31 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2025
Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán gồm các đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải toán lớp 1 học kỳ 2. Bộ tài liệu này có tất cả 31 đề ôn tập. Trong đó có 15 đề ôn sách Kết nối (Không có đáp án), 11 đề ôn sách Chân trời (Không có đáp án), 05 đề ôn sách Cánh Diều (Có đáp án).
31 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Số 1
BÀI KIỂM NĂM HỌC ..........
Môn Toán - Lớp 1 - Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: ………….
Câu 1 (1điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất
a. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 89
B. 98
C. 99
D. 90
b. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:
A. 34
B. 33
C. 43
D. 40
c. Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 12, 54, 23, 89
B. 54, 89, 23, 12
C. 89, 54, 12, 23
D. 89, 54, 23, 12
d. Số liền sau số 79 là
A. 78
B. 80
C. 79
D. 81
Câu 2: (1 điểm)

+ Phép tính ……………...........có kết quả cao nhất
+ Phép tính …………………….có kết quả ít nhất
+ Phép tính nào có kết quả bằng 50: ………………………
Câu 3: (1điểm) Nối số với ô trống thích hợp:

Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
23 gồm …..…..chục và …..…..đơn vị
67 gồm …..…..chục và …..….đơn vị
….….gồm 8 chục và 1 đơn vị
……….gồm 9 chục và 0 đơn vị
58: …………………….……………..
71: ………………….……………….
Câu 5:

+ Toa …….ở trước toa thứ 2
+ Toa thứ 4 đứng sau toa thứ ………
+ Toa ……..ở giữ toa thứ 1 và thứ 3
+ Toa …….ở sau toa thứ 3
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
12cm+ 2cm = 14 ☐
12cm+ 2cm = 14 cm ☐
42 cm – 2cm = 40cm ☐
42 – 2 cm = 40 ☐
Câu 7: (1 điểm): Nối hai phép tính có cùng kết quả.

Câu 8: (1 điểm): Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Câu 9: (1 điểm): Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi mất. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con?
.........................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm) Nga có 22 cái chì, Lan có 1 chục cái bút mực, Hoa có 15 cái bút sáp. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu cái bút?
A. 37
B.40
C.38
D.47
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Số 2
MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên:....................................................................................................................
Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học..........................................
Câu 1 (1 điểm): Đếm – đọc số - viết số thích hợp

Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
a. Hôm nay thứ 6 ngày 18 thì thứ 7 sẽ là ngày nào?
A. ngày 17
B. ngày 18
C. ngày 19
D. ngày 20
b. Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là?
A.66
B.76
C.88
D.89
c. Kết quả của phép tính 78 – 23 = ……
A.55
B. 56
C.65
D.54
d. Điền dấu 34 – 4 …….30
A. >
B. <
C. +
D. =
Câu 3: (1 điểm) Em hãy viết lại các số từ 1 đến 20
+ theo thứ tự từ bé đến lớn
…………………………………………………………………………………..
+ theo thứ tự từ lớn đến bé
……………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S
41 cm + 25 cm = 56 cm ☐
23 cm + 12 cm = 53 cm ☐
67 cm – 60 cm = 17 cm ☐
34 cm – 11 cm = 23 cm ☐
Câu 5: (1điểm) Nối phép tính ở các bông hoa có kết quả lớn hơn 37

Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
|
23 + 34 98 - 23 |
45 + 3 56 - 4 |
Câu 7: (1 điểm) Điền > < =

Câu 8: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết:

- Con chó đứng sau con nào? ………….………..
- Con chim đứng trước con nào ? ……………………..
- Con nào đứng ở giữa con chó và con trâu? ……..……………
- Con nào đứng ở giữa con gà và con trâu ? …………………….
Câu 9: (1 điểm) Một nông trại trông được 26 củ su hào và 23 củ cà rốt.Hỏi nông trại đó trồng được tất cả bao nhiêu cây su hào và cà rốt ?
A. 45
B. 94
C. 3
D.49
Bài 10 (1 điểm): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?

