Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ 06 đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều năm 2024

Bộ đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều theo Thông tư 27 là tài liệu ôn tập có đáp án và lời giải đáp rất chi tiết, giúp các em dễ dàng nâng cao được kiến thức, làm quen với dạng cấu trúc đề thi Cánh Diều, từ đó có thể nâng cao kỹ năng giải Toán lớp 1.

1. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 1

TRƯỜNG ..........................................
Họ và tên : .........................................
Lớp 1………….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN TOÁN
Thời gian: 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong các chiếc bút chì dưới đây, chiếc bút chì nào dài nhất? (1 điểm)

Toán lớp 1

A. Bút chì A

B. Bút chì B

C. Bút chì C

D. Bút chì D

Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)

Toán lớp 1

A. 5cm

B. 8cm

C. 10cm

D. 12cm

Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)

Toán lớp 1

A. Đồng hồ A

B. Đồng hồ B

C. Đồng hồ C

D. Đồng hồ D

Câu 4: Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? (1 điểm)

Toán lớp 1

A. Dãy số A

B. Dãy số B

C. Dãy số C

D. Dãy số D

Câu 5: Điền kết quả đúng của phép tính dưới đây. (1 điểm)

Toán lớp 1

A. 12

B. 13

C. 14

D. 15

Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)

62 + 11 – 20 = ……….

A. 58

B. 53

C. 62

D. 64

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm)

Toán lớp 1

Câu 8: Tính (1 điểm)

a) 56 + 33 - 25 = ……… b) 86 - 24 + 14 = ………

Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):

46 + 21

............................................

............................................

............................................

98 – 45

............................................

............................................

............................................

Câu 10: Thanh gỗ dài 94cm, Bác An cắt bớt 40cm. Hỏi thanh gỗ còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)

Toán lớp 1

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm

Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:

Câu

1 (M1)

2 (M1)

3 (M1)

4 (M1)

5 (M2)

6 (M2)

Đáp án

D

C

B

A

D

B

II. Phần tự luận: 4 điểm

Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm

Toán lớp 1

Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:

a) 56 + 33 - 25 = 64

b) 86 - 24 + 14 = 76

Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):

Toán lớp 1

Câu 10 (M3): Thanh gỗ dài 94cm, Bác An cắt bớt 40cm. Hỏi thanh gỗ còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)

Toán lớp 1

Ma trận đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Mạch KT - KN

Các thành tố năng lực

Yêu cầu cần đạt

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số tự nhiên

Năng lực tư duy và lập luận.

năng lực giải quyết vấn đề

So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

4

4

Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề.

Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học.

Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100

Số câu

2

1

2

1

Số điểm

2

1

2

1

Câu số

5,6

7

5,6

7

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học.

Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn.

Số câu

1

2

3

Số điểm

1

2

3

Câu số

8

9,10

8,9,10

Đại lượng

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính, ...

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

1

1

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

2

2

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

3

3

Tổng

Số câu

4

2

2

2

6

4

Số điểm

4

2

2

2

6

4

2. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 2

PHÒNG GD & …..

TRƯỜNG TIỂU HỌC ….

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII - Năm học .........

Môn: Toán Lớp 1 - Thời gian: 40 phút

Họ và tên người coi

1)………………………

2) ……………………..

Họ và tên:…………………………

Lớp:…..

Họ tên, chữ kí của GV chấm bài kiểm tra:

1)……………………………………………

2)…………………………………………...

Điểm bài kiểm tra

Lời phê của giáo viên

Bằng số

Bằng chữ

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng

Câu 1: (1 điểm)

a,Trong các số : 25 , 71 , 35, 98 số nào lớn nhất

A . 71

B . 35

C . 98

D . 25

b,Trong các số : 38, 54, 65, 48 số nào bé nhất

A. 65

B. 48

C. 38

D. 54

Câu 2: (1 điểm) Số 56 gồm:

A. 5 và 6

B. 5 chục và 6 đơn vị

C. 6 chục và 5 đơn vị

Câu 3: (1 điểm) Kết quả của phét tính 48 – 23 = ….

A . 25

B . 52

C. 55

D . 22

Câu 4: (1 điểm) Tính 32 + 40 = ?

A . 62

B . 82

C . 72

D . 52

Câu 5: (1 điểm ) Tính: 74 + 5 - 7 = . . . . .

