Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Cánh Diều theo Thông tư 27
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều theo Thông tư 27 gồm 07 đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 có 03 mức được soạn theo đúng quy định, nhằm giúp quý thầy cô và các vị phụ huynh có thêm tài liệu hướng dẫn các bé ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả. Mời quý thầy cô, các vị phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo những đề thi học kì 1 lớp 1
07 Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề số 1
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | ||
Số và phép tính | Số câu | 3(1,2,3) | 1(8) | 1(4) | 1(9) | 1(5) | 1(10) | 5 | 3 |
Số điểm | 3,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 5,0 | 3,0 | |
Hình học và đo lường | Số câu | 1(7) | 1(6) | 2 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 |
Số điểm | 4,5 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 7 | 3 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
PHÒNG GD&ĐT .................... Trường Tiểu học.................... | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP I MÔN: TOÁN |
Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Số? (M1)
Câu 2: (1 điểm) (M1) Viết số còn thiếu vào ô trống:
a)
4 | 5 |
b)
5 | 7 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. ☐ + 4 = 7 (1 điểm)
A. 3
B. 0
C. 7
D. 2
b. 8.....9 (0,5 điểm)
A. >
B. <
C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
☐ 2+ 2= 4 | ☐ 2 - 1 = 1 |
☐ 2 + 3 = 8 | ☐ 4 – 2 = 3 |
Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ?
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 6: (1 điểm) (M2)
Hình trên có....khối hộp chữ nhật
Câu 7: (1 điểm) (M1). Nối với hình thích hợp
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)
9 + 0 = 7 + 3 = | 8 – 2 = 10 – 0 = |
Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)
9 – 1 – 3 =............. | 3 + 4 + 2 =............. |
Câu 10: (1 điểm) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Số? (M1)
Lần lượt là số 3 và số 7
Câu 2: (1 điểm) (M1) Viết số còn thiếu vào ô trống:
a)
3 | 4 | 5 |
b)
5 | 6 | 7 |
Câu 3: (1,5 điểm) (M1)
a. (1 điểm)
A. 3
b. (0,5 điểm)
B. <
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
2+ 2= 4 Đ | 2 - 1 = 1 Đ |
2 + 3 = 8 S | 4 – 2 = 3 S |
Câu 5: (0.5 điểm) (M3)
A. 4
Câu 6: (1 điểm) (M2)
Hình trên có 05 khối hộp chữ nhật
Câu 7: (1 điểm) (M1): HS tự nối
Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)
9 + 0 = 9 7 + 3 = 10 | 8 – 2 = 6 10 – 0 = 10 |
Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)
9 – 1 – 3 = 5 | 3 + 4 + 2 = 9 |
Câu 10: (1 điểm) (M3)
2 + 5 = 7
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề số 2
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
Mạch kiến thức,kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | ||
Số học | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 5 | 2 | ||
Câu số | 1,2,3 | 9 | 4, 6 | 10 | |||||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 2,0 | |||
Hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||
Câu số | 7 | 5 | 8 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 3 | 2 | 6 | 4 | ||
Số điểm | 3,0 | 2,0 | 3,0 | 2,0 | 6,0 | 4,0 |
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)
4 | 7 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. 2 + 6 = ☐
A. 6
B. 4
C. 8
b. 4 … 8
A. >
B. <
C. =
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2)
4 + 2 + 3 = 9 ☐ 9 - 2 - 3 = 4 ☐ | 3 + 6 - 3 = 6 ☐ 8 - 5 + 0 = 3 ☐ |
Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)
A. Khối hộp chữ nhật
B. Khối lập phương
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)
4 + 5 – 2 = ?
A. 7
B. 5
C . 6
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)
Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
Câu 9. Số (1 điểm (M1)
3 | + | 1 | = |
5 | - | 2 | = |
Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. 2 + 6 = ☐
C. 8
b. 4 … 8
B. <
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))
4 + 2 + 3 = 9 Đ 9 - 2 - 3 = 4 Đ | 3 + 6 - 3 = 6 Đ 8 - 5 + 0 = 3 Đ |
Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)
A. Khối hộp chữ nhật
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)
4 + 5 – 2 = ?
A. 7
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)
Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
Câu 9. Số (1 điểm (M1)
3 | + | 1 | = | 4 |
5 | - | 2 | = | 3 |
Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề số 3
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
Mạch kiến thức,kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||||
TN KQ | TL | Khác | TNKQ | TL | Khác | TN KQ | TL | Khác | TN KQ | TL | Khác | ||
Số học | Số câu | 3 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 5 | 2 | 4 | |||
Câu số | 1,2, 4 | 7, 8 | 5,6 | 11 | 10,9, | 13 | 1,2,4,5,6 | 11, 13 | 7,8,9,10 | ||||
Số điểm | 1,5đ | 2đ | 1đ | 2đ | 1đ | 2,5đ | 2đ | 4đ | |||||
Hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 3 | 12 | 3 | 12 | |||||||||
Số điểm | 0,5đ | 1đ | 0,5đ | 1đ | |||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 6 | 2 | 5 | ||
Số điểm | 2đ | 2đ | 1đ | 1d | 2đ | 1đ | 1đ | 3đ | 2đ | 5đ |
(Hình thức khác: Nối, điền khuyết, đúng/ sai……..)
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ)
1, (M1) Số chín viết là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
2, (M1) Kết quả của phép tính 5 - 2 =?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 2
3, (M1)
A. Khối hộp hình chữ nhật
B. Khối lập phương
4, (M1) 6 …….. 8
A. >
B. =
C. <
5, (M2) Số bé nhất trong các số 5; 8; 1; 3 là:
A. 5
B. 8
C. 1
D. 3
6, (M2) Số lớn nhất trong các số 7; 9; 0; 5 là:
A. 7
B. 9
C. 0
D. 5
B. Phần 2: Tự luận:
Câu 7: M1 - 1 đ. Ghép đúng:
Câu 8: (M1 – 1) Số?
Câu 9: (M2 – 1đ) Tính
8 - 3 - 4 = …….....
2 – 0 + 7 = ………
Câu 10: (M2 – 1đ) Số
7 -...... = 5
6 + 3 < .......
Câu 11: (M2 – 1đ)
a , Xếp các số 5, 2 , 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn
……………………………………………………………………………............
b , Xếp các số 0, 5, 9, 6 theo thứ tự từ lớn đến bé
……………………………………………………………………………............
Câu 12: (M3 – 1đ) Số
Câu 13: (M3 – 1đ) Viết phép tính
a) Viết phép trừ thích hợp b) Viết phép cộng thích hợp
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
Phần I: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | |
Đáp án | D | A | B | C | C | B |
Phần II: Tự luận
Câu 7: Mỗi ý ghép đúng kết quả được 0,25 điểm
Câu 8: Mỗi số đúng 0,5 đ
Câu 9: Mỗi phép đúng 0,5 đ
Câu 10: Mỗi số đúng 0,5 đ
Câu 11: Mỗi ý đúng 0,5đ
a. 2, 4, 5, 8
b, 9, 6, 5, 0
Câu 12: Mỗi ý đúng 0,25đ
Câu 13:
Mỗi phép tính đúng 0,5đ
Tranh 1:
5 - 2 = 3
hoặc 5 - 3 = 2
Tranh 2:
2 + 3 + 5 = 10 3 + 2 + 5 = 10
2 + 5 + 3 = 10 3 + 5 + 2 = 10
5 + 2 + 3 = 10 5 + 3 + 2 = 10
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề số 4
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
Bài 1 (2 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống:
Bài 2 (2 điểm): Tính:
5 + 2 = … 10 – 0 = .... 3 + 4 = … 6 – 6 = … | 4 + 1 = … 9 – 3 = … 8 – 4 = … 2 + 7 = … |
Bài 3 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
3 + …. = 7 9 – … = 5 8 – … = 3 | … + 1 = 5 4 + … = 6 7 + … = 7 |
Bài 4 (2 điểm): Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:
Bài 5 (2 điểm): Viết các phép cộng có kết quả bằng 9 từ các số 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8 (theo mẫu):
Mẫu: 2 + 7 = 9.
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
Bài 1:
Bài 2
5 + 2 = 7 4 + 1 = 5
10 – 0 = 10 9 – 3 = 6
3 + 4 = 7 8 – 4 = 4
6 – 6 = 0 2 + 7 = 9
Bài 3
3 + 4 = 7 4 + 1 = 5
9 – 4 = 5 4 + 2 = 6
8 – 5 = 3 7 + 0 = 7
Bài 4 (2 điểm):
Ta có:
5 – 2 = 3 ; 8 + 0 = 8 ;
4 + 3 = 7 ; 9 – 5 = 4 ;
8 – 1 = 7 ; 7 – 3 = 4 ;
3 + 6 = 9 ; 5 + 5 = 10.
Vậy ta nối như sau:
Bài 5
Các phép cộng có kết quả bằng 9 từ các số 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8 là:
1 + 8 = 9 ; 8 + 1 = 9 ;
2 + 7 = 9; 7 + 2 = 9 ;
4 + 5 = 9 ; 5 + 4 = 9.
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề số 5
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn ToánBài 1 (2 điểm): Nối:
Bài 2 (3 điểm): Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp:
Bài 3 (2 điểm): Cho các số 4, 1, 8, 9. Hãy:
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình đã cho có:
…… khối hình lập phương
…… khối hình hộp chữ nhật
Bài 5 (1 điểm): Nối các số từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh:
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 4, 8, 9.
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 4, 1.
Bài 4:
Hình đã cho có:
+) 6 khối hình lập phương (đó là 6 khối rubic).
+) 5 khối hình hộp chữ nhật (đó là 5 miếng bánh).
Bài 5:
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề số 6
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:
1 + 5 = … 3 + 4 = … 7 + 2 = … | 6 – 3 = … 8 – 7 = … 10 – 9 = … |
Bài 3 (3 điểm):
a) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
2 … 5 3 + 4 … 5 + 1 | 8 … 6 4 + 4 … 10 – 2 |
b) Cho các số 4, 8, 2, 7. Hãy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
…… hình tròn.
…… hình chữ nhật.
…… hình vuông.
…… hình tam giác.
Bài 5 (1 điểm): Dựa vào hình vẽ viết phép tính thích hợp:
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
Bài 1:
Bài 2:
1 + 5 = 6 3 + 4 = 7 7 + 2 = 9 | 6 – 3 = 3 8 – 7 = 1 10 – 9 = 1 |
Bài 3:
a) 2 < 5;
8 > 6;
3 + 4 > 5 + 1 (vì 3 + 4 = 7; 5 + 1 = 6 và 7 > 6) ;
4 + 4 = 10 – 2 (vì 4 + 4 = 8; 10 – 2 = 8 và 8 = 8).
b) Ta có: 2 < 4 < 7 < 8.
Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2, 4, 7, 8.
Bài 4:
Hình bên có:
+) 6 hình tròn
+) 4 hình chữ nhật
+) 4 hình vuông
+) 5 hình tam giác
Bài 5:
Mời các bạn tải về để lấy trọn bộ 07 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Cánh Diều theo Thông tư 27