Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27 năm 2024 - 2025

Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán 1, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho các kì thi đạt kết quả cao, đồng thời sẽ giúp các em tự học, tự nâng cao kiến thức môn Toán.

1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Cánh Diều

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2024 - 2025

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề )

Đề 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)

Câu 1

Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)

47

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)

a. 2 + 6 =

A. 6

B. 4

C. 8

b. 4 … 8

A. >

B. <

C. =

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2)

4 + 2 + 3 = 9 ☐

9 - 2 - 3 = 4 ☐

3 + 6 - 3 = 6 ☐

8 - 5 + 0 = 3 ☐

Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)

Câu 5

A. Khối hộp chữ nhật

B. Khối lập phương

Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)

4 + 5 – 2 = ?

A. 7

B. 5

C. 6

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)

Câu 7

Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)

Câu 8

Câu 9. Số (1 điểm (M1)

Câu 9

3+1=

Câu 9

5-2=

Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)

Câu 10

Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)

Câu 1

Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)

456789

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)

a. 2 + 6 =

C. 8

b. 4 … 8

B. <

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2)

4 + 2 + 3 = 9 Đ

9 - 2 - 3 = 4 Đ

3 + 6 - 3 = 6 Đ

8 - 5 + 0 = 3 Đ

Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)

Câu 5

A. Khối hộp chữ nhật

Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)

4 + 5 – 2 = ?

A. 7

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)

Câu 7

Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)

Câu 8

Câu 9. Số (1 điểm (M1)

Câu 9

3+1=4

Câu 9

5-2=3

Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)

Câu 10

Đề 2:

Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:

1 + 5 = …

3 + 4 = …

7 + 2 = …

6 – 3 = …

8 – 7 = …

10 – 9 = …

Bài 3 (3 điểm):

a) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

2 … 5

3 + 4 … 5 + 1

8 … 6

4 + 4 … 10 – 2

b) Cho các số 4, 8, 2, 7. Hãy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

..................................................................................................................

Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

Hình bên có:

…… hình tròn.

…… hình chữ nhật.

…… hình vuông.

…… hình tam giác.

Bài 5 (1 điểm): Dựa vào hình vẽ viết phép tính thích hợp:

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

Bài 1:

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

Bài 2:

1 + 5 = 6

3 + 4 = 7

7 + 2 = 9

6 – 3 = 3

8 – 7 = 1

10 – 9 = 1

Bài 3:

a) 2 < 5;

8 > 6;

3 + 4 > 5 + 1 (vì 3 + 4 = 7; 5 + 1 = 6 và 7 > 6) ;

4 + 4 = 10 – 2 (vì 4 + 4 = 8; 10 – 2 = 8 và 8 = 8).

b) Ta có: 2 < 4 < 7 < 8.

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2, 4, 7, 8.

Bài 4:

Hình bên có:

+) 6 hình tròn

+) 4 hình chữ nhật

+) 4 hình vuông

+) 5 hình tam giác

Bài 5:

Đề thi học kì 1 lớp 1

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số học

Số câu

3

1

2

1

5

2

Câu số

1,2,3

9

4, 6

10

Số điểm

3,0

1,0

2,0

1,0

5,0

2,0

Hình học

Số câu

1

1

1

1

2

Câu số

7

5

8

Số điểm

1,0

1,0

1,0

1,0

2,0

Tổng

Số câu

3

2

3

2

6

4

Số điểm

3,0

2,0

3,0

2,0

6,0

4,0

>> Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều - Đề 1

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Kết nối tri thức

Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Số học:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10

Số câu

1

2

1

2

2

Số điểm

1,0

2,0

1,0

2,0

2,0


Cộng, trừ trong phạm vi 10

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

1,0

1,0

1,0

2,0

1,0


Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

2. Hình học:Nhận dạng các hình, khối hình đã học.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

1,0

1,0

1,0

1,0


Tổng

Số câu

1

2

3

1

1

2

5

5

Số điểm

1,0

2,0

3,0

1,0

1,0

2,0

5,0

5,0

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Đề 1

I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) - M1

A. 4, 9, 6

B. 0, 4, 7

C. 8, 6, 7

Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2

A. 2

B. 4

C. 6

Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2

A. 2, 3, 7, 10

B. 7, 10, 2, 3

C. 10, 7, 3, 2

Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3

A. 7

B. 8

C. 9

Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 - 2021

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) - M1

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 - 2021

Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) - M1

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 - 2021

Câu 8: Tính (1 điểm) – M2

8 + 1 = ……….. 10 + 0 - 5 = ……………

Câu 9: Viết phép tính thích hợp: (1 điểm) – M3

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 - 2021

..............................................................................................................................................

Câu 10: Số? (1 điểm) – M3

Có ……khối lập phương?

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 - 2021

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu hỏi

1

2

3

4

5

Đáp án

B

C

A

B

C

Điểm

1

1

1

1

1

II/ TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 - 2021

Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 - 2021

Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm

8 + 1 = 9                              10 + 0 - 5 = 5

Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)

Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 (3 + 4 =7)

Viết đúng phép tính, tính sai kết quả (0,5 điểm)

Câu 10: Số? (1 điểm)

Có 8 khối lập phương

Đề 2:

Bài 1 (2 điểm):

Điền số thích hợp vào ô trống:

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức năm 2021

Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:

4 + 1 = ...

10 – 9 = ...

5 + 2 = ...

3 – 1 = ...

8 – 6 = ...

3 + 3 = ...

7 – 6 = ...

4 + 6 = ...

Bài 3 (3 điểm):

a) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

4 ... 5

8 ... 2 + 6

5 + 1 ... 10 – 3

3 + 4 ... 9 – 2

b) Cho các số 8, 3, 5. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

..................................................................................................................

Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức năm 2021

Trên hình vẽ có:

….. hình chữ nhật

….. hình vuông

….. hình tròn

….. hình tam giác

Bài 5 (2 điểm): Nối các số theo thứ tự từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh dưới đây:

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức năm 2021

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

Bài 1:

Ta có: 7 – 5 = 2 ;

2 + 8 = 10 ;

10 – 6 = 4.

Vậy ta có kết quả như sau:

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức năm 2021

Bài 2:

4 + 1 = 5

10 – 9 = 1

5 + 2 = 7

3 – 1 = 2

8 – 6 = 2

3 + 3 = 6

7 – 6 = 1

4 + 6 = 10

Bài 3:

a) 4 < 5 ;

8 = 2 + 6 ;

5 + 1 < 10 – 3 (Vì 5 + 1 = 6; 10 – 3 = 7 và 6 < 7) ;

3 + 4 = 9 – 2 (Vì 3 + 4 = 7; 9 – 2 = 7 và 7 = 7).

b) So sánh các số ta có: 3 < 5 < 8.

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3, 5, 8.

Bài 4:

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

Trên hình vẽ có:

+) 4 hình chữ nhật ;

+) 5 hình vuông ;

+) 4 hình tròn ;

+) 3 hình tam giác.

Bài 5:

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2021

Xem thêm:

3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Chân trời sáng tạo

Đề 1:

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số sau: 5, 3, 9, 2:

A. 3

B. 5

C. 9

Câu 2: (1 điểm) Nối

Đề thi Toán lớp 1 học kì 1

Câu 3: (1 điểm) Tính nhẩm:

2 + 3 = …..

1 + 8 = ….

9 + 0 = …..

8 – 4 = ….

5 – 2 = ….

7 – 6 = …..

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Tính nhẩm:

1 + 1 + 1 + 7 =

10 – 2 – 5 – 3 =

Câu 2 (1 điểm): Tính

10 – 3 =.......

4 + 2 =.......

Câu 3 (1 điểm): Số?

...... + 2 = 2 + 0

6 – ....... = 6

Câu 4 (1 điểm): Viết các số theo thứ tự: 8, 1, 7, 3

a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé

Câu 5 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp vào ô trống?

Đề Toán lớp 1

Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.

+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.

+ Số …là số liền trước của số 21.

Câu 7 (1 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: (1 điểm)

C. 9

Câu 2: (1 điểm) Nối

HS tự nối

Câu 3: (1 điểm) Tính nhẩm:

2 + 3 = 5

1 + 8 = 9

9 + 0 = 9

8 – 4 = 4

5 – 2 = 3

7 – 6 = 1

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Tính nhẩm:

1 + 1 + 1 + 7 = 10

10 – 2 – 5 – 3 = 0

Câu 2 (1 điểm): Tính

10 – 3 = 7

4 + 2 = 6

Câu 3 (1 điểm): Số?

0 + 2 = 2 + 0

6 – 0 = 6

Câu 4 (1 điểm): Viết các số theo thứ tự: 8, 1, 7, 3

a. 1, 3. 7, 8

b. 8, 7, 3, 1

Câu 5 (1 điểm):

3 + 4 = 7 hoặc 4 + 3 = 7

Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.

+ Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.

+ Số 20 là số liền trước của số 21.

Câu 7:

Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật.

Đề 2:

Câu 1. (0.5đ) Khoanh vào số thích hợp:

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Chân trời sáng tạo

Câu 2. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Các số lớn hơn 7?

A. 5, 6, 7

B. 7, 8, 9

C. 8, 9, 10

D. 7, 1, 10

Câu 3. (0.5đ) Ghi đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:

☐ 0 = 7 – 7

☐ 6 = 4 + 3

☐ 9 - 5 = 3

☐ 10 – 8 = 2

Câu 4.(0,5đ) Hình nào là khối lập phương?

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Chân trời sáng tạo

Câu 5. (2đ) Số?

a)

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Chân trời sáng tạo

b) 8 + 0 + 2 = ……..10 – 0 – 4 = ………

Câu 6. (1đ) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

8 – 2 …. 51 + 3 …. 4 + 3

Câu 7. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Số điền vào ô trống trong phép tính ☐ - 5 = 3

A. 7

B. 2

C. 6

D . 8

Câu 8. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Hình bên có:

A. 5 hình vuông, 2 hình chữ nhật
B. 4 hình tròn, 2 hình tam giác
C. 4 hình vuông, 3 hình chữ nhật
D. Cả A và B

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Chân trời sáng tạo

Câu 9. (1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9 – 2 < …. – 1 < 9 + 0

Câu 10. (1đ) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Chân trời sáng tạo

Câu 11. (1đ) Ba bạn Mai, Nam và Rô-bốt cùng chạy thi, Nam chạy nhanh nhất, Mai chạy thứ hai, Rô-bốt chạy thứ ba. Nếu bạn Hà ở giữa bạn Nam và Mai thì khi đó Rô-bốt chạy thứ mấy?

Câu 12. (1đ) Năm bạn thỏ đang chơi thì trời mưa, các bạn chạy vào trong cả hai chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ? Biết rằng số thỏ ở chuồng A nhiều hơn số thỏ ở chuồng B.

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Câu 1: 6, 10 (0,5 điểm)

Câu 2: C (0,5 điểm)

Câu 3: (0,5 điểm)

Đ 0 = 7 – 7

S 6 = 4 + 3

S 9 - 5 = 3

Đ 10 – 8 = 2

Câu 4: C (0,5 điểm)

Câu 5: (2 điểm)

a) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,25 điểm

b) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm

Câu 6: (1 điểm) Điền dấu đúng mỗi bài 0,5 điểm

Câu 7: D (0,5 điểm)

Câu 8: D (0,5 điểm)

Câu 9: (1 điểm) Điền số đúng kết quả 1 điểm .

Câu 10: (1 điểm) Điền số đúng kết quả 1 điểm .

Câu 11: (1 điểm) Trả lời đúng Rô-bốt chạy thứ tư

Câu 12: (1 điểm) Trả lời đúng chuồng A 3 con (4 con), chuồng B 2 con (1 con)

Lưu ý: GV thực hiện cho điểm từng bài và tổng hợp điểm toàn bài lên trên. Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên, không cho số thập phân.

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

TT

Chủ đề

Số câu và số điểm

Mức 1 Nhận biết (50%)

Mức 2 Kết nối (30%)

Mức 3 Vận dụng (20%)

Tổng (100%)

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học:

- Các số trong phạm vi 10 và các phép tính cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 10

Số câu

3

2

2

2

1

5

5

Số điểm

1,5

3

0,5

2

1

2

6

Câu số

1,2,3

5,6

7

9,10

12

Yếu tố hình học: vị trí, định hướng không gian; khối lập phương, khối hộp chữ nhật;

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

0,5

1

1

1

Câu số

4

8

11

Tổng

Số câu

4

2

1

2

2

6

6

Số điểm

2

3

1

2

2

3

7

4. Đề thi học kì 1 lớp 1 Tải nhiều

Chia sẻ, đánh giá bài viết
303
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo!
So sánh các gói Thành viên
Đặc quyền
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
FREE
Tải toàn bộ tài liệu Cao cấp
(Bộ đề thi; Bộ bài tập Chuyên đề; Bộ bài tập cuối tuần)
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm + Lưu kết quả
4 khóa học Tiếng Anh trực tuyến
6 khóa học Toán trực tuyến
79.000/ tháng
Mua ngay
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Chọn file muốn tải về:
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

    Xem thêm