Bộ 19 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Cánh Diều năm 2024
Bộ 19 đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 27 là Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh có đáp án và biểu điểm, ma trận được soạn theo 03 mức đúng quy định của bộ sách Cánh Diều.
19 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Cánh Diều
Nhắn tin Zalo: 0936.120.169 để được hỗ trợ
1. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Số 1
Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1 (50%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (20%) | TỔNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
a. Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
Câu số | 1 | 5,8 | 3 | 6,7 | 9,10 | |||
b. Hình học và đo lường | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 2 | 4 | ||||||
Tổng | Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10(100%) | |||
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
PHÒNG GD&ĐT …….. TRƯỜNG TH VÀ THCS ….. | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC ....... (Thời gian làm bài: 35 phút) |
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
a. Số 55 đọc là:
A. Năm năm
B. Năm mươi lăm
C. Lăm mươi năm
D. Lăm mươi lăm
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80
B. 50
C. 85
D. 58
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)
A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐
B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
A. 76 - 35
B. 76 - 53
C. 23 + 32
D. 15+ 20
b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - ☐ = 42
A. 61
B. 34
C. 43
D. 16
Bài 4: (1 điểm) (M1)
Hình vẽ bên có: …........ hình tam giác. ….... …hình vuông. |
Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)
a. Đọc số: 89: …………………………………….... 56: ……………………………………... | b. Viết số: Bảy mươi tư: ………………... Chín mươi chín: ……………..... |
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
42 + 16 89 - 23 | 76 + 3 98 - 7 |
Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2)
95 … 59 87 … 97 | 67 - 12 …... 60 + 5 35 + 34 ........ 98 - 45 |
Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)
a. Số lớn nhất là:...............................................................................................................
b. Số bé nhất là:................................................................................................................
c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................
Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.
Bài 10: (1 điểm) (M3)
a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. B
b. C
Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
a. B
b. C
Bài 4: (1 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
6 hình tam giác 2 hình vuông
Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. Đọc số: 89: Tám mươi chín 56: Năm mươi sáu | b. Viết số: Bảy mươi tư: 74 Chín mươi chín: 99 |
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm
b. Điền đúng số được 0,25 điểm
c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
Bài 9: (1 điểm)
Viết đúng phép tính được 0,5 điểm
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.
Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33
b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Số 2
Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Cộng | |
1 | Số học | Số câu | 04 | 02 | 02 | 08 |
Câu số | 1, 2, 3, 4 | 6, 7 | 9, 10 | |||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | 02 | |
Câu số | 5 | 8 | ||||
TS câu | 05 | 03 | 02 | 10 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Trường Tiểu Học …………… Lớp: 1 ... Họ và tên:............................. | KIỂM TRA HỌC KÌ II Thời gian: 40 phút |
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 87
B. 67
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 89
B. 98
C. 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
A. 90
B. 87
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
A. 8
B. 7
C. 17
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: …………………… Sáu mươi tư:……………………
70:…………………… Ba mươi ba:………………….....
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 b) 31+ 7
c) 89 – 32 d) 76 - 5
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 …………67
52 + 20 …………74
36…………….78 - 36
20 …………….58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = ………………..
b) 50 cm + 27cm – 6 cm = ……………..
Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….
b) Các số lớn hơn 58 là: ………………………………………………………
c) Số lớn nhất là: ……………………………………………………………..
Câu 8: (M1-1đ)
Hình vẽ bên có: ………….hình tam giác …………..hình vuông …………..hình tròn |
Câu 9. Số (M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
Phép tính:..............................................................
Trả lời:....................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
B. 98
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
B. 7
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: năm mươi lăm Sáu mươi tư: 64
70: bảy mươi Ba mươi ba: 53
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 = 67
b) 31+ 7 = 38
c) 89 – 32 = 57
d) 76 - 5 = 71
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 = 67
52 + 20 < 74
36 < 78 - 36
20 > 58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = 72cm
b)50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80
b) Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80
c) Số lớn nhất là: 80
Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn
Câu 9. Số ( M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
- Phép tính: 78 – 34 = 44
- Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi.
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Số 3
TT | CHỦ ĐỀ | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
|
| TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| |
1 | Số học: Biết đọc đếm,phân tích cấu tạo số,cộng trừ không nhớ các số có hai chữ số trong phạm vi 100. Biết đọc viết cộng trừ liên quan đến cm, giải toán có lời văn… | Số câu | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 8 | |
Câu số | 1; 3 | 8 | 4; 5 | 7; 9 | 2 |
| |||
số điểm | 2 | 1 | 2 | 3 | 0,5 |
| 8.5 | ||
2 | Yếu tố hình học: Nhận biết các loại hình vuông, chữ nhật, tròn, tam giác | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Câu số | 6 | 10 |
| ||||||
số điểm | 1 | 0,5 | 1.5 | ||||||
Tổng số câu | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 1 | 10 | ||
Tổng số điểm | 2 | 1 | 3 | 3 | 0,5 | 0,5 | 10 |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các số 67, 49, 85, 30 số lớn nhất là:
A. 67
B. 49
C. 85
D. 30
Câu 2. Số thích hợp điền vào ô trống: 35 + ... = 55
A. 15
B. 20
C. 25
D. 30
Câu 3.
a) Số 65 đọc là:
A. Sáu lăm
B. Sáu năm
C. Sáu mươi lăm
D. Sáu mươi năm
b) Số 80 gồm:
A. 80 chục và 0 đơn vị.
B. 8 chục và 0 đơn vị.
C. 8 chục và 8 đơn vị.
D. 0 chục và 8 đơn vị.
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống?
Câu 5.
a) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
b) Trong một tuần lễ em đi học:
A. 7 ngày
B. 2 ngày
C. 5 ngày
D. 6 ngày
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 6. Viết tên khối hình thích hợp
Câu 7.
a) Đặt tính rồi tính
32 + 43 68 – 15 20 + 8 38 - 6
b) Tính
27 + 10 – 2 = ...................... 48 – 15 + 20 = ........................
32 cm + 14cm = .................... 97cm – 54cm + 23cm = ........................
Câu 8. Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm.
10 + 20 ... 50
70 – 30.... 40
68.... 86
31 + 12 .... 31 + 11
Câu 9. Nhà Hà có 20 con gà trống và 15 con gà mái. Hỏi nhà Hà có tất cả bao nhiêu con gà?
Câu 10. Hình dưới đây
Có ……………. hình tam giác
Có………………..hình vuông
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1
NĂM HỌC: ..........
I. Trắc nghiệm
Câu 1: (1đ) C
Câu 2: (0,5đ) B
Câu 3: (1đ) mỗi phần đúng 0,5đ
a) C
b) B
Câu 4: (1đ) mỗi phần đúng 0,25đ
Đ – S – Đ – S
Câu 5: (1đ) mỗi phần đúng 0,5đ
a) B
b) C
II. Tự luận
Câu 6: (1đ) mỗi phần đúng 0,5đ
Câu 7: (2đ)
a. mỗi phép tính đúng 0,25đ
b. mỗi phần đúng 0,25đ
Câu 8: (1đ) mỗi phần đúng 0,25đ
Câu 9: (1đ) Viết đúng phép tính 0,75đ, viết đúng câu trả lời 0,25đ.
Câu 10: (0,5đ)
Xem thêm:
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 1
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 2
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 3
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 4
- Bộ 06 đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều theo Thông tư 27
2. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Số 1
Ma trận câu hỏi kiểm tra đọc hiểu
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
Đọc hiểu | Số câu | 2 TN | 1 TN | 1 TL | 04 |
Câu số | Câu 1, 2 | Câu 3 | Câu 4 |
| |
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 04 |
YÊU CẦU CẦN ĐẠT | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||
Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói.
| Số câu | Sau khi HS đọc thành tiếng xong GV đặt 01 câu hỏi để HS trả lời ( Kiểm tra kĩ năng nghe, nói) | 01 | ||||
Số điểm | 06 | ||||||
Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | 1 | 1 | 04 | ||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 04 | |||
Viết chính tả | Số câu | HS nghe viết một đoạn văn bản khoảng 35 chữ |
| ||||
Số điểm | 06 | ||||||
Bài tập chính tả | Số câu | 2 | 1 | 1 | 04 | ||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 04 | |||
Tổng | Số câu | 5 | 2 | 2 | 09 | ||
Số điểm | 12 | 4 | 4 | 20 |
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều
PHÒNG GD&ĐT ….. TRƯỜNG TH ……. ************ | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC ....... MÔN: TIẾNG VIỆT 1 (Thời gian làm bài: 35 phút) |
Họ và tên:.....................................................
Lớp:...................
Điểm | Nhận xét của giáo viên | |
|
| |
|
| |
|
|
PHẦN I: Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (6 điểm)
KIỂM TRA ĐỌC:
GV cho học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc dưới đây (GV ghi tên bài, số trang, trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc ) sau đó trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung của bài theo yêu cầu của GV.
1. Đọc bài: " CHUỘT CON ĐÁNG YÊU " - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 83.
2. Đọc bài: " THẦY GIÁO" - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 92.
3. Đọc bài: " SƠN CA, NAI VÀ ẾCH" - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 101.
4. Đọc bài: " CÁI KẸO VÀ CON CÁNH CAM" - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 119.
5. Đọc bài: " CUỘC THI KHÔNG THÀNH" - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 128.
PHẦN II: Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (4 điểm).
Gấu con ngoan ngoãn
Bác Voi tặng Gấu con một rổ lê. Gấu con cảm ơn bác Voi rồi chọn quả lê to nhất biếu ông nội, quả lê to thứ nhì biếu bố mẹ.
Gấu con chọn quả lê to thứ ba cho Gấu em. Gấu em thích quá , ôm lấy quả lê. Hai anh em cùng nhau vui vẻ cười vang khắp nhà.
(Theo báo Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh)
Dựa theo bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây hoặc làm theo yêu cầu của câu hỏi:
Câu 1: (1 điểm) Gấu con đã làm gì khi bác Voi cho rổ lê?
A. Gấu con ăn luôn.
B. Gấu con cảm ơn bác Voi.
C. Gấu con mang cất đi.
Câu 2: (1 điểm) Gấu con đã biếu ai quả lê to nhất?
A. Gấu em.
B. Bố mẹ.
C. Ông nội.
Câu 3: (1 điểm) Em có nhận xét gì về bạn Gấu con? Viết tiếp câu trả lời:
Gấu con………………………………………………………………………………
Câu 4: ( 1 điểm) Em hãy viết 1 đến 2 câu nói về tình cảm của em đối với gia đình của mình.
……………………………………………………………………………….............
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài
Anh hùng biển cả
Cá heo sống dưới nước nhưng không đẻ trứng như cá. Nó sinh con và nuôi con bằng sữa.
Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nó có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.
III. Bài tập chính tả: (4 điểm)
Bài tập 1. (1 điểm) Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n:
……..ớp học gạo ……ếp
quả ……..a ……..ốp xe
Bài tập 2. (1 điểm) Điền vào chỗ trống vần oan hoặc oăn:
liên h……….. tóc x………..
băn kh………. cái kh……….
Bài tập 3: (1 điểm) Nối đúng:
Bài tập 4: (1 điểm)
a. Sắp xếp các từ sau thành câu rồi viết lại cho đúng:
hoa phượng / mùa hè, / ở / nở đỏ rực / sân trường.
b. Em hãy viết tên 5 con vật mà em biết.
……………………………………………………………………………….............
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều
PHÒNG GD&ĐT ….. TRƯỜNG ….. ******* | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC...... MÔN: TIẾNG VIỆT 1 |
A. Kiểm tra đọc hiểu
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
B | C | Học sinh viết tiếp được câu phù hợp về nội dung. | Học sinh viết được tên 5 con vật |
1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
B. KIỂM TRA VIẾT.
1. Kiểm tra viết chính tả (bài kiểm tra viết cho tất cả học sinh) (6 điểm):
Mục tiêu: nhằm kiểm tra kĩ năng viết chính tả của học sinh ở học kì II.
Nội dung kiểm tra: GV đọc cho HS cả lớp viết (Chính tả nghe – viết) một đoạn văn (hoặc thơ) có độ dài khoảng 30 – 35 chữ. Tùy theo trình độ HS, GV có thể cho HS chép một đoạn văn (đoạn thơ) với yêu cầu tương tự.
Thời gian kiểm tra: khoảng 15 phút
Hướng dẫn chấm điểm chi tiết :
+ Tốc độ đạt yêu cầu (30 - 35 chữ/15 phút): 2 điểm
+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm
+ Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm
+ Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
2. Kiểm tra (làm bài tập) chính tả và câu (4 điểm):
Mục tiêu: nhằm kiểm tra kĩ năng viết các chữ có vần khó, các chữ mở đầu bằng: c/k, g/gh, ng/ngh; khả năng nhận biết cách dùng dấu chấm, dấu chấm hỏi; bước đầu biết đặt câu đơn giản về người và vật xung quanh theo gợi ý.
Thời gian kiểm tra: 20 – 25 phút
Nội dung kiểm tra và cách chấm điểm:
+ Bài tập về chính tả âm vần (một số hiện tượng chính tả bao gồm: các chữ có vần khó, các chữ mở đầu bằng: c/k, g/gh, ng/ngh): 2 điểm
+ Bài tập về câu (bài tập nối câu, dấu câu; hoặc bài tập viết câu đơn giản, trả lời câu hỏi về bản thân hoặc gia đình, trường học, cộng đồng,... về nội dung bức tranh / ảnh): 2 điểm
1. (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
2. (1 điểm) Điền đúng mỗi câu cho 0,25 điểm.
3. (1 điểm) Nối đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
4. a, Sắp xếp và viết thành câu phù hợp được 0.5 điểm.
b, Viết đủ tên 5 con vật được 0,5 điểm
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Số 2
Ma trận câu hỏi kiểm tra đọc hiểu học kì 2 Tiếng Việt lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
Đọc hiểu | Số câu | 1 TN | 2 TN | 1 TL | 04 |
Câu số | Câu 1 | Câu 2, 3 | Câu 4 | ||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 04 |
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
Trường Tiểu Học…………… | KIỂM TRA HỌC KÌ II Thời gian: 40 phút |
Em hãy đọc thầm bài “Quạ và đàn bồ câu” và trả lời câu hỏi:
Quạ và đàn bồ câu
Quạ thấy đàn bồ câu được nuôi ăn đầy đủ, nó bôi trắng lông mình rồi bay vào chuồng bồ câu. Đàn bồ câu thoạt đầu tưởng nó cũng là bồ câu như mọi con khác, thế là cho nó vào chuồng. Nhưng quạ quên khuấy và cất tiếng kêu theo lối quạ. Bấy giờ họ nhà bồ câu xúm vào mổ và đuổi nó đi. Quạ bay trở về với họ nhà quạ, nhưng họ nhà quạ sợ hãi nó bởi vì nó trắng toát và cũng đuổi cổ nó đi.
* Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Quạ làm gì để được vào chuồng của bồ câu?
A. Cho bồ câu đồ ăn
B. Bôi trắng lông mình
C. Tự nhổ lông mình
Câu 2. Khi phát hiện ra quạ, đàn bồ câu làm gì?
A. Không quan tâm
B. Cho quạ sống cùng chuồng
C. Xúm vào mổ và đuổi nó đi
Câu 3: Vì sao họ nhà quạ cũng đuổi quạ đi?
A. Vì quạ màu trắng toát
B. Vì quạ màu đen
C. Vì quạ chưa ngoan
Câu 4: Tìm từ ngữ trong bài có tiếng chứa vần uây.
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Chính tả nghe viết: (6 điểm)
Trong vườn, mấy chú chim sơn ca cất tiếng hót líu lo. Đám chích chòe, chào mào cũng mua vui bằng những bản nhạc rộn ràng. Hoa bưởi, hoa chanh cũng tỏa hương thơm ngát.
II. Bài tập (4 điểm)
Câu 1: Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp (theo mẫu): (M2)
Câu 2: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống (M1)
A. Cái (trống / chống )…………trường em
B. Mùa hè cũng (ngỉ/ nghỉ)……………
C. Suốt ba tháng (liền/ niền)……………
D. Trống (nằn /nằm)…………….. ở đó
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
A. Kiểm tra đọc (10đ)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (6đ)
2. Kiểm tra đọc hiểu (4đ)
Câu 1: B (1 điểm)
Câu 2: C (1 điểm)
Câu 3: A (1 điểm)
Câu 4: quên khuấy (1 điểm)
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Chính tả: 6 điểm.
- Viết đúng chính tả:
- Mắc 5 lỗi: 1 điểm
- Mắc 5 -10 lỗi đạt 2 điểm
- Trên 10 lỗi đạt 0 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
II. Bài tập:
Câu 1: Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp: (2 điểm)
Câu 2: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống (M1)
- Mỗi ý đúng được 0, 5 đ
A. Cái (trống / chống ) trống trường em
B. Mùa hè cũng (ngỉ/ nghỉ) nghỉ
C. Suốt ba tháng (liền/ niền) liền
D. Trống (nằn /nằm) nằm ở đó
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Số 3
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng
| ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc thành tiếng | Số câu | 1 TL | 1 | |||||
Câu số | 1 |
| |||||||
2 | Đọc hiểu | Số câu | 2 |
| 1 |
|
| 1 | 3 |
Câu số |
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Viết chính tả | Số câu | 1 TL | 1 | |||||
Câu số | 5 |
| |||||||
4 | BT chính tả và câu | Số câu |
| 1 |
| 1 |
| 1 | 3 |
Câu số |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng số câu | 1 | 2 | 1 | 2 |
| 2 | 8 |
PHÒNG GD&ĐT.... TRƯỜNG TH .... | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC......... MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 (Đọc thành tiếng) |
Phiếu đọc 1
Đêm trăng khuyết
Đêm nay là một đêm trăng khuyết. Vầng trăng trên cao như miếng bánh bị ai cắn mất một nửa. Nếu xoay ngang lại, thì giống như là chiếc thuyền đang trôi trên bầu trời. Những ngôi sao chơi trò trốn tìm sau những đám mây. Chúng nhấp nháy, lúc sáng lúc không, làm bé cứ tìm mãi.
Câu hỏi: Vầng trăng trên cao giống cái gì?
Phiếu đọc 2:
Sông Hương
Sông Hương là một bức tranh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả bức tranh đó là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau.
Câu hỏi: Bao trùm lên cả bức tranh là màu gì?
TRƯỜNG TH ........ | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC ....... MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 (Nghe – viết) |
Giám thị đọc cho học sinh nghe viết
Mùa hoa sấu
Vào những ngày cuối xuân,đầu hạ, khi nhiều loài cây đã khoác màu áo mới thì cây sấu mới bắt đầu chuyển mình thay lá. Những chiếc lá nghịch ngợm đậu lên đầu, lên vai ta rồi mới bay đi.
