Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Cùng học để phát triển năm 2024 - 2025
05 đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Cùng học để phát triển
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Cùng học để phát triển do đội ngũ giáo viên của VnDoc biên soạn gồm 5 đề Toán lớp 1 kì 1 của bộ sách Cùng học để phát triển năng lực có đáp án kèm theo, sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 1 kì 1 có trong đề thi lớp 1.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 - Đề số 1
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
SỐ HỌC: - Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; 20. - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; 20. - Thực hành giải quyết các vấn đề liên quan đến các phép tính cộng; trừ (Nối phép tính phù hợp với kết quả) - Điền số thích hợp vào chỗ trống. | Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 |
Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 | |
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 1 | 10 |
Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 |
Ma trận câu hỏi môn Toán 1 cuối học kì 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1 (40%) | Mức 2 (40%) | Mức 3 (20%) | TỔNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 (100%) | |||
Câu số | 1;2 | 3;4 | 5 | |||||
Tổng | Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 (100%) |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: (M1)
Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: (M1)
a.
0 | 3 | 5 | 8 | 10 |
b.
20 | 17 | 14 | 13 | 10 |
Bài 3 (2 điểm): Đặt rồi tính: (M2)
11 + 3 | 17 + 2 | 16 – 5 | 18 - 8 |
Bài 4 (2 điểm): Nối: (M2)
Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3)
a) 3 + ☐ = 15 | b) 19 - ☐ = 12 |
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Bài 1:
Bài 2:
a.
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
b.
20 | 19 | 18 | 17 | 16 | 15 | 14 | 13 | 12 | 11 | 10 |
Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.
Bài 4:
Bài 5:
a) 3 + 12 = 15 | b) 19 – 7 = 12 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 - Đề số 2
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:
4 + 5 = ….. | 2 + 16 = ….. | 13 + 2 = ….. |
11 – 1 = …… | 18 – 5 = ….. | 10 – 7 = ….. |
Bài 3 (2 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
1 …. 5 | 8 …. 6 | 11 … 11 |
7 …. 4 | 2 ….. 9 | 15 …. 15 |
Bài 4 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
2 + 8 | 14 + 2 | 18 – 7 | 15 - 5 |
Bài 5 (2 điểm): Nối các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
Bài 1:
Bài 2:
4 + 5 = 9 | 2 + 16 = 18 | 13 + 2 = 15 |
11 – 1 = 10 | 18 – 5 = 13 | 10 – 7 = 3 |
Bài 3:
1 < 5 | 8 > 6 | 11 = 11 |
7 > 4 | 2 < 9 | 15 = 15 |
Bài 4: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
2 + 8 = 10 | 14 + 2 = 16 | 18 – 7 = 11 | 15 – 5 = 10 |
Bài 5:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 - Đề số 3
Bài 1 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm:
10 | Mười | 1 chục và 0 đơn vị. |
14 | ||
Mười hai | ||
1 chục và 6 đơn vị. | ||
15 | ||
Mười bảy |
Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:
2 + 6 = …. | 11 + 3 = …. | 12 + 7 = …. |
16 – 5 = …. | 9 – 3 = …. | 17 – 2 = ….. |
Bài 3 (2 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống:
Bài 4 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 5, 14, 1, 12, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Sắp xếp các số 9, 0, 14, 6, 17, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
a)
b)
c)
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề số 3
Bài 1:
10 | Mười | 1 chục và 0 đơn vị. |
14 | Mười bốn | 1 chục và 4 đơn vị. |
12 | Mười hai | 1 chục và 2 đơn vị. |
16 | Mười sáu | 1 chục và 6 đơn vị. |
15 | Mười lăm | 1 chục và 5 đơn vị. |
17 | Mười bảy | 1 chục và 7 đơn vị. |
Bài 2:
2 + 6 = 8 | 11 + 3 = 14 | 12 + 7 = 19 |
16 – 5 = 11 | 9 – 3 = 6 | 17 – 2 = 15 |
Bài 3:
Bài 4:
a) Sắp xếp: 1, 5, 7, 12, 14
b) Sắp xếp: 17, 14, 9, 6, 3, 0
Bài 5:
a)
b)
c)
Mời các bạn tải file tài liệu về để xem đủ nội dung chi tiết 05 đề thi có đáp án.