Bộ 06 đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều năm 2024
Top 06 đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều
- 1. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 1
- 2. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 2
- 3. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 3
- 4. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 4
- 5. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 5
- 6. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 6
- 7. Đề thi học kì 2 lớp 1 Tải nhiều
Bộ đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều theo Thông tư 27 là tài liệu ôn tập có đáp án và lời giải đáp rất chi tiết, giúp các em dễ dàng nâng cao được kiến thức, làm quen với dạng cấu trúc đề thi Cánh Diều, từ đó có thể nâng cao kỹ năng giải Toán lớp 1.
1. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 1
TRƯỜNG .......................................... | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các chiếc bút chì dưới đây, chiếc bút chì nào dài nhất? (1 điểm)
A. Bút chì A
B. Bút chì B
C. Bút chì C
D. Bút chì D
Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)
A. 5cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 12cm
Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)
A. Đồng hồ A
B. Đồng hồ B
C. Đồng hồ C
D. Đồng hồ D
Câu 4: Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? (1 điểm)
A. Dãy số A
B. Dãy số B
C. Dãy số C
D. Dãy số D
Câu 5: Điền kết quả đúng của phép tính dưới đây. (1 điểm)
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)
62 + 11 – 20 = ……….
A. 58
B. 53
C. 62
D. 64
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm)
Câu 8: Tính (1 điểm)
a) 56 + 33 - 25 = ……… b) 86 - 24 + 14 = ………
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):
46 + 21 ............................................ ............................................ ............................................ | 98 – 45 ............................................ ............................................ ............................................ |
Câu 10: Thanh gỗ dài 94cm, Bác An cắt bớt 40cm. Hỏi thanh gỗ còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm
Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:
Câu | 1 (M1) | 2 (M1) | 3 (M1) | 4 (M1) | 5 (M2) | 6 (M2) |
Đáp án | D | C | B | A | D | B |
II. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm
Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:
a) 56 + 33 - 25 = 64
b) 86 - 24 + 14 = 76
Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):
Câu 10 (M3): Thanh gỗ dài 94cm, Bác An cắt bớt 40cm. Hỏi thanh gỗ còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)
Ma trận đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Mạch KT - KN | Các thành tố năng lực | Yêu cầu cần đạt | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Số tự nhiên | Năng lực tư duy và lập luận. năng lực giải quyết vấn đề | So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100 | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 4 | 4 | |||||||||
Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. | Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100 | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | |||||
Số điểm | 2 | 1 | 2 | 1 | |||||||
Câu số | 5,6 | 7 | 5,6 | 7 | |||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. | Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn. | Số câu | 1 | 2 | 3 | ||||||
Số điểm | 1 | 2 | 3 | ||||||||
Câu số | 8 | 9,10 | 8,9,10 | ||||||||
Đại lượng | Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề | Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính, ... | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 1 | 1 | |||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề | Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế. | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 2 | 2 | |||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề | Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 3 | 3 | |||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 2 | 2 | 6 | 4 | ||||
Số điểm | 4 | 2 | 2 | 2 | 6 | 4 |
2. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 2
PHÒNG GD & ….. TRƯỜNG TIỂU HỌC …. | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII - Năm học ......... Môn: Toán Lớp 1 - Thời gian: 40 phút | Họ và tên người coi 1)……………………… 2) …………………….. |
Họ và tên:…………………………
Lớp:…..
Họ tên, chữ kí của GV chấm bài kiểm tra:
1)……………………………………………
2)…………………………………………...
Điểm bài kiểm tra | Lời phê của giáo viên | |
Bằng số | Bằng chữ |
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: (1 điểm)
a,Trong các số : 25 , 71 , 35, 98 số nào lớn nhất
A . 71
B . 35
C . 98
D . 25
b,Trong các số : 38, 54, 65, 48 số nào bé nhất
A. 65
B. 48
C. 38
D. 54
Câu 2: (1 điểm) Số 56 gồm:
A. 5 và 6
B. 5 chục và 6 đơn vị
C. 6 chục và 5 đơn vị
Câu 3: (1 điểm) Kết quả của phét tính 48 – 23 = ….
A . 25
B . 52
C. 55
D . 22
Câu 4: (1 điểm) Tính 32 + 40 = ?
A . 62
B . 82
C . 72
D . 52
Câu 5: (1 điểm ) Tính: 74 + 5 - 7 = . . . . .
A : 80
B : 73
C: 83
D: 72
Câu 6: (1 điểm) Có mấy hình
A.1
B.2
C.3
D.4
II. Tự luận
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
20 + 70 | 65 - 4 | 25 + 4 | 50 - 30 |
Câu 8 (1 điểm): Số ?
25 +…..= 75 | 47 - …… = 12 |
Câu 9 (1 điểm): Hà hái được 25 bông hoa, Lan hái được 12 bông hoa. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa?
Viết phép tính thích hợp
Câu 10: (1 điểm) Điền +, - ?
35 ☐ 5 = 30 | 40 ☐ 4 = 44 |
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: a) C; b) C
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: C
II. Tự luận
Câu 7 (1 điểm) Đặt tính rồi tính. Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
20+ 70= 90
65-4=61
25+ 4= 29
50- 30= 20
Câu 8 (1 điểm): Số ?
Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
25 +50 = 75
47 - 35 = 12
Câu 9 (1 điểm):
Viết được phép tính thích hợp
25 | + | 12 | = | 37 |
Câu 10 (1 điểm):
35 - 5 = 30
40 + 4 = 44
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1
Mức độ cần đạt | Số câu-số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
Số và phép tính : Biết đếm,đọc,viết so sánh các số đến 100 -Thực hiện được phép cộng trừ các số trong phạm vi 100 - Vận dụng và viết phép tính thích hợp với tình huống thực tế liên quan | Số câu | 06 | 01 | 02 | 09 |
Số điểm | 06 | 01 | 02 | 09 | |
Hình học và đo lường : Nhận dạng hình đã học, hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, khối lập phương, khối hộp chữ nhật | Số câu | 01 | 01 | ||
Số điểm | 01 | 01 | |||
Tổng | Số câu | 07 | 01 | 02 | 10 |
Số điểm | 07 | 01 | 02 | 10 |
Ma trận câu hỏi Toán lớp 1 học kì 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
1 | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 04 | 02 | 01 | 2 | 09 | |||
Câu số | 1,2,3,4 | 7,9 | 5 | 8,10 | |||||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | |||||
Câu số | 6 | ||||||||
Tổng số câu | 05 | 02 | 01 | 02 | 10 | ||||
Tổng số điểm | 07 | 01 | 02 | 10 |
3. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 3
Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1 (50%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (20%) | TỔNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
a. Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
Câu số | 1 | 5,8 | 3 | 6,7 | 9,10 | |||
b. Hình học và đo lường | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 2 | 4 | ||||||
Tổng | Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10(100%) | |||
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
PHÒNG GD&ĐT …….. TRƯỜNG TH VÀ THCS ….. | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC ....... (Thời gian làm bài: 35 phút) |
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
a. Số 55 đọc là:
A. Năm năm
B. Năm mươi lăm
C. Lăm mươi năm
D. Lăm mươi lăm
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80
B. 50
C. 85
D. 58
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)
A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐
B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
A. 76 - 35
B. 76 - 53
C. 23 + 32
D. 15+ 20
b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - ☐ = 42
A. 61
B. 34
C. 43
D. 16
Bài 4: (1 điểm) (M1)
Hình vẽ bên có: …........ hình tam giác. ….... …hình vuông. |
Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)
a. Đọc số: 89: …………………………………….... 56: ……………………………………... | b. Viết số: Bảy mươi tư: ………………... Chín mươi chín: ……………..... |
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
42 + 16 89 - 23 | 76 + 3 98 - 7 |
Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2)
95 … 59 87 … 97 | 67 - 12 …... 60 + 5 35 + 34 ........ 98 - 45 |
Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)
a. Số lớn nhất là:...............................................................................................................
b. Số bé nhất là:................................................................................................................
c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................
Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.
Bài 10: (1 điểm) (M3)
a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. B
b. C
Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
a. B
b. C
Bài 4: (1 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
6 hình tam giác 2 hình vuông
Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. Đọc số: 89: Tám mươi chín 56: Năm mươi sáu | b. Viết số: Bảy mươi tư: 74 Chín mươi chín: 99 |
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm
b. Điền đúng số được 0,25 điểm
c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
Bài 9: (1 điểm)
Viết đúng phép tính được 0,5 điểm
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.
Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33
b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.
4. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 4
Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Cộng | |
1 | Số học | Số câu | 04 | 02 | 02 | 08 |
Câu số | 1, 2, 3, 4 | 6, 7 | 9, 10 | |||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | 02 | |
Câu số | 5 | 8 | ||||
TS câu | 05 | 03 | 02 | 10 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Trường Tiểu Học …………… Lớp: 1 ... Họ và tên:............................. | KIỂM TRA HỌC KÌ II Thời gian: 40 phút |
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 87
B. 67
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 89
B. 98
C. 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
A. 90
B. 87
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
A. 8
B. 7
C. 17
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: …………………… Sáu mươi tư:……………………
70:…………………… Ba mươi ba:………………….....
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 b) 31+ 7
c) 89 – 32 d) 76 - 5
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 …………67
52 + 20 …………74
36…………….78 - 36
20 …………….58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = ………………..
b) 50 cm + 27cm – 6 cm = ……………..
Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….
b) Các số lớn hơn 58 là: ………………………………………………………
c) Số lớn nhất là: ……………………………………………………………..
Câu 8: (M1-1đ)
Hình vẽ bên có: ………….hình tam giác …………..hình vuông …………..hình tròn |
Câu 9. Số (M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
Phép tính:..............................................................
Trả lời:....................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
B. 98
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
B. 7
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: năm mươi lăm Sáu mươi tư: 64
70: bảy mươi Ba mươi ba: 53
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 = 67
b) 31+ 7 = 38
c) 89 – 32 = 57
d) 76 - 5 = 71
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 = 67
52 + 20 < 74
36 < 78 - 36
20 > 58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = 72cm
b)50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80
b) Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80
c) Số lớn nhất là: 80
Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn
Câu 9. Số ( M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
- Phép tính: 78 – 34 = 44
- Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi.
5. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 5
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Cánh Diều
PHÒNG GD & ….. TRƯỜNG TIỂU HỌC …. | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII Năm học ......... Môn: Toán Lớp:1 Thời gian: 40 phút | Họ và tên người coi 1)……………………… 2) …………………….. |
Họ và tên:…………………………
Lớp:…..
Họ tên, chữ kí của GV chấm bài kiểm tra:
1)……………………………………………
2)…………………………………………...
Điểm bài kiểm tra | Lời phê của giáo viên | |
Bằng số | Bằng chữ | |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Số 45 gồm?
A. 3 chục và 5 đơn vị
B. 4 chục và 5 đơn vị
C. 4 chục và 0 đơn vị.
Câu 2: Phép tính có kết quả bé hơn 20 là:
A. 39 - 10
B. 88 - 68
C. 75 - 64
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65.
A. 45
B. 75
C. 40
Câu 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy, số ngày bố đi công tác là :
A. 4 ngày
B. 8 ngày
C. 10 ngày
Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 4 B. 5 C. 6 |
Câu 6. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là:
A. 90.
B. 76
C. 34
Câu 7: Số liền sau của 59 là:
A. 69
B. 60
C. 58
I. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
79 - 16
85 – 42
51 + 37
72 + 26
Bài 2: <, >, =
Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 60, 90, 70, 40
............................................................................................................................
Bài 4: Mẹ có 50 quả bưởi. Mẹ cho bà 30 quả bưởi. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả bưởi?
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Phép tính:
Trả lời:
............................................................................................................................
Đáp án Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Cánh Diều
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Số 45 gồm?
B. 4 chục và 5 đơn vị
Câu 2: Phép tính có kết quả bé hơn 20 là:
C. 75 - 64
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65.
A. 45
Câu 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy, số ngày bố đi công tác là:
C. 10 ngày
Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
B. 5
Câu 6. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là:
A. 90.
Câu 7: Số liền sau của 59 là:
B. 60
I. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
79 - 16 = 63
85 – 42 = 43
51 + 37 = 88
72 + 26 = 98
Bài 2: <, >, =
34 + 41 > 57
76 - 20 > 11
53 > 12
78 - 20 > 50
Bài 3:
90, 70, 60, 40
Bài 4: Mẹ có 50 quả bưởi. Mẹ cho bà 30 quả bưởi. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả bưởi?
Mẹ còn số quả bưởi là:
50 - 30 = 20 quả
Đáp số: 20 quả bưởi.
6. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 6
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Cánh Diều
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: .........
Ngày kiểm tra: …/…/....
Môn: TOÁN – Lớp 1
Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm | Nhận xét | Chữ ký GV coi KT | Chữ ký GV chấm | Chữ ký GV KT | |
Số | Chữ |
Câu 1: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay (0.5 điểm) (M1)
A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống. ( 1.0 điểm ) (M1)
a,
10 | 11 | 14 | 16 | 19 |
b,
10 | 20 | 40 | 70 | 100 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1 điểm) (M1)
a/ ☐ + 4 = 14 (0,5 điểm )
A. 10
B. 18
C. 20
D. 30
b/ 88 ☐ 89 (0,5 điểm)
A. >
B. <
C. =
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1.0 điểm )(M2)
16 + 1 = 17 ☐
42 - 1 = 43 ☐
20 + 30 = 50 ☐
84 – 4 = 80 ☐
Câu 5: 20 + 40 – 30 = ? (0.5 điểm) (M3)
A. 20
B. 30
C. 40
Câu 6: Tính: (1.5 điểm) (M1)
10 + 10 = .........
9 – 5 + 2 = ...........
50 – 20 = .........
90 – 50 + 20 = ...........
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2.0 điểm) (M2)
11 + 45 22 + 5 90 – 20 36 – 10
Câu 8: ( 0,5 điểm ) (M2)
Hình trên có...........hình tam giác
Câu 9: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng . ( 1.0 điểm ) (M1)
Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam. (1.0 điểm) (M3)
Viết câu trả lời: ......................
Đáp án Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Cánh Diều
Câu 1: B (0,5 điểm ) Khoanh đúng đáp án 0.5 điểm
Câu 2: (1.0 điểm) Viết đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm
a,
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
b,
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 |
Câu 3: (1.0 điểm)
Câu a: A Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu b: B Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu 4: (1.0 điểm) Điền đúng 1 bài ghi 0.25 điểm
16 + 1 = 17 Đ
42 - 1 = 43 S
20 + 30 = 50 Đ
84 – 4 = 80 Đ
Câu 5: B (0,5 điểm) Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu 6: (1.5 điểm) Đúng mỗi bài 1 phép tính ghi 0.25 điểm
Đúng mỗi bài 2 phép tính ghi 0.5 điểm
10 + 10 = 20
9 – 5 + 2 = 6
50 – 20 = 30
90 – 50 + 20 = 60
Câu 7: (2.0 điểm) Đúng mỗi bài ghi 0.5 điểm
11 + 45 = 56
22 + 5 = 27
90 – 20 = 70
36 – 10 = 26
Câu 8: (0,5 điểm) Đếm đúng 4 hình tam giác ghi 0.5 điểm
Câu 9: (1.0 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm
Câu 10: (1.0 điểm) - Viết đúng phép tính 0.5 điểm
Đáp án: 20 quả cam
- Tính đúng kết quả 0.5 điểm
Mời thầy cô và các bạn tải về để xem trọn bộ 06 đề thi và đáp án
Ngoài Bộ 06 đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều theo Thông tư 27 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 1 các môn khác nhé.