Bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2025
Bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 bao gồm các đề luyện tập sách Cánh Diều, Kết nối, Chân trời giúp các em học sinh học tốt toán lớp 1, nắm chắc kiến thức căn bản, đặt nền móng vững chắc cho các lớp về sau. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết các đề thi giữa học kì 2 lớp 1 đầy đủ. Tài liệu này có 15 đề thi kèm đáp án để các em ôn tập.
15 Bộ đề Toán lớp 1 giữa kì 2 Có đáp án năm 2025
Đề thi giữa kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều
1. Phần trắc nghiệm (5 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số mà số liền trước là số 24 là:
A. 22 | B. 23 | C. 25 | D. 26 |
Câu 2: 10, 20, 30, …, 50. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60 | B. 40 | C. 20 | D. 10 |
Câu 3: Số 29 được đọc là:
A. Hai chín | B. Hai mươi chín | C. Hai trín | D. Hai mươi trín |
Câu 4: Kết quả của phép tính 19 – 7 là:
A. 12 | B. 13 | C. 14 | D. 15 |
Câu 5: Phép tính có kết quả bằng 7 là:
A. 5 + 2 | B. 7 – 1 | C. 6 – 0 | D. 3 + 3 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Hoàn thiện bảng dưới đây:
Bài 2 (2 điểm):
a) Tính:
15 – 3 | 7 + 2 | 11 + 6 | 19 – 3 |
b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
Bài 3 (1 điểm): Khoanh tròn vào chiếc xe tới được vạch đích:
ĐÁP ÁN:
1. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
C | B | B | A | A |
Phần tự luận
Bài 1:
Bài 2:
a)
15 – 3 = 12 | 7 + 2 = 9 | 11 + 6 = 17 | 19 – 3 = 16 |
b)
Bài 3:
Ô tô số 2 sẽ đến vạch đích trước.
Đề thi giữa kì 2 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số 58, 14, 7, 80 số lớn nhất là:
A. 58
B. 80
C. 7
D. 14
Câu 2: Số liền sau số 59 là số:
A. 63
B. 62
C. 61
D. 60
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 82 …. 84 là:
A. >
B. =
C. <
Câu 5: Từ 10 đến 100 có bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số ấy giống nhau?
A. 8 số
B. 9 số
C. 10 số
D. 11 số
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính:
13 + 3 = | 20 + 5 = | 12 + 17 = |
20 + 20 = | 30 + 14 = | 42 + 56 = |
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 84, 15, 1, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+) Số 82 gồm …chục và ….đơn vị.
+) Số 47 gồm …chục và ….đơn vị.
c) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
72 … 90 | 23 + 40 …. 60 | 10 + 25 … 22 + 13 |
Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái chỉ bạn đá quả bóng vào gôn:
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
B | D | A | C | B |
II. Phần tự luận
Bài 1:
13 + 3 = 16 | 20 + 5 = 25 | 12 + 17 = 29 |
20 + 20 = 40 | 30 + 14 = 44 | 42 + 56 = 98 |
Bài 2:
a) Sắp xếp: 1, 15, 20, 49, 84
b)
+) Số 82 gồm 8 chục và 2 đơn vị.
+) Số 47 gồm 4 chục và 7 đơn vị.
c)
72 < 90 | 23 + 40 > 60 | 10 + 25 = 22 + 13 |
Bài 3:
Đề thi giữa kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Từ 12 đến 18 có bao nhiêu số?
A. 8 số | B. 7 số | C. 6 số | D. 5 số |
Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là số:
A. 98 | B. 97 | C. 99 | D. 96 |
Câu 3: Số ở giữa hai số 62 và 64 là số:
A. 66 | B. 65 | C. 64 | D. 63 |
Câu 4: Số 62 được đọc là:
A. Hai mươi sáu | B. Sáu mươi hai | C. Sáu và hai | D. Hai và sáu |
Câu 5: Số cần điền vào chỗ chấm 23 + …. = 28 là:
A. 3 | B. 4 | C. 5 | D. 6 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào bảng (theo mẫu):
Số | Chục | Đơn vị |
52 | 5 | 2 |
69 | ||
2 | 8 | |
14 | ||
8 | 7 | |
53 |
Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
12 + 7 | 28 – 6 | 31 + 24 | 47 – 23 |
Bài 3 (2 điểm):
a) Từ hai chữ số 3, 1 các em hãy lập tất các số có hai chữ số và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
12 …. 15 | 13 + 4 …. 18 – 1 | 23 + 13 …. 48 – 13 |
ĐÁP ÁN:
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
B | A | D | B | C |
II. Phần tự luận
Bài 1:
Số | Chục | Đơn vị |
52 | 5 | 2 |
69 | 6 | 9 |
28 | 2 | 8 |
14 | 1 | 4 |
87 | 8 | 7 |
53 | 5 | 3 |
Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
12 + 7 = 19 | 28 – 6 = 22 | 31 + 24 = 55 | 47 – 23 = 24 |
Bài 3:
a) Các số có hai chữ số được lập từ hai chữ số 1 và 3 là: 13, 31, 11, 33.
Sắp xếp: 11, 13, 31, 33.
b)
12 < 15 | 13 + 4 = 18 – 1 | 23 + 13 > 48 – 13 |
Trên đây là một phần tài liệu, mời các bạn tải về để lấy trọn Bộ 15 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2025.