Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 Smart Start số 6

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn tiếng Anh năm 2024 - 2025 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 1 học kì 1 có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK tiếng Anh 1 i-Learn Smart Start giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm.

I. Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 1 i Learn Smart Start

I. Choose the odd one out. 

1. A. headB. armC. Hello
2. A. redB. dogC. yellow
3. A. catB. fatherC. sister
4. A. Sit downB. GoodbyeC. Stand up
5. A. capB. candyC. head

II. Put the words in order. 

1. my/ brother/ This/ is/ ./

______________________

2. you/ Nice/ to/ meet/ ./

______________________

3. head/ Touch/ your/ /

______________________

4. you/ Thank/ ./

______________________

5. a/ bird/ This/ is/ ./

______________________

III. Read and match. 

1. Đề thi tiếng Anh lớp 1 học kì 1 i-learn Smart Start năm 2020 số 2A. màu đỏ
2. Đề thi tiếng Anh lớp 1 học kì 1 i-learn Smart Start năm 2020 số 2B. màu vàng
3. Đề thi tiếng Anh lớp 1 học kì 1 i-learn Smart Start năm 2020 số 2C. con rắn
4. Đề thi tiếng Anh lớp 1 học kì 1 i-learn Smart Start năm 2020 số 2D. con khỉ
5. Đề thi tiếng Anh lớp 1 học kì 1 i-learn Smart Start năm 2020 số 2E. cái bút, bút mực

II. Đáp án đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 1 i Learn Smart Start

I. Choose the odd one out.

1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - C;

Giải thích

1. C. Hello nghĩa là xin chào; còn head là đầu, arm là cánh tay, đều là bộ phận cơ thể con người

2. B. dog nghĩa là con chó; còn red là màu đỏ, yellow là màu vàng, đều là từ chỉ màu sắc

3. A. cat nghĩa là con mèo, còn father là bố, sister là chị/ em gái đều là từ chỉ người

4. B. Goodbye nghĩa là tạm biệt, còn sit down là ngồi xuống, stand up là đứng lên đều là những từ ra lệnh

5. C. head nghĩa là cái đầu, cap là mũ lưỡi trai, candy là kẹo; đều là những từ chỉ vật

II. Put the words in order.

1 - This is my brother.

2 - Nice to meet you.

3 - Touch your heart.

4 - Thank you.

5 - This is a bird.

Hướng dẫn dịch

1 - Đây là anh trai tôi.

2 - Rất vui được gặp bạn.

3 - Chạm vào trái tim bạn.

4 - Cảm ơn bạn.

5 - Đây là một con chim.

III. Read and match.

1 - C; 2 - E; 3 - D; 4 - A; 5 - B;

Giải thích

1 - C (snake: con rắn)

2 - E (pen: cái bút, bút mực)

3 - D (monkey: con khỉ)

4 - A (red: màu đỏ)

5 - B (yellow: màu vàng)

Trên đây là Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 1 i-Learn Smart Start có đáp án.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 1 môn tiếng Anh

    Xem thêm