Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2024 - 2025 Cánh Diều
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 Sách Cánh Diều đầy đủ các môn hệ thống các kiến thức đã học bao gồm các đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh của bộ sách Cánh Diều được tải nhiều nhất, giúp các em có thật nhiều tài liệu để ôn thi cuối kì 1 lớp 1 đạt kết quả cao nhất.
Đề thi học kì 1 lớp 1 Cánh Diều
VnDoc.com xin liệt kê những đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh mà các em sẽ thi vào cuối kì 1 này như sau (các đề này đều được các cô giáo biên soạn theo đúng chương trình học của sách mới):
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Cánh Diều
Đề số 1
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ)
1, (M1) Số chín viết là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
2, (M1) Kết quả của phép tính 5 - 2 =?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 2
3, (M1)
A. Khối hộp hình chữ nhật
B. Khối lập phương
4, (M1) 6 …….. 8
A. >
B. =
C. <
5, (M2) Số bé nhất trong các số 5; 8; 1; 3 là:
A. 5
B. 8
C. 1
D. 3
6, (M2) Số lớn nhất trong các số 7; 9; 0; 5 là:
A. 7
B. 9
C. 0
D. 5
B. Phần 2: Tự luận: (7đ)
Câu 7: M1 - 1 đ. Ghép đúng:
Câu 8: (M1 – 1) Số?
Câu 9: (M2 – 1đ) Tính
8 - 3 - 4 = …….....
2 – 0 + 7 = ………
Câu 10: (M2 – 1đ) Số?
7 - [__] = 5
6 + 3 < [__]
Câu 11: (M2 – 1đ)
a , Xếp các số 5 , 2 , 8 , 4 theo thứ tự từ bé đến lớn
……………………………………………………………………………............
b , Xếp các số 0, 5, 9, 6 theo thứ tự từ lớn đến bé
……………………………………………………………………………............
Câu 12: (M3 – 1đ) Số
Câu 13: (M3 – 1đ) Viết phép tính
Đề số 2
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống? (M1)
1 | 5 | 9 |
10 | 6 | 0 |
Bài 2. Số? (M1)
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2)
a/ 7 – 2 < 4 [__]
b/ 9 – 6 + 4 = 7 [__]
Bài 4. Tính (M2)
4 + 5 = ……
9 – 3 – 2 = ……
8 – 3 = …….
4 + 2 + 1 = ……
Bài 5. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
3 + 5 …….. 6
8 – 6 …….. 0 + 5
7 – 0 …….. 7
4 + 4 …….. 9 – 3
Bài 6. Nối phép tính với kết quả đúng: (M2)
Bài 7. Viết số thích hợp vào ô trống? (M3)
2 + [__] = 7
10 – [__] = 6
[__] + 3 = 8
[__] – 4 = 4
Bài 8. Đánh dấu x vào những phép tính có kết quả bằng 8. (M1)
Bài 9. Dựa vào tranh, viết phép tính thích hợp. (M2)
a/
b/ Có : 9 quả bóng
Cho : 4 quả bóng
Còn : …. quả bóng?
Bài 10. Đánh dấu a vào đồ vật có dạng khối lập phương. (M3)
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 5 | 2 | ||
Câu số | 1,2,3 | 9 | 4, 6 | 10 | |||||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 2,0 | |||
Hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||
Câu số | 7 | 5 | 8 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 3 | 2 | 6 | 4 | ||
Số điểm | 3,0 | 2,0 | 3,0 | 2,0 | 6,0 | 4,0 |
2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Cánh Diều
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt
Năm học: .............
STT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Thông hiểu | Mức 3 Vận dụng | TỔNG | |||||||
TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | TN | TL | HT khác | |||
1 | Đọc hiểu | Số câu | 02 | 01 | 1 | 02 | 01 | 1 | |||||
Câu số | 1,2 | 3 | 02 | 02 | |||||||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 7.0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | |||||||
Tổng | Số câu | 04 | |||||||||||
Số điểm | 10 | ||||||||||||
2 | Viết | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Câu số | 4 | 7,0 | 5 | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 7,0 | ||||||||
Tổng | Số câu | 03 | |||||||||||
Số điểm | 10 |
Đề số 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC .......... MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 ( Đọc thành tiếng) |
Phiếu đọc 1
Thăm nhà dì Hiền
Nghỉ Tết, mẹ cho bé về Côn Sơn thăm dì Hiền. Nhà dì có chú cún con rất đẹp. Bé vuốt ve nó suốt.
Câu hỏi: Nhà dì Hiền có gì?
Phiếu đọc 2:
Về quê
Nghỉ hè , bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ có cá rô phi, cá mè, cá chép…Chợ bán quả cam, quả me, quả lê … Bà mua cam làm quà cho bé.
Câu hỏi: Nghỉ hè bé đi đâu?
I. Đọc thầm bài văn:
Thăm bà
Mẹ sắp đồ cho bé Thắm về quê thăm bà. Bé ở nhà bà từ nhỏ. Bà chăm cho bé lắm. Bà bế ẵm, tắm rửa, ru cho bé ngủ.Chả thế mà Thắm nhớ bà lắm.
Dựa vào nội dung bài đọc em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Mẹ cho bé đi đâu?
A. Đi chơi
B. Đi chợ
C. Đi về quê thăm bà
Câu 2: Bà chăm bé như thế nào?
A. Bà bế ẵm, tắm rửa, ru cho bé ngủ
B. Bà chăm bé lắm
C. Bà bế ẵm, ru bé ngủ
Câu 3: Nối đúng:
Câu 4: Em hãy viết 1 câu thể hiện tình cảm bà dành cho cháu.
II. Chính tả:
1. Bài tập:
Bài 1: Điền g hoặc gh:
……ế…..ỗ
Bài 2: Nối đúng
Bài 3: Xếp các ô chữ để viết thành câu:
Đề số 2
Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say Ai trồng cây Người đó có ngọn gió Rung cành cây Hoa lá đùa lay lay Ai trồng cây Người đó có bóng mát | Trong vòm cây Quên nắng xa đường dài Ai trồng cây Người đó có hạnh phúc Mong chờ cây Mau lớn theo từng ngày Ai trồng cây... Em trồng cây... Em trồng cây... |
Bế Kiến Quốc
Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm)
Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:
Mẹ
Mỗi con đường tôi đã đi qua đều có hình bóng mẹ, dù vui, dù buồn. Tôi luôn tự hào với bạn bè của mình vì có người bạn thân là mẹ. Trải qua nhiều vấp ngã, thành công trong những bước đi đầu đời, tôi đã hiểu mẹ mãi mãi là người yêu thương tôi nhất. Cho dù tôi có là ai, tôi vẫn tự hào tôi là con mẹ.
1. Bạn nhỏ luôn tự hào với bạn bè của mình vì có gì? (1 điểm)
A. Có người bạn thân là mẹ
B. Có nhiều đồ chơi mới
C. Có một ngôi nhà to
2. Trải qua nhiều chuyện, bạn nhỏ trong bài đã nhận ra điều gì? (1 điểm)
A. Mẹ là người thân duy nhất ở bên cạnh.
B. Mẹ mãi mãi là người yêu thương tôi nhất.
C. Mẹ là tất cả những gì mình có.
3. Viết vào chỗ chấm để thành câu văn: (1 điểm)
Cho dù tôi có là ai, tôi ……………………………………………………………………….
KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
Kiểm tra chính tả (7 điểm)
Đi học
Đi học lắm sự lạ
Cha mẹ vẫn chờ mong
Ba bạn hứa trong lòng
Học tập thật chăm chỉ.
Kiểm tra bài tập chính tả: (3 điểm)
1. Điền âm l hay n vào chỗ chấm: (1,5 điểm)
Con ….òng ….ọc
cơm …. ếp
….ên tầng
khôn ….ớn
2. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm. (1,5 điểm)
3. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 Cánh Diều
Đề số 1
Exercise 1: Read and color
1. | It’s a red balloon |
2. | It’s a green balloon |
3. | It’s a blue balloon |
4. | It’s an orange balloon |
5. | It’s a brown balloon |
Exercise 2: Write “b, c,d, e, k, r” to complete the words
1. _ o o k | 4. _ o l l |
2. _ r a y o n | 5. _ o b o t |
3. _ i t e | 6. _ r a s e r |
Exercise 3: Look at the picture and write “Yes” or “No”
1. | Is it a car? _____, it is |
2. | Is it a doll? _____, it isn’t |
3. | Is it a truck? _____, it isn’t |
4. | Is it a chair? _____, it is |
5. | Is it a pen? _____, it isn’t |
-The end-
Đề số 2
Listen and circle.
Read and match.
A | Key | B |
1. One | 1 - | a. Số 4 |
2. Six | 2 - | b. Số 2 |
3. Five | 3 - | c. Số 6 |
4. Two | 4 - | d. Số 3 |
5. Four | 5 - | e. Số 1 |
6. Three | 6 - | f. Số 5 |
Read and complete the word.
P_NCIL
B_LL
E_ASER
_ABLE
AP_LE
Đáp án có trong file tải về.
Mời bạn đọc tải về Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 Cánh Diều để xem đầy đủ đề thi