21 |
Câu 7: Sắp xếp: 19, 30, 47, 98
Câu 8:
56 < 65
Câu 9:
Phép tính: 12 + 11 = 23
Trả lời: Lớp học có 23 bạn tham gia văn nghệ
Câu 10: Hình dưới đây có 12 hình tròn.