PHÒNG GD&ĐT ..... TRƯỜNG TH ........ | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC........ MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 1 (Đọc hiểu- Nghe - Viết) Thời gian: 60 phút - Không kể thời gian giao đề. |
I. Đọc thầm bài văn:
Thỏ con đi học
Mấy hôm nay, bố mẹ Thỏ bận trồng cà rốt. Thấy bố mẹ bận rộn, Thỏ con xin phép mẹ đi học một mình. Bố mẹ Thỏ đồng ý. Thỏ mẹ rặn :
- Con nhớ đi bên phải lề đường bên phải. Khi đi sang đường, con nhớ đi trên vạch sơn trắng dành cho người đi bộ nhé !
Thỏ con vui vẻ khoác ba lô đi học. Đi được một đoạn, thỏ con gặp chó con cũng đi học. Chó con ôm một quả bóng to. Chó con rủ Thỏ cùng lăn bóng đến trường. Thỏ con lắc đầu:
- Chúng mình đừng chơi bóng trên đường, rất nguy hiểm.
(Theo truyện kể cho bé)
II. Dựa vào nội dung bài đọc em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Vì sao hôm nay thỏ con đi học một mình?
A. Vì thỏ con thích đi học một mình
B. Vì thỏ con đã hẹn đi cùng chó con
C. Vì bố mẹ thỏ bận trồng cà rốt
Câu 2: Trước khi đi, thỏ mẹ dặn thỏ con điều gì?
A.Thỏ con phải ăn đầy đủ
B. Thỏ con phải đi ở lề đường bên phải
C. Thỏ con phải đi học đúng giờ
Câu 3: Thỏ con đã làm gì khi chó con rủ lăn bóng đến trường?
A. Thỏ con gật đầu đồng ý
B. Thỏ con lắc đầu từ chối.
C. Thỏ con đuổi chó con đi.
Câu 4: Nối đúng:
II. Chính tả:
1. Nghe – viết:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2. Bài tập:
Bài 1: Điền l/n:
Mưa ơi đừng rơi.....ữa
Mẹ vẫn chưa về đâu
Chợ......àng đường xa...... ắm
Qua sông chẳng có cầu
Bài 2: Nối đúng
Bài 3: Em hãy chọn những từ phù hợp sau đây để hoàn thiện câu
(cục tẩy, phấn, bút màu)
- Cô giáo dùng...................để viết chữ lên bảng
- Em dùng.................... để làm sạch những chỗ viết sai.
- Em dùng...................... để tập vẽ.
Bài 4: Viết 1-2 câu giới thiệu về trường học của em:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
I. Đọc hiểu: 25 phút
Câu 1: Vì sao hôm nay thỏ con đi học một mình?
C. Vì bố mẹ thỏ bận trồng cà rốt
Câu 2: Trước khi đi, thỏ mẹ dặn thỏ con điều gì?
B. Thỏ con phải đi ở lề đường bên phải
Câu 3: Thỏ con đã làm gì khi chó con rủ lăn bóng đến trường?
B. Thỏ con lắc đầu từ chối.
Câu 4: Nối đúng:
II.. Viết: 15 phút (Giám thị đọc cho học sinh viết một đoạn văn bản không phải là văn bản đã đọc ở lớp)
III. BT chính tả và câu:
1. Chính tả:
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ viết thường; biết viết chữ hoa (tô chữ hoa);
- Đặt dấu thanh đúng vị trí;
- Tốc độ đạt yêu cầu (30 - 35 chữ/15 phút);
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi, từ lỗi thư 6 mỗi lỗi trừ 0,5 điểm);
- Trình bày đúng quy định.
2. Bài tập:
Bài 1: Điền
Bài 2: Nối đúng
Bài 3 (1 điểm): Em hãy chọn những từ phù hợp sau đây để hoàn thiện câu
(cục tẩy, phấn, bút màu)
- Cô giáo dùng...phấn................để viết chữ lên bảng
- Em dùng.............cục tẩy....... để làm sạch những chỗ viết sai.