Có ........ đoạn thẳng
Có ........ đoạn thẳng
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Số 1
I. Trắc nghiệm: (3 đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thiện bài tập.
Câu 1: Số liền sau của 54 là:
A. 52
B. 55
C. 53
D. 51
Câu 2: Số gồm 5 chục và 7 đơn vị viết là:
A. 57
B. 507
C. 75
Câu 3: Số?
39 - 5 + 2 =.........
Câu 4: Nối ô trống với số thích hợp
32 < ☐ < 35
32 33 34 35 36
Câu 5: Điền dấu <,>, = vào chỗ chấm:
40 + 30 ......... 80
Câu 6: Một tuần lễ có:
A. 2 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 8 ngày
Phần II: Tự luận
Câu 7: (0,5 điểm) Số
|
50 |
|
52 |
|
54 |
|
56 |
|
58 |
|
60 |
Câu 8: (1 điểm) Tính:
| 85 + 2 - 30 = ........ | 80 – 30 + 10 = ……… |
Câu 9 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
|
35 + 22 .......................... .......................... .......................... .......................... |
|
25 + 30 .......................... .......................... .......................... .......................... |
|
53 - 31 .......................... .......................... .......................... .......................... |
|
90 - 50 .......................... .......................... .......................... .......................... |
Câu 10: (1 điểm) Cho các số: 28, 42, 6, 70 sắp xếp các số:
Thứ tự từ lớn đến bé là:..........................................
Câu 11 (1 điểm)
| Hình vẽ bên có ...... hình tam giác | ![]() |
Câu 12 ( 2,5 điểm): My trồng được 25 cây hoa, Hà trồng được 24 cây hoa. Hỏi cả hai bạn trồng được tất cả bao nhiêu cây hoa?

Câu trả lời: Cả hai bạn trồng được tất cả ......... cây hoa
Câu 13: (0,5 điểm) Em tìm hiểu rồi điền số hoặc chữ vào chỗ trống:
Hàng tuần, em đi học các ngày …………………………………........... và nghỉ học vào các ngày ...........................................................
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Số 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (M1) Số 55 đọc là:
A. năm mươi lăm
B. lăm mươi lăm
C. Năm mươi năm
Câu 2: (M2) Buổi chiều Mai giúp mẹ nấu cơm lúc 6 giờ. Khi đó, kim ngắn và kim dài chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ và 6 giờ
B. 6 giờ và 12 giờ
C. 6 giờ và 6 giờ
Câu 3: (M 1) Số bé nhất trong các số sau là: 45; 78; 23; 90
A. 90
B. 45
C. 23
Câu 4: (M2) Cho dãy tính: 80 ☐ 20 ☐ 30 = 30. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. + , -
B. - , -
C. + , +
Câu 5: (M2) Em hãy giúp mẹ hái những bông hoa còn thiếu trong luống hoa nhà mình nhé

A. 35, 36, 38
B. 36, 38, 40
C. 36, 38, 41
Câu 6: (M3) Điền từ vào (dài hơn, ngắn hơn) chỗ chấm:

- Bút chì ở trên……………… bút chì ở dưới.
- Bút chì ở dưới ……………….. bút chì ở trên.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: (M1) (1 điểm) Đặt tính rồi tính
|
80 - 40 .......................... .......................... .......................... |
28 + 51 .......................... .......................... .......................... |
67 - 2 .......................... .......................... .......................... |
5 + 24 .......................... .......................... .......................... |
Câu 8: (M1) (1 điểm) Tính

Câu 9: (M2) (1 điểm) Sắp xếp các số sau

a. Từ bé đến lớn:.....................................................
b. Từ lớn đến bé:.....................................................
Câu 10: (M2) (1 điểm) Tính nhẩm
|
88 - 50 =.................. 35 + 4 =................... |
52 + 32 - 43 =................. 18 – 3 + 12 =............... |
Câu 11: (M2) (1 điểm) Điền vào chỗ chấm:
- Trong một tuần, nếu thứ ba là ngày 15 thì thứ năm là ngày .......
- Nếu ngày mai là thứ ba thì hôm nay là thứ .........
Câu 12: (M2) (1 điểm)
Khánh và Hùng cùng sưu tầm ảnh được 65 bức ảnh về các loài chim, trong đó Khánh sưu tầm được 32 bức ảnh. Hỏi Hùng sưu tầm được bao nhiêu bức ảnh?
a. Viết phép tính thích hợp:

b. Viết câu trả lời:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 13: (M3) (1 điểm) Số?
![]()
Câu 14: (M3) (1 điểm) Với các số: 56; 89; 33 và dấu + - = . Hãy lập 2 phép tính đúng.
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 Cánh Diều
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Số 1
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:
|
A. 58 |
B. 85 |
C. 80 |
D. 05 |
b) Số 14 được đọc là:
|
A. Mười bốn |
B. Một bốn |
C. Mười và bốn |
D. Mười chục bốn |
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số liền trước của số 49.
b) Số …là số liền sau của số 58.
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
|
12 + 13 = 25 ☐ |
33 – 11 = 21 ☐ |
|
45 + 10 = 55 ☐ |
89 – 47 = 42 ☐ |
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đây:

Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Đồng hồ trên chỉ ….giờ.
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tính:
|
12 + 34 = |
46 – 10 = |
25 + 43 = |
89 – 72 = |
Câu 9 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
|
43 + 12 |
55 – 20 |
28 – 6 |
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
a) B
b) A
Câu 2:
a) Số 48 là số liền trước của số 49.
b) Số 59 là số liền sau của số 58.
Câu 3:
|
12 + 13 = 25 [Đ] |
33 – 11 = 21 [S] |
|
45 + 10 = 55 [Đ] |
89 – 47 = 42 [Đ] |
Câu 4:
Hôm nay là thứ ba ngày 22 tháng 6 năm 2021.
Câu 5:

Câu 6:
Đồng hồ trên chỉ 3 giờ.
Câu 7:
Hình trên có 2 hình tam giác, 3 hình tròn, 3 hình vuông.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8:
|
12 + 34 = 46 |
46 – 10 = 36 |
25 + 43 = 68 |
89 – 72 = 17 |
Câu 9: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
|
43 + 12 = 55 |
55 – 20 = 35 |
28 – 6 = 22 |
Câu 10:
Phép tính: 23 + 25 = 48
Trả lời: Lớp 1A có 48 bạn học sinh
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Số 2
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số “mười hai” được viết là:
|
A. 21 |
B. 2 |
C. 12 |
D. 10 |
b) Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:
|
A. 83 |
B. 19 |
C. 50 |
D. 3 |
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số lớn nhất có hai chữ số.
b) Số … là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
|
22 + 11 = 44 ☐ |
35 – 12 = 23 ☐ |
|
88 – 16 = 73 ☐ |
40 + 10 = 50 ☐ |
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5 (1 điểm): Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:

Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Đồng hồ trên chỉ ….giờ.
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình trên có … hình lập phương.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tính:
|
23 + 44 = |
57 – 15 = |
|
89 – 30 = |
77 + 10 = |
Câu 9 (1 điểm): Cho các số 73, 19, 24, 55:
a) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1:
a) C
b) D
Câu 2:
a) Số 99 là số lớn nhất có hai chữ số.
b) Số 10 là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Câu 3:
|
22 + 11 = 44 [S] |
35 – 12 = 23 [Đ] |
|
88 – 16 = 73 [S] |
40 + 10 = 50 [Đ] |
Câu 4:
Hôm nay là chủ nhật ngày 13 tháng 6 năm 2021.
Câu 5:

Câu 6:
Đồng hồ trên chỉ 7 giờ.
Câu 7:
Hình trên có 10 hình lập phương.
II. Phần tự luận
Câu 8:
|
23 + 44 = 67 |
57 – 15 = 42 |
|
89 – 30 = 59 |
77 + 10 = 87 |
Câu 9:
a) Số lớn nhất là số 73, số bé nhất là số 19.
b) Sắp xếp: 19, 24, 55, 73.
Câu 10:
Phép tính: 15 + 20 = 35
Trả lời: Hai bạn có tất cả 35 con tem.
Trên đây là một phần tài liệu.
Mời các bạn Tải về để lấy 31 đề ôn tập học kì 2 lớp 1 môn Toán.
