Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

05 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2024

Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán gồm các đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải toán lớp 1 học kỳ 2.

1. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều

Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu

Mức 1 (50%)

Mức 2 (30%)

Mức 3 (20%)

TỔNG

TN

TL

TN

TL

TN

TL

a. Số học

Số câu

2

2

1

2

2

Câu số

1

5,8

3

6,7

9,10

b. Hình học và đo lường

Số câu

1

1

Câu số

2

4

Tổng

Số điểm

5

3

2

10(100%)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

PHÒNG GD&ĐT ……..

TRƯỜNG TH VÀ THCS …..

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC .......
MÔN: Toán 1

(Thời gian làm bài: 35 phút)

Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)

a. Số 55 đọc là:

A. Năm năm

B. Năm mươi lăm

C. Lăm mươi năm

D. Lăm mươi lăm

b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:

A. 80

B. 50

C. 85

D. 58

Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)

A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐

B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐

Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)

a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:

A. 76 - 35

B. 76 - 53

C. 23 + 32

D. 15+ 20

b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - ☐ = 42

A. 61

B. 34

C. 43

D. 16

Bài 4: (1 điểm) (M1)

Hình vẽ bên có:

…........ hình tam giác.

….... …hình vuông.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)

a. Đọc số:

89: ……………………………………....

56: ……………………………………...

b. Viết số:

Bảy mươi tư: ………………...

Chín mươi chín: …………….....

Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)

42 + 16 89 - 2376 + 3 98 - 7

Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2)

95 … 59

87 … 97

67 - 12 …... 60 + 5

35 + 34 ........ 98 - 45

Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)

a. Số lớn nhất là:...............................................................................................................

b. Số bé nhất là:................................................................................................................

c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................

Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)

Phép tính: Toán lớp 1

Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.

Bài 10: (1 điểm) (M3)

a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a. B

b. C

Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm

Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm

a. B

b. C

Bài 4: (1 điểm)

Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm

6 hình tam giác 2 hình vuông

Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm

a. Đọc số:

89: Tám mươi chín

56: Năm mươi sáu

b. Viết số:

Bảy mươi tư: 74

Chín mươi chín: 99

Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm

Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm

Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm

b. Điền đúng số được 0,25 điểm

c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm

Bài 9: (1 điểm)

Viết đúng phép tính được 0,5 điểm

Phép tính:

Toán lớp 1 Cánh Diều

Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.

Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33

b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.

Xem chi tiết:

2. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách kết nối tri thức

Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2

Mạch KT - KN

Các thành tố năng lực

Yêu cầu cần đạt

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số tự nhiên

Năng lực tư duy và lập luận.

năng lực giải quyết vấn đề

So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

4

4

Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề.

Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học.

Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100

Số câu

1

1

2

1

Số điểm

1

1

2

1

Câu số

6

7

5,6

7

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học.

Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn.

Số câu

1

2

3

Số điểm

1

2

3

Câu số

8

9,10

8,9,10

Đại lượng

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính, ...

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

1

1

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

2

2

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian.

Số câu

1

1

2

Số điểm

1

1

2

Câu số

3

5

3,5

Tổng

Số câu

3

3

2

2

6

4

Số điểm

3

3

2

2

6

4

Đề Toán lớp 1 học kì 2

TRƯỜNG ..........................................

Họ và tên : .........................................

Lớp 1………….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II

MÔN TOÁN

Thời gian: 40 phút

ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) GIÁO:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm)

Đề Toán lớp 1 học kì 2

A. Con ngựa

B. con hươu cao cổ

C. cả hai con bằng nhau

Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)

Đề Toán lớp 1 học kì 2

A. 5cm

B. 8cm

C. 10cm

Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)

Đề Toán lớp 1 học kì 2

A. Đồng hồ A

B. Đồng hồ B

C. Đồng hồ C

D. Đồng hồ D

Câu 4: Bông hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm)

Đề thi Toán học kì 2 lớp 1

A. Bông hoa A

B. Bông hoa B

C. Bông hoa C

Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm)

Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?

A. Ngày 06

B. Ngày 08

C. Ngày 10

D. Ngày 12

Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)

62 + 11 – 20 = ……….

A. 58

B. 53

C. 62

D. 64

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm);

Đề thi Toán học kì 2 lớp 1

Câu 8: Tính (1 điểm)

a) 56 + 33 - 25 = ………

b) 86 - 24 + 14 = ………

Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):

76 + 21

98 – 45

Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm)

Đề thi Toán học kì 2 lớp 1

Đáp án Đề thi Toán học kì 2 lớp 1

I. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm

Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:

Câu

1 (M1)

2 (M1)

3 (M1)

4 (M2)

5 (M2)

6 (M2)

Đáp án

B

C

B

A

B

B

II. Phần tự luận: 4 điểm

Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm

Đáp án Đề thi Toán học kì 2 lớp 1

Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:

a) 56 + 33 - 25 = 64

b) 86 - 24 + 14 = 76

Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):

Đáp án Đề thi Toán học kì 2 lớp 1

Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm).

Đáp án Đề thi Toán học kì 2 lớp 1

3. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo

PHÒNG GD & ĐT……

TRƯỜNG TIỂU HỌC ……….

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN TOÁN LỚP 1
(Thời gian làm bài 40 phút)

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1: a) Trong các số: 35, 98, 74, 69 số nào lớn nhất

A . 35

B . 74

C . 98

D . 69

b) Trong các số: 69, 74, 98, 35 số nào bé nhất

A . 69

B . 98

C . 74

D . 35

Câu 2: Nối:

Câu 2

Câu 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống sau mỗi ý dưới đây

a) 77 – 7 – 0 = 77 ☐

b) 90 + 5 > 94 ☐

c) 65 – 33 < 33 ☐

d) 63 = 36 ☐

Câu 4: Trong các số 25; 46; 60; 07; 90 số tròn chục là:

A. 25; 60

B. 46; 90

C. 60; 90

D. 07; 60

Câu 5: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

Câu 5

A. 6 giờ

B. 7 giờ

C. 4 giờ

D. 12 giờ

II. TỰ LUẬN:

Câu 6: Tính nhẩm

3 + 36 = ……...

38 cm – 10cm = ……………

45 – 20 = ……...

60cm + 5cm = …………..

Câu 7: Đặt tính rồi tính:

26 + 676 + 2068 - 3175 – 45

Câu 8: Cho hình vẽ:

Câu 8

a. Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có…..Hình vuông

b. Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có…..Hình tam giác

Câu 9: Lớp 1A trồng được 14 cây, lớp 1B trồng được 22 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?

Câu 9

Câu 10: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng

…………………………………………………………………………………………………............

…………………………………………………………………………………………………............

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu

1a)

1b)

4

5

6

Ý đúng

C

D

C

C

C

Điểm

1

1

1

1

1

Câu 2: (1 điểm) Nối: (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)

Câu 2

Câu 3: (1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)

a) S; b) Đ; c) Đ; d) S

II. TỰ LUẬN:

Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)

3 + 36 = 39

38 cm – 10cm = 28 cm

45 – 20 = 25

60cm + 5cm = 65 cm

Câu 7: (1 điểm) mỗi phép tính đúng được (0,25 điểm)

Câu 8: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

a. Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có 1 hình vuông

b. Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có 5 hình tam giác

Câu 9:

Câu 9

Câu 10: (1 điểm) (Hs viết được 1 phép tính đúng được 0,25 điểm)

43 + 25 = 68; 25+ 43 = 68; 68 – 25 = 43 ; 68- 43= 25

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số học: Biết số lớn nhất, số bé nhất, số tròn chục. Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100, viết phép tính trừ phù họp với câu trả lời của bài toán có lời văn (cộng, trừ không nhớ)

Số câu

3

1

1

1

1

4

3

Câu số

1,2,4

7

1

9

10

Số điểm

3,0

1,0

1,0

1,0

1,0

4,0

3,0

Hình học: Nhận biết được hình vuông, hình tam giác

Số câu

1

1

Câu số

8

Số điểm

1,0

1,0

Thời gian: Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian.