- Em dùng..........bút màu........ để tập vẽ.
Bài 4 (1 điểm): Học sinh viết được 1-2 câu về điều ngôi trường của mình.
Xem thêm:
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều - Đề 1
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều - Đề 2
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều - Đề 3
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều - Đề 4
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều theo Thông tư 27
3. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 Số 1
I/ Look at the picture and match
1. | A. balloons |
2. | B. ears |
3. | C. bathroom |
4. | D. kite |
5. | E. grandma |
II/ Complete the following words
1. k _ t c _ e n | 2. _ o _ o t |
3. m o _ t _ | 4. p _ p _ r |
III/ Look at the pictures and answer questions
1. | What is it? It’s _________________ |
2. | Where is your sister? In the _______________ |
3. | Is it a hand? _____________________ |
-The end-
Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Cánh Diều
I/ Look at the picture and match
1. B | 2. C | 3. E | 4. A | 5. D |
II/ Complete the following words
1. Kitchen
2. Robot
3. Mouth
4. Paper
III/ Look at the pictures and answer questions
1. It’s a doll
2. In the bedroom
3. Yes, it is
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 Số 2
I/ Look at the picture and complete the words
1. _ a _ | 2. b _ r _ | 3. s w _ _ |
4. c _ _ k i _ | 5. _ a l _ | 6. k i _ c _ e _ |
II/ Look at the pictures and answer these questions
1. | I have a ______________ |
2. | How old are you? _____________________ |
3. | What is this? _____________________ |
4. | How many cars? _____________________ |
5. | Touch your ___________ |
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. living room/ is/ my/ This
___________________________________________
2. you/ Nice/ meet/ to/ ./
___________________________________________
3. want/ I/ a/ banana/ ./
___________________________________________
-The end-
Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 số 2
I/ Look at the picture and complete the words
1. bag | 2. bird | 3. swim |
4. cookie | 5. ball | 6. kitchen |
II/ Look at the pictures and answer these questions
1. I have a teddy bear.
2. I am five (years old).
3. This is a snake
4. Six (cars)
5. Touch your nose
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. This is my living room.
2. Nice to meet you.
3. I want a banana
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 Số 3
Exercise 1: Look at the pictures and complete the words
1. _ a _ | 2. _ e _ r _ _ m | 3. _ _ u _ k |
4. _ a _ h _ o _ m | 5. t _ d d _ b _ a r | 6. _ i _ e |
1. ear | 2. bedroom | 3. truck |
4. bathroom | 5. teddy bear | 6. kite |
Exercise 2: Read and match
1. Where is mother? - She is in the living room | A. |
2. What toy do you like? - I like dolls | B. |
3. I have two hands | C. |
1. B | 2. C | 3. A |
Execise 3: Read and circle the correct answer
1. | A. Stand up B. Line up |
2. | A. Teddy bear B. Robot |
3. | A. Dining room B. Kitchen |
1. B | 2. B | 3. A |
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 Số 4
I/ Look at the pictures and complete the words
1. T _ u _ k | 2. _ r _ s _ r | 3. _ e _ t |
4. _ i t _ h _ n | 5. _ a l l _ _ n | 6. _ i _ e |
II/ Read and color
1. | The ball is blue |
2. | It is a black and white ball |
3. | There is a yellow ball |
III/ Look at the picture and answer the questions
1. | What is it? It’s a _____________ |
2. | Is it a doll? __________________ |
3. | Is it a car? __________________ |
4. | How many crayons? __________________ |
5. | Where is your mother? __________________ |
Xem thêm:
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Cánh Diều - Đề 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Cánh Diều - Đề 2
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Cánh Diều - Đề 3
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Cánh Diều - Đề 4 (có file nghe)
- 5 Đề ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1