Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Cánh diều - Đề 1

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Cánh diều có đáp án

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh diều - Đề 1 được biên soạn nhằm giúp các em HS ôn luyện, củng cố kiến thức để chuẩn bị cho bài thi cuối kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I

MÔN TIẾNG VIỆT (Cánh diều)

A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

I. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)

1. Đọc thành tiếng các âm(1 điểm): x, y, ư, r, k, qu, ch, th, ngh, kh

2. Đọc thành tiếng các vần (1,5 điểm): uôc, ương, uôt, ươp, ưng, ach, ưu, iu

3. Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm): dưa chuột, mèo mướp, thuốc kháng sinh, đoàn tàu, quả lựu, cung trăng

4. Đọc văn bản sau (2, 5 điểm)

Mẹ vừa đi họp ở xa về. Mẹ có quà cho cả nhà. Cả nhà xem mẹ chia quà. Quà cho bé Na là 5 hộp sữa bò. Quà cho chị Tâm là yếm tím. Quà cho bố là hộp trà thơm.

II. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm)

1. Mẹ vừa đi đâu? (1 điểm)

A. Đi chợ về

B. Đi họp ở xa về

C. Đi chơi với bà ngoại về

2. Mẹ chia quà cho những ai? (1 điểm)

A. Bé Na, chị Tâm, bố

B. Ông, bà ngoại, bé Na

C. Bố, chú Hải, chị Tâm

3. Viết vào chỗ chấm để thành câu văn: (1 điểm)

Mẹ có …………………………………………………..

B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)

I. Kiểm tra chính tả (7 điểm)

Bé Hà mê vẽ

Bé Hà rất mê vẽ. Bé vẽ chú cún con mắt tròn ươn ướt. Bé vẽ khóm tre xanh mướt giữa làng.

II. Kiểm tra bài tập chính tả: (3 điểm)

1. Điền âm ch hay tr vào chỗ chấm: (1 điểm)

con ……..im                            lũy …….e                          …ong ……. óng

2. Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm để tạo câu phù hợp. (1 điểm)

(chạy, bò, đi)

- Bạn Mai …….. từ từ.

- Con ốc sên …….. chậm.

- Con sóc ………… nhanh.

3. Viết lời chào khi em đến lớp gặp thầy, cô. (1 điểm)

….…………………………………………………………………………………………

Đáp án:

A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

I. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)

II. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm)

1. Mẹ vừa đi đâu? (1 điểm)

B. Đi họp ở xa về

2. Mẹ chia quà cho những ai? (1 điểm)

A. Bé Na, chị Tâm, bố

3. Viết vào chỗ chấm để thành câu văn: (1 điểm)

Mẹ có quà cho cả nhà.

B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)

I. Kiểm tra chính tả (7 điểm)

II. Kiểm tra bài tập chính tả: (3 điểm)

1. Điền âm ch hay tr vào chỗ chấm: (1 điểm)

con chim                 lũy tre                  chong chóng

2. Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm để tạo câu phù hợp. (1 điểm)

(chạy, bò, đi)

- Bạn Mai đi từ từ.

- Con ốc sên bò chậm.

- Con sóc chạy nhanh.

3. Viết lời chào khi em đến lớp gặp thầy, cô.

Em chào cô ạ! Em vừa mới tới lớp ạ.

Xem thêm:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

    Xem thêm