Số câu

1

1

Câu số

5

Số điểm

1,0

1,0

Tổng

Số câu

5

1

1

1

2

5

5

Số điểm

5,0

1,0

1,0

1,0

2,0

5,0

5,0

4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học

Trường Tiểu học ………
Lớp: Một /1
Họ và tên:………………………

Kiểm tra cuối Học kì II
Môn: Toán 1
Thời gian: 40 phút

I .PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Nối số với cách đọc số tương ứng : ( M1- 1 điểm)

21


Năm mươi ba
53Hai mươi mốt
80Tám mươi

Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M1- 1 điểm)

a. Số 85 gồm.....chục và ......đơn vị.

b. Số 37 gồm .....chục và ......đơn vị.

c. Số 90 gồm......chục và ......đơn vị.

Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( M1-1 điểm)

Trong các số từ 1 đến 100,số bé nhất là:

a. 0

b. 1

c. 100

Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( M2- 1 điểm)

Mẹ đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy số ngày mẹ đi công tác là:

a. 4 ngày

b. 9 ngày

c. 10 ngày

Câu 5. Quan sát tranh và điền số thích hợp vào ☐: (M1 - 1 điểm)

Câu 5

Băng giấy dài ☐ cm.

Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M2 - 1 điểm)

Toa tàu thứ mấy có kết quả lớn nhất?

a. Toa tàu thứ nhất

b. Toa tàu thứ hai

c. Toa tàu thứ ba

Câu 6

Câu 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M3 - 1 điểm)

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 11, 22, 33, ... , ...., 66.

a. 31, 32

b. 44, 55

c. 64, 65

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)

14 + 3

......................

.......................

.......................

19 - 9

......................

.......................

.......................

67 + 12

......................

.......................

.......................

88 - 30

......................

.......................

.......................

Câu 9. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M2 - 1 điểm)

33…..63

69…..28 - 8

13+ 5……75

50……50 - 10 + 1

Câu 10 .Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: (M3 - 1điểm)

Lớp Một/1 ủng hộ học sinh có hoàn cảnh khó khăn được 4 chục quyển vở, lớp Một/2 ủng hộ được 55 quyển vở. Hỏi cả hai lớp ủng hộ được bao nhiêu quyển vở?

Phép tính: ☐ ○ ☐ = ☐

Trả lời: Cả hai lớp ủng hộ được ☐ quyển vở.

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Nối (điền đúng 2 số/ 0.5 đ)- 1điểm

Toán lớp 1

Câu 2. (đúng 2 ý/ 0,5)1 điểm

a. Số 85 gồm 8 chục và 5 đơn vị.

b. Số 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị.

c. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.

Câu 3. b (1 điểm)

Câu 4. c (1 điểm)

Câu 5. 12. (1 điểm)

Câu 6. b (1 điểm)

Câu 7. b (1 điểm)

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 8. (1 điểm)

Toán lớp 1

Câu 9. (1 điểm)

33 < 63

69 > 28 - 8

13+ 5 < 75

50 > 50 - 10 + 1

Câu 10. (1điểm)

Ghi đúng phép tính trừ 40 + 55

0,5 đ

Tính đúng (= 95)

0, 25đ

Điền đúng câu trả lời: 95

0,25đ

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

CHỦ ĐỀ

Mức 1 (50%)

Mức 2 (30%)

Mức 3 (20%)

Cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC

Số câu

3

1

1

1

1

1

5

3

Câu số

1, 2, 3

9

6

8

7

10

Số điểm

1 đ

5 đ

HÌNH HỌC VÀ ĐẠI LƯỢNG

Số câu

1

1

2

Câu số

5

4

Số điểm

1 đ

Tổng

Số câu

4

1

2

1

1

1

7

3

Số điểm

10đ

5. Đề thi học kì 2 môn Toán 1 sách Vì sự bình đẳng

Họ và tên:................................
Lớp: 1...
Trường TH &THCS………..

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ....
MÔN: TOÁN LỚP 1
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

1. Nối số với cách đọc:

Bài 1

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị ☐

Số 47 gồm 70 và 4 ☐

Số 74 gồm 7 và 4 ☐

Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị ☐

3. Nối với dấu thích hợp: 1 điểm

Bài 3

4. Trong các số 16; 68; 90; 07. Số tròn chục là:

a. 16

b. 68

c. 07

d. 90

5. Số lớn nhất trong dãy số sau: 56, 78, 97, 79 là:

a. 56

b. 78

c. 79

d. 97

6. Đo và ghi số đo thích hợp.

