Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

67 bài tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 1 (Sách mới)

Lớp: Lớp 1
Môn: Toán
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

67 bài tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 1 cơ bản và nâng cao (sách mới) là tài liệu ôn thi học kì 1 lớp 1. Các bài tập cơ bản và nâng cao này là những bài tập được chọn lọc, tiêu biểu bám sát chương trình từng tiết học, tuần học và kiểm tra được khả năng vận dụng kiến thức ssã học một cách linh hoạt, sáng tạo.

Nội dung tài liệu gồm:

  • Có tất cả 67 bài tập trắc nghiệm. Trong đó có 51 bài tập cơ bản và 16 bài tập mở rộng.
  • Có file Word, PDF có thể chỉnh sửa hoặc in ra cho các em học sinh luyện tập.

1. Bài tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 1 cơ bản

Khoanh tròn chữ cái có đáp án đúng

Câu 1: Kết quả của 3 + 5 là:

A. 5

B. 7

C . 8

Câu 2: Số cần điền vào: ….. – 2 = 3 là:

A. 1

B. 5

C . 9

Câu 3: Sắp xếp các số: 0 , 5 , 2 , 10 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 10 , 5 , 2 , 0.

B. 2 , 0 , 10 , 5

C . 0 , 2 , 5 , 10.

Câu 4: Dấu cần điền vào 4 ….2 = 6 là:

A. +

B. –

C . =

Câu 5: Phép tính đúng là:

A. 10 – 5 = 6

B. 4 + 5 = 9

C . 9 – 6 = 2

Câu 6: Kết quả của phép tính: 8 – 7 + 4 là:

A. 0

B. 5

C. 1

Câu 7: 8 + 2 ….. 9 – 2 Dấu cần điền là:

A. >

B. <

C . =

Câu 8: Số lớn nhất có một chữ số là:

A. 8

B. 9

C. 10

D. 5

Câu 9: Số bé nhất trong các số: 8 , 3 , 10 , 6 là:

A. 3

B. 8

C. 6

D. 10

Câu 10: Kết quả của phép tính: 10 – 8 + 3 là:

A. 1

B. 5

C . 7

Câu 11: Số bé nhất có một chữ số là:

A. 1

B. 0

C. 2

Câu 12: Số lớn nhất trong các số: 1 , 9 , 4 , 7 là:

A. 7

B. 4

C. 9

D. 1

Câu 13: Phép tính đúng là:

A. 7 – 5 = 2

B. 4 + 4 = 9

C. 10 – 9 =1

Câu 14: Số cần điền trong dãy số: 1 , ….. , 3 , ….. , 5 là:

A. 0 , 2

B. 2 , 4

C. 6 , 4

Câu 15: Kết quả của phép tính: 8 – 3 + 4 = …..?

A. 9

B. 2

C. 8

Câu 16: Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất là số?

A. 9

B. 10

C. 5

Câu 17: Dấu cần điền ở chỗ chấm của: 8 – 5 ….. 9 – 5 là:

A. >

B. <

C. =

Câu 18: 10 – 2 – 3 = ?

A. 4

B. 5

C. 6

Câu 19: 8 - ….. = 6 Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 2

B. 2

C. 1

Câu 20: Xếp các số: 9 , 2 , 5 , 7 theo thứ tự từ lớn đến bé?

A. 9 , 7 , 2 , 5

B. 2 , 5 , 7 , 9

C . 9 , 7 , 5 , 2

Câu 21 : 10 - …. = 4 . Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 6

B. 5

C . 3

Câu 23 : 8 = 10……. 2 . Dấu cần điền ở chỗ chấm là:

A. +

B. –

C . =

Câu 24: Kết quả của 10 – 5 + 2 là:

A. 10

B. 9

C. 8

D. 7

Câu 25: Kết quả của 10 – 5 + 3 là:

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 26: 10 = 5 + ….. Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 2

B. 4

C . 5

Câu 27: Số ba viết là:

