42 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27 năm 2022-2023
42 Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán 1, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho các kì thi đạt kết quả cao, đồng thời sẽ giúp các em tự học, tự nâng cao kiến thức môn Toán lớp 1.
Bộ đề thi Toán lớp 1 học kỳ 1 năm 2022-2023
1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Cánh Diều
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề ) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)
4 | 7 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. 2 + 6 = ☐
A. 6
B. 4
C. 8
b. 4 … 8
A. >
B. <
C. =
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2)
4 + 2 + 3 = 9 ☐ 9 - 2 - 3 = 4 ☐ |
3 + 6 - 3 = 6 ☐ 8 - 5 + 0 = 3 ☐ |
Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)
A. Khối hộp chữ nhật
B. Khối lập phương
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)
4 + 5 – 2 = ?
A. 7
B. 5
C. 6
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)
Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
Câu 9. Số (1 điểm (M1)
|
|
Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. 2 + 6 = ☐
C. 8
b. 4 … 8
B. <
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2)
4 + 2 + 3 = 9 Đ 9 - 2 - 3 = 4 S |
3 + 6 - 3 = 6 S 8 - 5 + 0 = 3 Đ |
Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)
A. Khối hộp chữ nhật
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)
4 + 5 – 2 = ?
A. 7
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)
Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
Câu 9. Số (1 điểm (M1)
|
|
Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số học |
Số câu |
3 |
1 |
2 |
|
|
1 |
5 |
2 |
Câu số |
1,2,3 |
9 |
4, 6 |
|
|
10 |
|
|
|
Số điểm |
3,0 |
1,0 |
2,0 |
|
|
1,0 |
5,0 |
2,0 |
|
Hình học |
Số câu |
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
2 |
Câu số |
|
7 |
5 |
|
|
8 |
|
|
|
Số điểm |
|
1,0 |
1,0 |
|
|
1,0 |
1,0 |
2,0 |
|
Tổng |
Số câu |
3 |
2 |
3 |
|
|
2 |
6 |
4 |
Số điểm |
3,0 |
2,0 |
3,0 |
|
|
2,0 |
6,0 |
4,0 |
2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Kết nối tri thức
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Số học:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 |
Số câu |
1 |
2 |
1 |
|
|
|
2 |
2 |
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
|
|
|
2,0 |
2,0 |
|
|
Số câu |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
2 |
1 |
Số điểm |
|
|
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
2,0 |
1,0 |
|
|
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
1,0 |
|
2. Hình học:Nhận dạng các hình, khối hình đã học. |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
|
Số câu |
1 |
2 |
3 |
1 |
1 |
2 |
5 |
5 |
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
3,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
5,0 |
5,0 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) - M1
A. 4, 9, 6
B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2
A. 2
B. 4
C. 6
Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2
A. 2, 3, 7, 10
B. 7, 10, 2, 3
C. 10, 7, 3, 2
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) - M1
Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) - M1
Câu 8: Tính (1 điểm) – M2
8 + 1 = ……….. 10 + 0 - 5 = ……………
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3
Câu 10: Số? (1 điểm) – M3
Có ……khối lập phương?
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đáp án |
B |
C |
A |
B |
C |
Điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
II/ TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
8 + 1 = 9 10 + 0 - 5 = 5
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 (3 + 4 =7)
Viết đúng phép tính, tính sai kết quả (0,5 điểm)
Câu 10: Số? (1 điểm)
Có 8 khối lập phương
Xem thêm:
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề 3
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức
3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Chân trời sáng tạo
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số sau: 5, 3, 9, 2:
A. 3
B. 5
C. 9
Câu 2: (1 điểm) Nối
Câu 3: (1 điểm) Tính nhẩm:
2 + 3 = ….. |
1 + 8 = …. |
9 + 0 = ….. |
8 – 4 = …. |
5 – 2 = …. |
7 – 6 = ….. |
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Tính nhẩm:
1 + 1 + 1 + 7 = |
10 – 2 – 5 – 3 = |
Câu 2 (1 điểm): Tính
10 – 3 =.......
4 + 2 =.......
Câu 3 (1 điểm): Số?
...... + 2 = 2 + 0
6 – ....... = 6
Câu 4 (1 điểm): Viết các số theo thứ tự: 8, 1, 7, 3
a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 5 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp vào ô trống?
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.
+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số …là số liền trước của số 21.
Câu 7 (1 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
C. 9
Câu 2: (1 điểm) Nối
HS tự nối
Câu 3: (1 điểm) Tính nhẩm:
2 + 3 = 5 |
1 + 8 = 9 |
9 + 0 = 9 |
8 – 4 = 4 |
5 – 2 = 3 |
7 – 6 = 1 |
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Tính nhẩm:
1 + 1 + 1 + 7 = 10 |
10 – 2 – 5 – 3 = 0 |
Câu 2 (1 điểm): Tính
10 – 3 = 7
4 + 2 = 6
Câu 3 (1 điểm): Số?
0 + 2 = 2 + 0
6 – 0 = 6
Câu 4 (1 điểm): Viết các số theo thứ tự: 8, 1, 7, 3
a. 1, 3. 7, 8
b. 8, 7, 3, 1
Câu 5 (1 điểm):
3 + 4 = 7 hoặc 4 + 3 = 7
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.
+ Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 20 là số liền trước của số 21.
Câu 7:
Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật.
4. Đề thi học kì 1 lớp 1 Tải nhiều 2022
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1
- Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 1 Tải nhiều 2023
- 35 đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2022-2023
- Bộ 16 đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2022 - 2023 Cánh Diều
- Bộ 20 đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2022 - 2023 Kết nối tri thức
- Bộ 08 đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2022 - 2023 Chân trời sáng tạo
Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu về Học vần lớp 1 và Giải bài tập Toán lớp 1 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải cùng các chuyên mục lớp 1 khác quan trọng như: Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Đề kiểm tra cuối tuần Toán 1, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 1, Bài tập cuối tuần lớp 1, Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 1,....