A : 80

B : 73

C: 83

D: 72

Câu 6: (1 điểm) Có mấy hình Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 1

Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 1

A.1

B.2

C.3

D.4

II. Tự luận

Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

20 + 7065 - 425 + 450 - 30

Câu 8 (1 điểm): Số ?

25 +…..= 7547 - …… = 12

Câu 9 (1 điểm): Hà hái được 25 bông hoa, Lan hái được 12 bông hoa. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa?

Viết phép tính thích hợp

Câu 10: (1 điểm) Điền +, - ?

35 ☐ 5 = 3040 ☐ 4 = 44

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1: a) C; b) C

Câu 2: B

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: D

Câu 6: C

II. Tự luận

Câu 7 (1 điểm) Đặt tính rồi tính. Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm

20+ 70= 90

65-4=61

25+ 4= 29

50- 30= 20

Câu 8 (1 điểm): Số ?

Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm

25 +50 = 75

47 - 35 = 12

Câu 9 (1 điểm):

Viết được phép tính thích hợp

25

+

12

=

37

Câu 10 (1 điểm):

35 - 5 = 30

40 + 4 = 44

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1

Mức độ cần đạt

Số câu-số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

Số và phép tính : Biết đếm,đọc,viết so sánh các số đến 100

-Thực hiện được phép cộng trừ các số trong phạm vi 100

- Vận dụng và viết phép tính thích hợp với tình huống thực tế liên quan

Số câu

06

01

02

09

Số điểm

06

01

02

09

Hình học và đo lường : Nhận dạng hình đã học, hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, khối lập phương, khối hộp chữ nhật

Số câu

01

01

Số điểm

01

01

Tổng

Số câu

07

01

02

10

Số điểm

07

01

02

10

Ma trận câu hỏi Toán lớp 1 học kì 2

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

1

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học

Số câu

04

02

01

2

09

Câu số

1,2,3,4

7,9

5

8,10

2

Hình học và đo lường

Số câu

01

01

Câu số

6

Tổng số câu

05

02

01

02

10

Tổng số điểm

07

01

02

10

3. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 3

Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu

Mức 1 (50%)

Mức 2 (30%)

Mức 3 (20%)

TỔNG

TN

TL

TN

TL

TN

TL

a. Số học

Số câu

2

2

1

2

2

Câu số

1

5,8

3

6,7

9,10

b. Hình học và đo lường

Số câu

1

1

Câu số

2

4

Tổng

Số điểm

5

3

2

10(100%)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

PHÒNG GD&ĐT ……..

TRƯỜNG TH VÀ THCS …..

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC .......
MÔN: Toán 1

(Thời gian làm bài: 35 phút)

Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)

a. Số 55 đọc là:

A. Năm năm

B. Năm mươi lăm

C. Lăm mươi năm

D. Lăm mươi lăm

b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:

A. 80

B. 50

C. 85

D. 58

Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)

A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐

B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐

Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)

a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:

A. 76 - 35

B. 76 - 53

C. 23 + 32

D. 15+ 20

b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - ☐ = 42

A. 61

B. 34

C. 43

D. 16

Bài 4: (1 điểm) (M1)

Hình vẽ bên có:

…........ hình tam giác.

….... …hình vuông.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)

a. Đọc số:

89: ……………………………………....

56: ……………………………………...

b. Viết số:

Bảy mươi tư: ………………...

Chín mươi chín: …………….....

Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)

42 + 16 89 - 2376 + 3 98 - 7

Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2)

95 … 59

87 … 97

67 - 12 …... 60 + 5

35 + 34 ........ 98 - 45

Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)

a. Số lớn nhất là:...............................................................................................................

b. Số bé nhất là:................................................................................................................

c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................

Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)

Phép tính: Toán lớp 1

Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.

Bài 10: (1 điểm) (M3)

a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a. B

b. C

Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm

Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm

a. B

b. C

Bài 4: (1 điểm)

Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm

6 hình tam giác 2 hình vuông

Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm

a. Đọc số:

89: Tám mươi chín

56: Năm mươi sáu

b. Viết số:

Bảy mươi tư: 74

Chín mươi chín: 99

Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm

Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm

Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm

b. Điền đúng số được 0,25 điểm

c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm

Bài 9: (1 điểm)

Viết đúng phép tính được 0,5 điểm

Phép tính:

Toán lớp 1 Cánh Diều

Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.

Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33

b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.

4. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 4

Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Cộng

1

Số học

Số câu

04

02

02

08

Câu số

1, 2, 3, 4

6, 7

9, 10

2

Hình học và đo lường

Số câu

01

01

02

Câu số

5

8

TS câu

05

03

02

10

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Trường Tiểu Học ……………

Lớp: 1 ...

Họ và tên:.............................

KIỂM TRA HỌC KÌ II
LỚP 1 - NĂM HỌC: ..........
Môn: TOÁN

Thời gian: 40 phút

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)

a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:

A. 87

B. 67

C. 78

b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?

A. 89

B. 98

C. 90

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)

a) Số liền trước của 89 là:

A. 90

B. 87

C. 88

b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10

A. 8

B. 7

C. 17

Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)

55: …………………… Sáu mươi tư:……………………

70:…………………… Ba mươi ba:………………….....

Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)

a) 51 + 17 b) 31+ 7

c) 89 – 32 d) 76 - 5

Câu 5: >, <, = (M1-1đ)

41 + 26 …………67

52 + 20 …………74

36…………….78 - 36

20 …………….58 - 48

Câu 6: Tính (M2- 1đ)

a) 87cm - 35cm + 20 cm = ………………..

b) 50 cm + 27cm – 6 cm = ……………..

Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)

a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….

b) Các số lớn hơn 58 là: ………………………………………………………

c) Số lớn nhất là: ……………………………………………………………..

Câu 8: (M1-1đ)

Hình vẽ bên có:

………….hình tam giác

…………..hình vuông

…………..hình tròn

Toán lớp 1 kì 2 Cánh Diều

Câu 9. Số (M3-1đ)

Toán lớp 1 kì 2 Cánh Diều Câu 9

Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)

Phép tính:..............................................................

Trả lời:....................................................................

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)

a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:

C. 78

b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?

B. 98

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)

a) Số liền trước của 89 là:

C. 88

b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10

B. 7

Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)

55: năm mươi lăm Sáu mươi tư: 64

70: bảy mươi Ba mươi ba: 53

Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)

a) 51 + 17 = 67

b) 31+ 7 = 38

c) 89 – 32 = 57

d) 76 - 5 = 71

Câu 5: >, <, = (M1-1đ)

41 + 26 = 67

52 + 20 < 74

36 < 78 - 36

20 > 58 - 48

Câu 6: Tính (M2- 1đ)

a) 87cm - 35cm + 20 cm = 72cm

b)50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm

Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)

a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80

b) Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80

c) Số lớn nhất là: 80

Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn

Câu 9. Số ( M3-1đ)

Đáp án câu 9

Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)

- Phép tính: 78 – 34 = 44

- Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi.

5. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 5

Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Cánh Diều

PHÒNG GD & …..

TRƯỜNG TIỂU HỌC ….

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII

Năm học .........

Môn: Toán Lớp:1

Thời gian: 40 phút

Họ và tên người coi

1)………………………

2) ……………………..

Họ và tên:…………………………

Lớp:…..

Họ tên, chữ kí của GV chấm bài kiểm tra:

1)……………………………………………

2)…………………………………………...

Điểm bài kiểm tra

Lời phê của giáo viên

Bằng số

Bằng chữ

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1: Số 45 gồm?

A. 3 chục và 5 đơn vị

B. 4 chục và 5 đơn vị

C. 4 chục và 0 đơn vị.

Câu 2: Phép tính có kết quả bé hơn 20 là:

A. 39 - 10

B. 88 - 68

C. 75 - 64

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65.

A. 45

B. 75

C. 40

Câu 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy, số ngày bố đi công tác là :

A. 4 ngày

B. 8 ngày

C. 10 ngày

Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình vuông?

A. 4

B. 5

C. 6

Toán lớp 1 đề 3

Câu 6. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là:

A. 90.

B. 76

C. 34

Câu 7: Số liền sau của 59 là:

A. 69

B. 60

C. 58

I. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

79 - 16

85 – 42

51 + 37

72 + 26

Bài 2: <, >, =

Toán lớp 1 kì 2 CD

Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 60, 90, 70, 40

............................................................................................................................

Bài 4: Mẹ có 50 quả bưởi. Mẹ cho bà 30 quả bưởi. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả bưởi?

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Phép tính: Toán lớp 1 kì 2

Trả lời:

............................................................................................................................

Đáp án Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Cánh Diều

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1: Số 45 gồm?

B. 4 chục và 5 đơn vị

Câu 2: Phép tính có kết quả bé hơn 20 là:

C. 75 - 64

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65.

A. 45

Câu 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy, số ngày bố đi công tác là:

C. 10 ngày

Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình vuông?

B. 5

Câu 6. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là:

A. 90.

Câu 7: Số liền sau của 59 là:

B. 60

I. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

79 - 16 = 63

85 – 42 = 43

51 + 37 = 88

72 + 26 = 98

Bài 2: <, >, =

34 + 41 > 57

76 - 20 > 11

53 > 12

78 - 20 > 50

Bài 3:

90, 70, 60, 40

Bài 4: Mẹ có 50 quả bưởi. Mẹ cho bà 30 quả bưởi. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả bưởi?

Mẹ còn số quả bưởi là:

50 - 30 = 20 quả

Đáp số: 20 quả bưởi.

6. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 6

Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Cánh Diều

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II

Năm học: .........

Ngày kiểm tra: …/…/....

Môn: TOÁN – Lớp 1

Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)

Điểm

Nhận xét

Chữ ký GV coi KT

Chữ ký GV chấm

Chữ ký GV KT

Số

Chữ

Câu 1: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay (0.5 điểm) (M1)

Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Cánh Diều

A. Thứ sáu, ngày 11

B. Thứ ba, ngày 11

C. Thứ tư, ngày 11

Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống. ( 1.0 điểm ) (M1)

a,

10

11

14

16

19

b,

10

20

40

70

100

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1 điểm) (M1)

a/ ☐ + 4 = 14 (0,5 điểm )

A. 10

B. 18

C. 20

D. 30

b/ 88 ☐ 89 (0,5 điểm)

A. >

B. <

C. =

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1.0 điểm )(M2)

16 + 1 = 17 ☐

42 - 1 = 43 ☐

20 + 30 = 50 ☐

84 – 4 = 80 ☐

Câu 5: 20 + 40 – 30 = ? (0.5 điểm) (M3)

A. 20

B. 30

C. 40

Câu 6: Tính: (1.5 điểm) (M1)

10 + 10 = .........

9 – 5 + 2 = ...........

50 – 20 = .........

90 – 50 + 20 = ...........

Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2.0 điểm) (M2)

11 + 45 22 + 5 90 – 20 36 – 10

Câu 8: ( 0,5 điểm ) (M2)

Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 1

Hình trên có...........hình tam giác

Câu 9: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng . ( 1.0 điểm ) (M1)

Toán lớp 1

Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam. (1.0 điểm) (M3)

Viết câu trả lời: ......................

Đáp án Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Cánh Diều

Câu 1: B (0,5 điểm ) Khoanh đúng đáp án 0.5 điểm

Câu 2: (1.0 điểm) Viết đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm

a,

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

b,

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Câu 3: (1.0 điểm)

Câu a: A Khoanh đúng ghi 0.5 điểm

Câu b: B Khoanh đúng ghi 0.5 điểm

Câu 4: (1.0 điểm) Điền đúng 1 bài ghi 0.25 điểm

16 + 1 = 17 Đ

42 - 1 = 43 S

20 + 30 = 50 Đ

84 – 4 = 80 Đ

Câu 5: B (0,5 điểm) Khoanh đúng ghi 0.5 điểm

Câu 6: (1.5 điểm) Đúng mỗi bài 1 phép tính ghi 0.25 điểm

Đúng mỗi bài 2 phép tính ghi 0.5 điểm

10 + 10 = 20

9 – 5 + 2 = 6

50 – 20 = 30

90 – 50 + 20 = 60

Câu 7: (2.0 điểm) Đúng mỗi bài ghi 0.5 điểm

11 + 45 = 56

22 + 5 = 27

90 – 20 = 70

36 – 10 = 26

Câu 8: (0,5 điểm) Đếm đúng 4 hình tam giác ghi 0.5 điểm

Câu 9: (1.0 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm

Câu 10: (1.0 điểm) - Viết đúng phép tính 0.5 điểm

Đáp án: 20 quả cam

- Tính đúng kết quả 0.5 điểm

Mời thầy cô và các bạn tải về để xem trọn bộ 06 đề thi và đáp án

Ngoài Bộ 06 đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều theo Thông tư 27 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 1 các môn khác nhé.

7. Đề thi học kì 2 lớp 1 Tải nhiều

Chia sẻ, đánh giá bài viết
13
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Cánh Diều

    Xem thêm