Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 Smart Start số 6
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 1 học kỳ 1 Smart Start có đáp án
Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn tiếng Anh năm 2024 - 2025 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 1 học kì 1 có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK tiếng Anh 1 i-Learn Smart Start giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm.
I. Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 1 i Learn Smart Start
I. Choose the odd one out.
1. A. head | B. arm | C. Hello |
2. A. red | B. dog | C. yellow |
3. A. cat | B. father | C. sister |
4. A. Sit down | B. Goodbye | C. Stand up |
5. A. cap | B. candy | C. head |
II. Put the words in order.
1. my/ brother/ This/ is/ ./
______________________
2. you/ Nice/ to/ meet/ ./
______________________
3. head/ Touch/ your/ /
______________________
4. you/ Thank/ ./
______________________
5. a/ bird/ This/ is/ ./
______________________
III. Read and match.
1. | A. màu đỏ |
2. | B. màu vàng |
3. | C. con rắn |
4. | D. con khỉ |
5. | E. cái bút, bút mực |
II. Đáp án đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 1 i Learn Smart Start
I. Choose the odd one out.
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - C;
Giải thích
1. C. Hello nghĩa là xin chào; còn head là đầu, arm là cánh tay, đều là bộ phận cơ thể con người
2. B. dog nghĩa là con chó; còn red là màu đỏ, yellow là màu vàng, đều là từ chỉ màu sắc
3. A. cat nghĩa là con mèo, còn father là bố, sister là chị/ em gái đều là từ chỉ người
4. B. Goodbye nghĩa là tạm biệt, còn sit down là ngồi xuống, stand up là đứng lên đều là những từ ra lệnh
5. C. head nghĩa là cái đầu, cap là mũ lưỡi trai, candy là kẹo; đều là những từ chỉ vật
II. Put the words in order.
1 - This is my brother.
2 - Nice to meet you.
3 - Touch your heart.
4 - Thank you.
5 - This is a bird.
Hướng dẫn dịch
1 - Đây là anh trai tôi.
2 - Rất vui được gặp bạn.
3 - Chạm vào trái tim bạn.
4 - Cảm ơn bạn.
5 - Đây là một con chim.
III. Read and match.
1 - C; 2 - E; 3 - D; 4 - A; 5 - B;
Giải thích
1 - C (snake: con rắn)
2 - E (pen: cái bút, bút mực)
3 - D (monkey: con khỉ)
4 - A (red: màu đỏ)
5 - B (yellow: màu vàng)
Trên đây là Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 1 i-Learn Smart Start có đáp án.