Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 1
Các dạng toán điển hình trong các đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 do đội ngũ thầy cô giáo của VnDoc biên soạn bao gồm 6 dạng bài tập Toán lớp 1 học kỳ 2 hay gặp nhất kèm đáp án trong đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.
Các dạng bài tập Toán lớp 1 học kì 2
A. Các dạng toán điển hình trong đề thi học kì 2
1. Dạng 1: Thực hiện phép tính
Ở dạng Toán này, các em học sinh sẽ được ôn tập các cách cộng, trừ các số có hai chữ số; hoặc các phép tính cộng, trừ có đơn vị đo là xăng-ti-mét.
Bài 1: Đặt rồi tính:
a, 32 + 7 | b, 58 - 4 | c, 77 - 3 | d, 14 + 5 |
Bài 2: Tính:
a, 45 + 34 | b, 56 - 20 | c, 18 + 71 | d, 74 - 3 |
e, 3 + 63 | f, 99 - 48 | g, 54 + 45 | h, 65 - 23 |
Bài 3: Tính:
a, 30cm + 4cm | b, 18cm - 8cm | c, 25cm + 14cm |
d, 48cm + 21cm | e, 74cm - 4cm | f, 53cm + 3cm |
2. Dạng 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Ở dạng Toán này, các em học sinh sẽ được ôn tập cách so sánh các số có hai chữ số, so sánh các số có hai chữ số kèm đơn vị đo hoặc các bài toán liên quan đến điền dấu "+" hoặc "-" để phép tính đạt được kết quả đúng.
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
a, 25 + 0 … 45 - 12 | b, 12 + 23 … 89 - 34 |
c, 19 - 4 … 25 | d, 30 + 40 … 60 + 10 |
e, 40 + 15 … 58 | f, 42 + 5 … 58 - 8 |
g, 75 … 23 + 34 | h, 20 + 35 … 56 |
Bài 5: Điền dấu +, - thích hợp vào chỗ chấm:
a, 63 … 35 = 98 | b, 31 … 46 = 77 |
c, 87 … 24 = 63 | d, 79 … 27 = 52 |
e, 16 … 33 = 49 | f, 50 … 20 = 30 |
Bài 6: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chố chấm:
a, 27cm - 21cm … 8cm | b, 41cm + 8cm … 45cm |
c, 34cm + 52cm … 52cm + 34cm | d, 13cm + 43cm … 42cm + 13cm |
3. Dạng 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Ở dạng Toán này, các em học sinh sẽ được ôn tập về khái niệm "số liền trước", "số liền sau", tách các số có hai chữ số, hoặc tìm số điền vào chỗ chấm thích hợp trong một dãy có quy tắc nào đó.
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, Số liền sau của 23 là số … | b, Số liền sau của 84 là số … |
c, Số liền trước của 79 là số … | d, Số liền trước của 99 là số … |
e, Số 72 gồm … chục và … đơn vị | f, Số 63 gồm … chục và … đơn vị |
Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 60, …, …, …, 64
b, 23, …, …, …, 27
c, 54, …, …, …, 58
4. Dạng 4: Sắp xếp các số theo thứ tự
Ở dạng Toán này, các em học sinh sẽ được ôn tập về so sánh các số có hai chữ số, qua đó sắp xếp từ trái qua phải các số thứ thứ tự từ bé đến lớn hoặc theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 9: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, 62, 81, 38, 73 | b, 75, 58, 92, 87 |
Bài 10: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, 47, 39, 41, 29 | b, 96, 24, 87, 78 |
5. Dạng 5: Bài toán có lời văn
Dạng Bài toán có lời văn này là một dạng toán nâng cao, các em học sinh sẽ suy luận dựa trên đề bài và sử dụng thích hợp các phép tính cộng và trừ các số có hai chữ số để giải bài toán.
Bài 11: Lớp em có 24 học sinh nữa, 23 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 12: Một sợi dây dài 25cm. Hà cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng - ti -mét?
Bài 13: Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài 14: Bố của An hơn An 30 tuổi. Biết rằng năm nay bố của An 38 tuổi. Hỏi An bao nhiêu tuổi?
Bài 15: Lớp 1A có 36 bạn học sinh trong đó có 12 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nam?
6. Dạng 6: Bài toán đếm hình
Ở dạng Toán này, các em học sinh sẽ ôn tập được cách đếm các đoạn thẳng, các hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, các hình tam giác ghép, hình vuông ghép,....
Bài 16: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
a, | b, | c, |
Bài 17: Cho hình vẽ dưới đây:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, Hình vẽ trên có … hình tam giác
b, Hình vẽ trên có … hình vuông
c, Hình vẽ trên có … hình tròn
Bài 18: Cho hình vẽ dưới đây:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ trên có … hình tam giác, … hình vuông
Bài 19: Cho hình vẽ dưới đây:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông
Bài 20: Cho hình vẽ dưới đây:
Hình vẽ trên có … hình chữ nhật, … hình tam giác
B. Đề thi thử học kì 2 lớp 1
1. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều
Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Cộng | |
1 | Số học | Số câu | 04 | 02 | 02 | 08 |
Câu số | 1, 2, 3, 4 | 6, 7 | 9, 10 | |||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | 02 | |
Câu số | 5 | 8 | ||||
TS câu | 05 | 03 | 02 | 10 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Trường Tiểu Học …………… Lớp: 1 ... Họ và tên:............................. | KIỂM TRA HỌC KÌ II Thời gian: 40 phút |
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 87
B. 67
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 89
B. 98
C. 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
A. 90
B. 87
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
A. 8
B. 7
C. 17
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: …………………… Sáu mươi tư:……………………
70:…………………… Ba mươi ba:………………….....
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 b) 31+ 7
c) 89 – 32 d) 76 - 5
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 …………67
52 + 20 …………74
36…………….78 - 36
20 …………….58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = ………………..
b) 50 cm + 27cm – 6 cm = ……………..
Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….
b) Các số lớn hơn 58 là: ………………………………………………………
c) Số lớn nhất là: ……………………………………………………………..
Câu 8: (M1-1đ)
Hình vẽ bên có: ………….hình tam giác …………..hình vuông …………..hình tròn |
Câu 9. Số (M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
Phép tính:..............................................................
Trả lời:....................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
B. 98
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
B. 7
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: năm mươi lăm Sáu mươi tư: 64
70: bảy mươi Ba mươi ba: 53
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 = 67
b) 31+ 7 = 38
c) 89 – 32 = 57
d) 76 - 5 = 71
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 = 67
52 + 20 < 74
36 < 78 - 36
20 > 58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = 72cm
b)50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80
b) Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80
c) Số lớn nhất là: 80
Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn
Câu 9. Số ( M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
- Phép tính: 78 – 34 = 44
- Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi.
Xem chi tiết:
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 1
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 2
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 3
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 4
- Bộ 06 đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều
2. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách kết nối tri thức
Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2
TT | Mạch KT, KN | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
|
| TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| |
1 | Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; nhận biết số chẵn, lẻ; thực hiện các phéo tính cộng trừ trong phạm vi 100; số liền trước, số liền sau, viết phép tính trong bài toán giải. | Số câu | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | ||
|
| Số điểm | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | ||
|
| Câu số | 1,3,4,5 |
| 6,7 | 9 |
| 10 |
|
2 | Hình học, đo lường: Nhận biết các hình và khối, biết xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian giờ lịch. | Số câu | 1 | 1 |
|
|
| 2 | |
|
| Số điểm | 1 | 1 |
|
|
| 2 | |
|
| Câu số | 2 |
| 8 |
|
|
|
|
TS câu | 5 |
| 4 |
|
| 1 | 10 |
Đề thi Toán học kì 2 lớp 1
Họ và tên:………………….Số báo danh:……… Lớp: 1………. Trường Tiểu học......... Giám thị 1:…………..Giám thị 2:……………… | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI NĂM HỌC ........ Ngày kiểm tra:……./……./ ..... Môn: Toán Thời gian: 35 phút | ||
Điểm | Nhận xét | Giám khảo 1: | |
Giám khảo 2: |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây:
Câu 1. a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:
A. Mười lăm | B. Mười năm | C. Năm mươi | D. Mươi năm |
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư”được viết là:
A. 60 | B. 63 | C. 64 | D. 65 |
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ | C. 2 giờ |
B. 1 giờ | D. 3 giờ |
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có....... hình vuông?
A. 3 | C. 5 |
B. 4 | D. 6 |
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?
A. 23 | B. 56 | C. 65 | D. 32 |
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?
A. 23 | B. 56 | C. 65 | D. 32 |
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là:
A. 68 | B. 35 | C. 62 | D. 95 |
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:
A. 67 | B. 57 | C. 34 | D. 25 |
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?
A. 14 | B. 25 | C. 39 | D. 67 |
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 22 | B. 23 | C. 24 | D. 25 |
Câu 6. a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 23, 12, 15, 45 | B. 12, 15, 23, 45 | C. 45, 12, 23, 15 | D. 15, 12, 23, 45 |
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10 | B. 11 | C. 22 | D. 33 |
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?