Bài 6

7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ:

Bài 7

8. Hình vẽ bên có:

a. 4 hình tam giác

b. 3 hình tam giác

c. 5 hình tam giác

d. 6 hình tam giác

Bài 8

9. Đặt tính rồi tính:

98 – 25

..............................

..............................

..............................

..............................

3 + 24

..............................

..............................

..............................

..............................

35 + 43

..............................

..............................

..............................

..............................

87 – 7

..............................

..............................

..............................

..............................

10. Mẹ Lan mua 3 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 10 quả trứng gà. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

Viết câu trả lời:..................................................................................

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

1. Nối số với cách đọc (1 điểm)

- HS nối đúng mỗi ý ghi 0,25 đ

2. Đúng ghi đ, sai ghi s (1 điểm)

- HS làm đúng mỗi ý ghi 0,25 đ

3. Nối với dấu thích hợp: (1 điểm)

- Đúng mỗi ý ghi 0,25đ

4. Khoanh tròn đúng số tròn chục. (1 điểm)

5. Khoanh tròn đúng số lớn nhất. (1 điểm)

6. Đo được độ dài đoạn thẳng và ghi số kemf với đơn vị đo đúng. (1 điểm)

7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ. (1 điểm)

- Nối đúng mỗi ý ghi 0,25đ

8. Hình vẽ bên có: (1 điểm)

- HS xác định đúng 5 hình tam giác ghi 1 đ

9. Thực hiện đúng phép tính. (1 điểm)

- Tính đúng mỗi bài ghi 0,25đ

10. Xử lý được tình huống bài toán, viết đúng phép tính, viết đúng câu trả lời. (1 điểm)

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số và phép tính

Đọc, viết được số có hai chữ số. Nhận biết được cấu tạo số có hai chữ số, số tròn chục.

So sánh các số có hai chữ số

Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100

Vận dụng được phép tính trong phạm vi 100 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống

Số câu

4

1

1

1

5

2

Câu số

1,3,4,5

2

9

10

Số điểm

4

1

1

1

5

2

2

Hình học và đo lường

Đọc được giờ đúng trên đồng hồ.

Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.

Xác định được số hình trong một hình vẽ đã cho trước

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

7

6

8

Số điểm

1

1

1

2

1

Tổng số câu

5

1

2

1

1

7

3

50%

10%

20%

10%

10%

70%

30%

Chia sẻ, đánh giá bài viết
664
5 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Hiếu Đạo Sư Đạo
    Hiếu Đạo Sư Đạo

    A DI DÀ PHẬT

    Thích Phản hồi 22/11/21
    • Thỏ Bông
      Thỏ Bông

      Hay ạ

      Thích Phản hồi 06/05/22
      • Hằng Nguyễn
        Hằng Nguyễn

        Nhiều đề hay quá

        Thích Phản hồi 06/05/22
        • Người Sắt
          Người Sắt

          Thả tim

          Thích Phản hồi 06/05/22
          • Nguyễn Tùng Nguyên
            Nguyễn Tùng Nguyên

            Cám ơn ad đã đưa lên nhiều đề hay cho các con tham khảo. Ad cho mình hỏi với bài toán này:  "b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52." thì có chấp nhận được kết quả 11, 33 ko? Vì đầu bài không yêu cầu các chữ số phải khác nhau. Mong câu trả lời từ ad để mình còn trả lời con!

            Thích Phản hồi 05/04/23
            • Bạch Dương
              Bạch Dương

              Vì đề bài không yêu cầu các chữ số khác nhau nên 11 và 33 vẫn thỏa mãn yêu cầu bài toán bố mẹ nhé!

              Thích Phản hồi 05/04/23
          🖼️

          Gợi ý cho bạn

          Xem thêm
          🖼️

          Đề thi học kì 2 lớp 1

          Xem thêm