Bộ đề ôn tập học kì 2 lớp 1
Bộ đề ôn tập học kì 2 lớp 1 gồm các đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán 1. Chúc các em học tốt.
Bộ đề ôn tập học kì 2 lớp 1
I. Bộ đề thi học kì 2 lớp 1
1. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 58 | B. 85 | C. 80 | D. 05 |
b) Số 14 được đọc là:
A. Mười bốn | B. Một bốn | C. Mười và bốn | D. Mười chục bốn |
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số liền trước của số 49.
b) Số …là số liền sau của số 58.
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 25 ☐ | 33 – 11 = 21 ☐ |
45 + 10 = 55 ☐ | 89 – 47 = 42 ☐ |
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đây:
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ ….giờ.
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tính:
12 + 34 = | 46 – 10 = | 25 + 43 = | 89 – 72 = |
Câu 9 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
43 + 12 | 55 – 20 | 28 – 6 |
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
a) B
b) A
Câu 2:
a) Số 48 là số liền trước của số 49.
b) Số 59 là số liền sau của số 58.
Câu 3:
12 + 13 = 25 [Đ] | 33 – 11 = 21 [S] |
45 + 10 = 55 [Đ] | 89 – 47 = 42 [Đ] |
Câu 4:
Hôm nay là thứ ba ngày 22 tháng 6 năm 2021.
Câu 5:
Câu 6:
Đồng hồ trên chỉ 3 giờ.
Câu 7:
Hình trên có 2 hình tam giác, 3 hình tròn, 3 hình vuông.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8:
12 + 34 = 46 | 46 – 10 = 36 | 25 + 43 = 68 | 89 – 72 = 17 |
Câu 9: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
43 + 12 = 55 | 55 – 20 = 35 | 28 – 6 = 22 |
Câu 10:
Phép tính: 23 + 25 = 48
Trả lời: Lớp 1A có 48 bạn học sinh
2. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Kết nối
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số “sáu mươi tư” được viết là:
A. 64 | B. 46 | C. 60 | D. 40 |
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số:
A. 48 | B. 19 | C. 92 | D. 59 |
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ | B. 5 giờ | C. 4 giờ | D. 3 giờ |
Câu 4 (1 điểm): Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:
A. Ngày 15 | B. Ngày 16 | C. Ngày 17 | D. Ngày 18 |
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 6cm | B. 5cm | C. 4cm | D. 3cm |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
26 + 1 | 17 – 5 | 45 + 12 | 98 – 57 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 74, 14, 83, 25 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8 (1 điểm): Nối:
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lan có 27 quả táo. Hùng có 22 quả táo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tam giác.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | D | A | A |
II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
26 + 1 = 27 | 17 – 5 = 12 |
45 + 12 = 57 | 98 – 57 = 41 |
Câu 7:
Sắp xếp: 14, 25, 83, 74
Câu 8:
Câu 9:
Phép tính: 27 + 22 = 49
Trả lời: Hai bạn có tất cả 49 quả táo.
Câu 10: Hình dưới đây có 4 hình tam giác.
3. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Số gồm 2 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 25 | B. 52 | C. 2 | D. 5 |
Câu 2 (0,5 điểm): Trong các số 15, 63, 54, 22 số bé nhất là:
A. 63 | B. 54 | C. 22 | D. 15 |
Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất có hai chữ số là số:
A. 99 | B. 98 | C. 97 | D. 96 |
Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ hai, ngày 24 | B. Thứ bảy, ngày 24 |
C. Thứ bảy, ngày 15 | D. Thứ ba, ngày 26 |
Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 9 hình | B. 8 hình | C. 7 hình | D. 6 hình |
Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 2 giờ | B. 3 giờ | C. 4 giờ | D. 5 giờ |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm):
a) Đặt tính rồi tính:
44 + 11 | 55 – 24 |
b) Tính nhẩm:
90 – 80 + 10 = | 20 + 30 – 40 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
44 … 25 | 33 … 33 | 67 – 28 … 40 |
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu: |
Bài 3 (1,5 điểm):
a) Hình bên có:
…..hình lập phương |
b) Khoanh vào vật bé hơn trong các hình dưới đây:
Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Lan có 11 viên kẹo. Bạn Hùng có 14 viên kẹo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
A | D | A | B | B | B |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
44 + 11 = 55 | 55 – 24 = 31 |
b)
90 – 80 + 10 = 20 | 20 + 30 – 40 = 10 |
c)
44 > 25 | 33 = 33 | 67 – 28 < 40 |
Bài 2:
Bài 3:
a) Hình bên có 10 hình lập phương
b)
Bài 4:
Phép tính: 11 + 14 = 25.
Trả lời: Hai bạn có tất cả 25 viên kẹo
II. Bộ đề ôn thi học kì 2 lớp 1
1. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
Môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1: Viết sao cho đúng? (1 điểm)
- Số liền sau của 33:
- Số liền sau của 78:
- Số liền sau của 70:
- Số liền sau của 99:
- Số liền sau của 88:
Bài 2. (1 điểm)
a, 22 + 23 = ……………. 99 - 33 = ………. …..
b. 38cm + 40cm = ................ 47 + 2 - 9= ............…
Bài 3. Tính nhẩm: (1 điểm)
3 + 36 = ……... 45 – 20 = ……...