A. 20 | B. 25 | C. 30 | C. 35 |
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ ba | B. Thứ tư | C. Thứ năm | C. Thứ sáu |
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
23 – 11 | 55 + 20 | 33 + 6 | 73 – 3 |
………. | ………. | ………. | ………. |
………. | ………. | ………. | ………. |
………. | ………. | ………. | ………. |
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây:
Câu 1.a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:
B. Mười năm
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư” được viết là:
C. 64
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
D. 3 giờ
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có....... hình vuông?
C. 5
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?
C. 65
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?
A. 23
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là:
C. 62
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:
B. 57
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
(M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?
A. 14
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là:
D. 25
Câu 6.a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
B. 12,15, 23, 45
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
B. 11
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
B. 25
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 12 tháng 5 là thứ mấy?
B. Thứ tư
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
86 | - | 50 | = | 36 |
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 1
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 2
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 3
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 4
- Bộ đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Kết nối tri thức theo Thông tư 27
3. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC .......
MÔN TOÁN - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc | Nội dung | Nội dung từng câu | Câu số | Trắc nghiệm | Tự luận | Tỉ lệ điểm theo ND | ||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||||
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 | 1 | 0.5 | 0 | 2 | 2 | 0.5 | 6 | |||
Số tự nhiên | Cấu tạo số | I.1 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé | I.2 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất | I.3 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Đặt tính rồi tính | II.1a | 1 | 1 | |||||||
Tính nhẩm | II.1b | 1 | 1 | |||||||
So sánh các số | II.1c | 1 | 1 | |||||||
Tách gộp số | II.2 | 1 | 1 | |||||||
Điền số thích hợp | II.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) | 0 | 0.5 | 0 | 1 | 0 | 0.5 | 2 | |||
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương | Đếm hình | I.6 | 0.5 | 0.5 | ||||||
II.3a | 1 | 1 | ||||||||
Đo đoạn thẳng | II.3b | 0.5 | 0.5 | |||||||
Giải toán có lời văn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |||
Số học | Viết phép tính rồi nói câu trả lời | II.4 | 1 | 1 | ||||||
Yếu tố đo đại lượng, thời gian | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | |||
Thời gian | Tuần lễ, các ngày trong tuần | I.4 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ | I.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU | 2 | 1 | 0 | 3 | 2 | 2 | 10 |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức | Nhận biết | 5 | 50% |
Thông hiểu | 3 | 30% | |
Vận dụng | 2 | 20% | |
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận | Trắc nghiệm | 3 | (3đ) |
Tự luận | 7 | (7đ) |
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỌ TÊN: …………………… LỚP: 1…. | SỐ THỨ TỰ ….. | KTĐK CUỐI HỌC KÌ II ........ | |
MÔN TOÁN - LỚP 1 | |||
Thời gian: 35 phút (Ngày …/ 5 /..........) | |||
GIÁM THỊ 1 | GIÁM THỊ 2 |
ĐIỂM | NHẬN XÉT ………………….………………………….. ……………………….……………………… | GIÁM KHẢO 1 | GIÁM KHẢO 2 |
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
A.10
B. 20
C. 30
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….
PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
35 + 24
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
76- 46
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
b. Tính nhẩm
30 + 30 = ……
70 – 40 – 10 =…….
c. Điền >, <, =
34 ……. 43
40 + 30 ……… 60
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
…… hình vuông
.…… hình tam giác
a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: ………………………………………………………………………...
Trả lời: …………………………………………………………………………...
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1:
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)
- Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79
76 – 46 = 30
- Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30 + 40 = 70
70 - 40 – 10 = 20
c) Điền dấu >,<,=
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 < 43
40 + 30 > 60
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
- 1 hình vuông (0.5 điểm)
- 5 hình tam giác (0.5 điểm)
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10 + 5 = 15 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)
Bài 5: (0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
- Bộ 04 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
C. Đề thi học kì 2 lớp 1 Tải nhiều
- 1000 Đề thi học kì 2 lớp 1 Tải nhiều
- 29 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
- 44 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
- 88 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1
- 52 Đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 27
- 8 Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1
Tất cả Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 đều là tài liệu hữu ích được thiết kế theo chương trình học toán lớp 1 học kỳ 2 theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo soạn 03 mức theo Thông tư 27. Các giáo viên và phụ huynh có thể tham khảo, cho học sinh ôn tập phù hợp.
Ngoài các dạng toán điển hình trong các đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 và Tiếng Việt lớp 1 hơn.