Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Chân trời sáng tạo năm 2024 - Đề 2

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo - Đề 2

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo - Đề 2 là đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 có đáp án hướng dẫn chi tiết. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập Toán lớp 1. Chúc các em học tốt.

1. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán

I. Phần trắc nghiệm:

Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số 83 được đọc là:

A. Tám ba

B. Tám mươi ba

C. Tám và ba

D. Tám mươi ba đơn vị

Câu 2: Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được:

A. 84, 74, 27, 11

B. 11, 27, 74, 84

C. 11, 27, 84, 74

D. 27, 11, 74, 84

Câu 3: Số liền sau của số 63 là số:

A. 68

B. 66

C. 64

D. 62

Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo

A. 18

B. 19

C. 20

D. 21

Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo

A. 10 hình

B. 9 hình

C. 8 hình

D. 7 hình

Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo

A. 8 giờ

B. 9 giờ

C. 10 giờ

D. 12 giờ

II. Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1 :

a) Đặt tính rồi tính:

23 + 15

78 – 25

b) Tính nhẩm:

1 + 1 + 1 + 7 =

10 – 2 – 5 – 3 =

c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:

46 … 47

34 … 24

20 + 10 … 60 – 30

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.

+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.

+ Số 65 là số liền sau của số ….

+ Số …là số liền trước của số 21.

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình bên có:

…..hình tròn

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo

Bài 4: Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?

Bài giải

……………………………………………………………………………………

2. Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

B

C

C

C

A

II. Phần tự luận

Bài 1:

a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

b)

1 + 1 + 1 + 7 = 10

10 – 2 – 5 – 3 = 0

c)

46 < 47

34 > 24

20 + 10 = 60 – 30

Bài 2:

+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.

+ Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.

+ Số 65 là số liền sau của số 64.

+ Số 20 là số liền trước của số 21.

Bài 3:

Hình bên có 21 hình tròn.

Bài 4:

Mẹ còn lại số quả táo là:

48 – 15 = 33 (quả)

Đáp số: 33 quả táo

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Chân trời sáng tạo

    Xem thêm