Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực là tài liệu được biên soạn chi tiết theo Thông tư 27, giúp các em ôn tập Toán lớp 1 học kì 2 bám sát vào chương trình học và chuẩn bị cho các bài thi cuối năm đạt kết quả tốt.

Xem thêm:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1 (1 điểm): Số gồm 6 đơn vị và 3 chục được viết là:

A. 63

B. 36

C. 30

D. 60

Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm?

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học

A. 7 cm

B. 8 cm

C. 9 cm

D. 10 cm

Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học

A. 8 giờ

B. 16 giờ

C. 18 giờ

D. 12 giờ

Câu 4 (1 điểm):

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học

A. Thứ ba

B. Thứ tư

C. Chủ nhật

D. Thứ sáu

Câu 5 (1 điểm): Điền dấu thích hợp:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học

A. =

B. <

C. >

D. Không so sánh được

II. Phần tự luận (5 điểm)

Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:

37 – 4

12 + 6

33 + 11

45 – 23

Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S):

Số liền sau của 23 là 24 ....

Số liền sau của 84 là 83 ....

Số liền sau của 79 là 70 ....

Số liền sau của 98 là 99 ....

Số liền sau của 99 là 100 ....

Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:

An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?

Câu 10 (1 điểm): Tính?

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

B

D

A

C

A

II. Phần tự luận

Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

37 – 4 = 33

12 + 6 = 18

33 + 11 = 44

45 – 23 = 22

Câu 7:

Sắp xếp: 92, 62, 17, 5

Câu 8:

Số liền sau của 23 là 24 (Đúng)

Số liền sau của 84 là 83 (Sai) => Số liền sau của 84 là 85

Số liền sau của 79 là 70 (Sai) => Số liền sau của 79 là 80

Số liền sau của 98 là 99 (Đúng)

Số liền sau của 99 là 100 (Đúng)

Câu 9:

Phép tính: 19 – 7 = 12

Trả lời: An còn lại 12 quả táo

Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19

Đề thi học kì 2 lớp 1 Tải nhiều

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 1

    Xem thêm