Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo kèm đáp án bao gồm môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh giúp các em học sinh lớp 1 ôn thi học kì 2 chuẩn theo kiến thức đã học, giúp thầy cô giáo ra đề thi học kì 2 lớp 1 hiệu quả. Bộ đề này có tất cả 16 đề thi. Trong đó có 06 đề thi môn Toán, 05 đề thi môn Tiếng Việt, 05 đề thi môn Tiếng Anh.

1. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán

TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC .......
MÔN TOÁN - LỚP 1

Đơn vị tính: Điểm

Cấu trúc

Nội dung

Nội dung từng câu
theo mức độ

Câu số

Trắc nghiệm

Tự luận

Tỉ lệ điểm theo ND

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
(khoảng 6 điểm)

 

 

 

1

0.5

0

2

2

0.5

6

Số tự nhiên

Cấu tạo số

I.1

0.5

 

 

 

 

 

0.5

Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé

I.2

 

0.5

 

 

 

 

0.5

Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất

I.3

0.5

 

 

 

 

 

0.5

Đặt tính rồi tính

II.1a

 

 

 

1

 

 

1

Tính nhẩm

II.1b

 

 

 

 

1

 

1

So sánh các số

II.1c

 

 

 

 

1

 

1

Tách gộp số

II.2

 

 

 

1

 

 

1

Điền số thích hợp

II.5

 

 

 

 

 

0.5

0.5

Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm)

 

 

 

0

0.5

0

1

0

0.5

2

Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương

Đếm hình

I.6

 

0.5

 

 

 

 

0.5

II.3a

 

 

 

1

 

 

1

Đo đoạn thẳng

II.3b

 

 

 

 

 

0.5

0.5

Giải toán có lời văn
(khoảng 1 điểm)

 

 

 

0

0

0

0

0

1

1

Số học

Viết phép tính rồi nói câu trả lời

II.4

 

 

 

 

 

1

1

Yếu tố đo đại lượng, thời gian
(khoảng 1 điểm)

 

 

 

1

0

0

0

0

0

1

Thời gian

Tuần lễ, các ngày trong tuần

I.4

0.5

 

 

 

 

 

0.5

Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ

I.5

0.5

 

 

 

 

 

0.5

TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU

 

2

1

0

3

2

2

10

Ma trận tỷ lệ điểm

Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức

Nhận biết

5

50%

Thông hiểu

3

30%

Vận dụng

2

20%

Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận

Trắc nghiệm

3

(3đ)

Tự luận

7

(7đ)

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán

TRƯỜNG TIỂU HỌC

HỌ TÊN: ……………………

LỚP: 1….

 

SỐ THỨ TỰ

…..

KTĐK CUỐI HỌC KÌ II ........

MÔN TOÁN - LỚP 1

Thời gian: 35 phút (Ngày …/ 5 /..........)

GIÁM THỊ 1

GIÁM THỊ 2

 

 

 

 

 

ĐIỂM

 

NHẬN XÉT

………………….…………………………..

……………………….………………………

 

GIÁM KHẢO 1

 

GIÁM KHẢO 2

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Câu 1: Số 36 gồm:

A. 3 chục và 6 đơn vị

B. 36 chục

C. 6 chục và 3 đơn vị

Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 79,18, 81

B. 81, 79, 18

C. 18, 79, 81

Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:

A. 90

B. 10

C. 99

Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.

Đề thi học kì 2 lớp 1

A. Thứ sáu, ngày 11

B. Thứ ba, ngày 11

C. Thứ tư, ngày 11

Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?

Đề thi học kì 2 lớp 1

A.10

B. 20

C. 30

Câu 6: Điền vào chỗ trống:

Đề thi học kì 2 lớp 1

Đồng hồ chỉ ………….

PHẦN B. TỰ LUẬN

Bài 1:

a. Đặt tính rồi tính:

35 + 24

.............................................

.............................................

.............................................

.............................................

76- 46

.............................................

.............................................

.............................................

.............................................

b. Tính nhẩm

30 + 30 = ……

70 – 40 – 10 =…….

c. Điền >, <, =

34 ……. 43

40 + 30 ……… 60

Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:

Đề thi học kì 2 lớp 1

Bài 3:

a. Hình vẽ bên có:

…… hình vuông

.…… hình tam giác

Đề thi học kì 2 lớp 1

a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?

Đề thi học kì 2 lớp 1

Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:

Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?

Phép tính: ………………………………………………………………………...

Trả lời: …………………………………………………………………………...

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.

ĐÁP ÁN:

Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:

Câu 1: A ( 0.5điểm)

Câu 2: B (0.5 điểm)

Câu 3: A (0.5 điểm)

Câu 4: A (0.5 điểm)

Câu 5: C (0.5 điểm)

Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)

- Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm

Phần II: (7 điểm)

Bài 1: (3đ)

a) Đặt tính rồi tính

35 + 24 = 79

76 – 46 = 30

- Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.

b) Tính nhẩm

Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm

30 + 40 = 70

70 - 40 – 10 = 20

c) Điền dấu >,<,=

Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm

34 < 43

40 + 30 > 60

Bài 2: 1 điểm

Điền số thích hợp vào sơ đồ:

Đề thi học kì 2 lớp 1

Bài 3:

a. Hình vẽ bên có:

  • 1 hình vuông (0.5 điểm)
  • 5 hình tam giác (0.5 điểm)

b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)

Bài 4:

Phép tính: 10 + 5 = 15 (0.5 điểm)

Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)

Bài 5: (0.5 điểm)

Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.

2. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

Năm học: 20.. - 20..

Môn: TIẾNG VIỆT LỚP 1

Thời gian: 70 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên ...................................………………………….........…

Lớp: ....................

Điểm

Lời phê của giáo viên:

………………………..........……………

.……………………………......…………

 

 

Đọc

Viết

Chung

A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng: (7điểm)

GV cho HS bốc thăm và đọc một đoạn văn thuộc chủ đề đã học và trả lời 01 câu hỏi về nội dung bài. Nội dung bài đọc và câu hỏi do GV lựa chọn trong các bài Tập đọc từ tuần 27 đến tuần 34, SGK Tiếng Việt 1, tập II. (GV kiểm tra sau bài làm của HS)

II. Đọc thầm: (3điểm)

CON BÚP BÊ BẰNG VẢI

Ngày sinh nhật Thủy, mẹ đưa Thủy ra phố bán đồ chơi. Mẹ bảo Thủy chọn một thứ đồ chơi em thích nhất. Đi dọc gần hết phố bán đồ chơi, Thuỷ vẫn không biết nên mua gì. Đến cuối phố, thấy một bà cụ tóc bạc ngồi bán những con búp bê bằng vải giữa trời giá lạnh, Thủy kéo tay mẹ dừng lại. Thủy nhìn bà, rồi chỉ vào con búp bê được khâu bằng mụn vải xanh và nói:

- Mẹ mua con búp bê này đi!

Trên đường về, mẹ hỏi Thủy:

-Sao con lại mua con búp bê này?

Thủy cười:

- Vì con thương bà. Trời lạnh thế mà bà không được ở nhà. Con mua búp bê cho bà vui.

Lựa chọn đáp án đúng (A, B, C, D) để trả lời câu hỏi.

Câu 1: Ngày sinh nhật Thủy, mẹ cùng Thủy đi đâu?

A. Đi chơi công viên.

B. Ra phố bán đồ chơi.

C. Đi ăn ở phố.

Câu 2: Thuỷ đã mua được cái gì?

A. Con búp bê bằng vải.

B. Một bộ quần áo.

C. Một chú gấu bông.

Câu 3: Vì sao Thủy mua ngay con búp bê đó?

A. Vì con búp bê đẹp

B. Vì Thuỷ thương bà cụ

C. Vì Thuỷ muốn tặng quà cho bạn.

B. KIỂM TRA VIẾT : (10 điểm)

1. Chính tả: (6 điểm)

GV đọc bài sau cho HS viết bài. (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút).

2. Bài tập (4 điểm):

Câu 1. Điền chữ ng hay ngh?

….ỗng đi trong ….õ …é …..e mẹ gọi

Câu 2. Điền vần ao hay au ?

Sách gi......... khoa , chậu th........, tô m.......... , con c..........

Câu 3. Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp:

Tiếng Việt 1

Câu 4: Em hãy viết một câu thể hiện tình cảm với thầy cô giáo?

.......................................................................................................................................

ĐÁP ÁN:

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 có trong File Tải về!

TRƯỜNG TH…….

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA

MÔN: TIẾNG VIỆT 1

NĂM HỌC 20.. - 20..

Mạch kiến thức, kĩ năng

Kỹ năng đánh giá

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đọc hiểu

Đọc hiểu TLCH; Điền tiếp vào chỗ chấm hoặc viết câu với nội dung trong bài hoặc với thực tế cuộc sống…

Số câu

2

 

1

 

 

1

3

1

Câu số

1,2

 

3

 

 

4

Số điểm

2

 

1

 

 

1

Đọc thành tiếng

Đọc đoạn văn/bài ngắn hoặc bài thơ

 

 

1

 

 

 

1

Trả lời câu hỏi

 

 

 

 

1

 

1

Tổng

Số câu

 

2

1

1

1

1

3

3

Số điểm

 

2

4

1

2

1

3

7

3. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Anh

I. Circle the odd one out. Write

Circle the odd one out

II. Look and complete

Look and complete

III. Write the words in the correct order.

1. can't / I / fly

2. can / catch / He

3. read / can't / She

4. ride / can / bike / a / I

5. soccer / can / play / He

IV. Read and complete.

mother cycling dog park father flying

Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my (1) ____________ and me. We are in the (2) _____________. My (3) ________ is drawing a picture. My mother is (4) __________ . I am (5) ____________ a kite. This is our (6) ____________. It is running.

Trên đây là một phần tài liệu.

Mời các bạn nhấn nút "TẢI VỀ" để lấy trọn 16 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Chân trời sáng tạo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 1

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng