Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 1
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 đã giúp các em luyện tập tốt và biết được cấu trúc đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải toán lớp 1 học kỳ 2. Chúc các em học tốt.
1. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 56 | B. 50 | C. 60 | D. 65 |
Câu 2: Trong các số 93, 15, 63, 74 số lớn nhất là số:
A. 74 | B. 63 | C. 15 | D. 93 |
Câu 3: Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
A. 7 số | B. 8 số | C. 9 số | D. 10 số |
Câu 4: Bốn ngày trước là ngày 15. Vậy hôm nay là ngày:
A. 18 | B. 19 | C. 20 | D. 21 |
Câu 5: Đồng hồ dưới đây có kim giờ chỉ số:
A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 8 |
II. Phần tự luận:
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
12 + 4 | 35 + 11 | 49 – 2 | 87 – 26 |
Câu 7: Hoàn thành bảng dưới đây:
Số gồm | Viết số | Đọc số |
8 chục và 3 đơn vị | 83 | Tám mươi ba |
5 chục và 1 đơn vị | ||
92 | ||
Mười bốn |
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 9: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 35 bạn học sinh. Lớp 1B có 42 bạn học sinh. Hỏi hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình chữ nhật
2. Đáp án Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức
1. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | D | B | D |
2. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
12 + 4 = 16 | 35 + 11 = 46 |
49 – 2 = 47 | 87 – 26 = 61 |
Câu 7:
Số gồm | Viết số | Đọc số |
8 chục và 3 đơn vị | 83 | Tám mươi ba |
5 chục và 1 đơn vị | 51 | Năm mươi mốt |
9 chục và 2 đơn vị | 92 | Chín mươi hai |
1 chục và 4 đơn vị | 14 | Mười bốn |
Câu 9:
Phép tính: 35 + 42 = 77
Trả lời: Hai lớp có tất cả 77 bạn học sinh
Câu 10: Hình trên có 4 hình chữ nhật.
.............................................................................