50 + 37 = ……… 99 – 9 = ………
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
88 - ……… < 56
……… - 70 > 9
……… - 12 = 73
……… - 56 = 41
Bài 5. Trong vườn nhà em có 35 cây cam và cây bưởi, trong đó có 25 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi? (1 điểm)
Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
………… hình tam giác
………… hình vuông
Bài 7: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng 8 cm. (1 điểm)
Bài 8. Trên sân nhà Trinh có một số gà và một số chó. Trinh đếm được tất cả 8 chân vừa gà, vừa chó. Hỏi trên sân có mấy con gà, mấy con chó? (1 điểm)
……………………………………………………………………...................................
……………………………………………………………………...................................
……………………………………………………………………...................................
……………………………………………………………………...................................
Bài 9: Lớp 1B có 33 bạn, lớp 1C có 30 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn? (1 điểm)
……………………………………………………………………...................................
……………………………………………………………………...................................
……………………………………………………………………...................................
……………………………………………………………………...................................
Bài 10: Với ba chữ số 0, 2, 5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau? (1 điểm)
……………………………………………………………………...................................
……………………………………………………………………...................................
……………………………………………………………………...................................
……………………………………………………………………...................................
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
Bài 1:
- Số liền sau của 33 là 34
- Số liền sau của 78 là 79
- Số liền sau của 70 là 71
- Số liền sau của 99 là 100
- Số liền sau của 88 là 89
Bài 2:
a, 22 + 23 = 45 99 - 33 = 66
b, 38cm + 40cm = 78cm 47 + 2 - 9 = 40
Bài 3.
3 + 36 = 39 45 – 20 = 25
50 + 37 = 87 99 – 9 = 90
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- 88 - ……… < 56: Các số có thể điền là 33, 34, …, 88
- ……… - 70 > 9: Các số có thể điền là 80, 81, …
- 85 - 12 = 73
- 97 - 56 = 41
Bài 5: 10 cây Bưởi
Bài 6: Hình vẽ bên có:
- 3 hình tam giác
- 3 hình vuông
Bài 8:
Vì 8 = 4 + 2 + 2 nên sân nhà Trinh có 1 con chó và 2 con gà.
Bài 9: 63 bạn
Bài 10:
- Các số có hai chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số 0, 2, 5 là: 20; 50; 25; 52
- Vậy ta có thể viết được 4 số có hai chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số 0, 2, 5.
2. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm)
Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ chao lượn, bóng che rợp mặt đất. Bầy thiên nga trắng muốt chen nhau bơi lộn. Những con chim cơ-púc mình đỏ chót và nhỏ như quả ớt, hót lanh lảnh như sáo. Chim piêu có bộ lông màu xanh lục. Chim vếch-ca mải mê rỉa bộ long vàng óng. Chim câu xanh, chim sa-tan nhẹ nhàng cất tiếng hót gọi đàn. Chim từ các nơi miền Trường Sơn bay về đây.
Theo Thiên Lương
Đoạn văn trên nhắc tới Chim Đại Bàng có đặc điểm gì?
II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm)
Bác hồ rất chăm rèn luyện thân thể. Hồi ở chiến khu Việt Bắc, sáng nào Bác cũng dậy sớm luyện tập. Bác tập chạy ở bờ suối. Bác còn tập leo núi. Bác chọn những ngọn núi cao nhất trong vùng để leo lên với đôi bàn chân không. Có đồng chí nhắc:
- Bác nên đi giày cho khỏi đau chân.
- Cảm ơn chú. Bác tập leo chân không cho quen.
Sau giờ tập, Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét.
Câu 1: Bác chọn những ngọn núi như thế nào để tập?
A. Những ngọn núi cao nhất.
B. Những ngọn núi thấp nhất.
C. Những ngọn núi không cao, không thấp.
Câu 2. Bác rèn luyện thân thể bằng cách nào?
A. Dậy sớm luyện tập.
B. Thức khuya để tập luyện
C. Vừa dậy sớm vừa thức khuya để tập.
Câu 3: Người đồng chí khuyên Bác điều gì?
A. Nên đi giày khi leo núi.
B. Nên đi dép khi leo núi.
C. Không nên đi giày khi leo núi.
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
I. Viết và trình bày bài: (7 điểm)
Tặng cháu
Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
Mong cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non nhà
II. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: Tìm ba từ có vần anh (1 điểm)
Câu 2. Điền vào chỗ chấm (1 điểm)
a. ng hay ngh?
…………ủ trưa con ………é ….. ăn nắp suy ……ĩ
b. Điền c hay k vào chỗ chấm:
………..ẻ vở; ……..à chua; …….ê bàn; …… uốc đất;
Câu 3. Gạch dưới các chữ viết sai chính tả rồi chép lại cho đúng. (1 điểm)
Hôm nay, ở ngoài đường se cộ và người tren chúc nhau.
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm)
- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1 điểm
- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm
- Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu 2 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (không đọc sai quá 05 tiếng): 1 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 50 chữ/1 phút): 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: A
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
I. Viết và trình bày bài: (7 điểm)
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ:
- Viết đúng chính tả
- Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp
II. Bài tập (3 điểm)
Câu 1:
Vần anh: Quả Chanh, Lấp Lánh, ánh sáng
Câu 2:
a. ngủ trưa con nghé ngăn nắp suy nghĩ
b. kẻ vở; cà chua; kê bàn; cuốc đất;
Câu 3: Viết đúng: Hôm nay, ở ngoài đường xe cộ và người chen chúc nhau.