A. 8

B. 6

C . 3

Câu 28: Số tám viết là:

A. 7

B. 8

C. 3

Câu 29: Số bé nhất trong các số 8, 1, 10, 5 là:

A. 1

B. 8

C. 5

D. 10

Câu 30 : 9 – 5 ….. 5 – 2 Dấu cần điền ở chỗ chấm là:

A. >

B. <

C . =

Câu 31: Kết quả của 1+ 6 là:

A. 10

B. 9

C. 8

D. 7

Câu 32 : Số lớn nhất trong các số: 9 , 3 , 0 , 8 là:

A. 8

B. 9

C . 3

D. 0

Câu 33 : Phép tính có kết quả bằng 10 là

A. 7 + 1

B. 9 + 0

C . 3 + 7

Câu 34: Phép tính có kết quả bằng 8 là:

A. 10 – 3

B. 5 + 3

C. 9 – 5

Câu 35: 7 > ….. > 5 Số điền ở chỗ chấm là:

A. 8

B. 6

C . 4

Câu 36: Cho các số 8 , 3 , 10 , 5 . Số bé nhất là:

A. 10

B. 5

C . 8

D. 3

Câu 37: Các số: 3 , 5 , 7 , 9 , 10 viết theo thứ tự:

A. từ lớn đến bé

B. từ bé đến lớn

Câu 38 : phép tính có kết quả bằng 8 là:

A. 4 + 2

B. 4 + 3

C . 4 + 4

Câu 39 : Kết quả của phép tính: 10 – 5 + 4 là:

A. 5

B. 8

C . 9

Câu 40 : Số lớn nhất là:

A. 0

B. 8

C . 3

D. 9

Câu 41: Số 9 đọc là:

A. Trín

B. chín

C . chí

Câu 42: Có: 10 quả cam

Cho đi: 8 quả cam

Còn lại: ….. quả cam?

Phép tính đúng là:

A. 10 – 8

B. 10 + 8

Câu 43 : Có: 5 bạn nữ

Có: 3 bạn nam

Có tất cả: ….. bạn?

Phép tính  đúng:

A. 5 + 3 = 8

B. 5 – 3 = 2

Câu 44: Có: 7 lá cờ

Bớt đi: 2 lá cờ

Còn lại: …. lá cờ?

Phép tính đúng là:

A. 7 + 2 = 9

B. 7 – 2 = 5

...

2. Bài tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 1 mở rộng

Câu 1 : Số cần điền ở chỗ chấm: 2 + …. < 7 – 5 là:

A. 5

B. 0

C . 2

Câu 2: Từ 0 đến 10 có mấy số lớn hơn số 8:

A. 2 số

B. 1 số

C . 3 số

Câu 3: Chi có số bút nhiều hơn 6 nhưng lại ít hơn 8. Vậy Chi có số bút là:

A. 10 cái

B. 2 cái

C . 7 cái

Câu 4: Từ 0 đến 10 có mấy số bé hơn 6?

A. 5 số

B. 6 số

C. 7 số

Câu 5 : 10 – 8 < 1 …. 6 Dấu cần điền ở chỗ chấm là:

A. +

B. –

C . =

Câu 6: Số cần điền vào: 1 + 2 < ….. + 3 là:

A.0

B. 9

C. 5

Câu 7: Có mấy số lớn hơn 5 và bé hơn 10?

A. 5 số

B. 4 số

C . 3 số

Câu 8: Dấu cần điền vào: 8 – 3 – 2 ….. 9 + 1 là:

A. >

B. <

C . =

Câu 9: 7 + 1 > …. + 2 Số cần điền là:

A. 7

B. 5

C . 10

Câu 10 : 7 + …. < 2 + 8 Số cần ở chỗ chấm là:

A. 0

B. 1

C . 5

...

Mời các bạn TẢI VỀ để lấy đầy đủ 67 bài tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 1 (Sách mới).

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 1

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm