Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ 05 đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức năm 2025

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức năm 2025 là tài liệu được biên soạn theo Thông tư 27, giúp học sinh lớp 1 ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 1 giữa kì 2 sắp tới. Tài liệu này gồm 05 đề thi kèm đáp án. Mời các bạn tải về để lấy trọn bộ 05 đề thi giữa kì 2 lớp 1 này.

Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức - Đề số 1

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong các số 58, 14, 7, 80 số lớn nhất là:

A. 58

B. 80

C. 7

D. 14

Câu 2: Số liền sau số 59 là số:

A. 63

B. 62

C. 61

D. 60

Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số:

A. 11

B. 12

C. 13

D. 14

Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 82 …. 84 là:

A. >

B. =

C. <

Câu 5: Từ 10 đến 100 có bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số ấy giống nhau?

A. 8 số

B. 9 số

C. 10 số

D. 11 số

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Tính:

13 + 3 =

20 + 5 =

12 + 17 =

20 + 20 =

30 + 14 =

42 + 56 =

Bài 2 (2 điểm):

a) Sắp xếp các số 84, 15, 1, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+) Số 82 gồm …chục và ….đơn vị.

+) Số 47 gồm …chục và ….đơn vị.

c) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

72 … 90

23 + 40 …. 60

10 + 25 … 22 + 13

Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái chỉ bạn đá quả bóng vào gôn:

Bài 3

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

B

D

A

C

B

II. Phần tự luận

Bài 1:

13 + 3 = 16

20 + 5 = 25

12 + 17 = 29

20 + 20 = 40

30 + 14 = 44

42 + 56 = 98

Bài 2:

a) Sắp xếp: 1, 15, 20, 49, 84

b)

+) Số 82 gồm 8 chục và 2 đơn vị.

+) Số 47 gồm 4 chục và 7 đơn vị.

c)

72 < 90

23 + 40 > 60

10 + 25 = 22 + 13

Bài 3:

Bài 3

Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức - Đề số 2

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số gồm 6 chục và 6 đơn vị được viết là:

A. 10

B. 6

C. 66

D. 60

Câu 2: Số lớn nhất trong các số 42, 63, 19, 3 là:

A. 42

B. 63

C. 19

D. 3

Câu 3: Số liền trước số 51 là số:

A. 53

B. 52

C. 51

D. 50

Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 …. 95

A. <

B. >

C. =

Câu 5: Kết quả của phép tính 15 + 4 là:

A. 20

B. 19

C. 18

D. 17

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

14 + 2

26 + 3

30 + 12

50 + 20

Bài 2 (2 điểm):

a) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

36 … 12

49 …. 5

10 + 20 …. 30

23 + 4 …. 28

b) Điền số thích hợp vào ô trống:

Toán lớp 1 KNTT

Bài 3 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Lớp 1A có 21 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?

Toán lớp 1 KNTT

Tải về để lấy trọn Bộ 05 đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức năm 2025.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 2 lớp 1

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng