Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 6

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức - Đề 6 là đề ôn tập thi HKII môn Tiếng Việt lớp 1. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập tiếng Việt 1.

1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II

MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1C

Thời gian: 60 Phút
(Không kể thời gian giao đề và đọc tiếng)

A. KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (10 điểm)

1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)

Xiếc thú

Đi xem xiếc, bé thích nhất là tiết mục xiếc thú.

Thoạt đầu, cả đàn khỉ chạu ùa ra. Các chú kiễng chân, chưa kịp nghiêng mình chào khán giả đã bắt đầu đua xe đạp. Các chũ ngã hấp tấp đứng dậy, khiêng luôn cả xe đạp mà chạy.

Sau đó là tiết mục xiếc chó làm toán. Chú siêng năng, cô giáo khen cho quà. Chú biếng nhác, chẳng làm việc gì, bị cô giáo chê. Có chú nghiêng đầu, tỏ vẻ đang tính toán. Có chú còn liếc sang bên cạnh. Cũng có chú mất trật tự chạy khắp lớp.

2. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm). Đọc thầm và trả lời câu hỏi

Học làm tổ

Chích chòe, tu hú và sẻ con đến lớp cô chim khách để học cách làm tổ. Khi cô dạy, chích chòe chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời. Sẻ con và tu hú thì ham chơi.Cuối buổi học, cô dặn trò về tập làm tổ. Sau mười ngày, cô kiểm tra.

Ngày cô đến, tu hú và sẻ con đều ấp úng: Thưa cô…..làm tổ khó quá ạ! Đến tổ chích chòe, cô khen: Tổ của con vừa chắc vừa đẹp. Cô tặng chích chòe quyển sách có nhiều tranh ảnh. Tu hú và sẻ con đều ân hận. Chúng hứa với cô sẻ chăm học để làm được tổ.

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Câu 1: (1 điểm) Trong câu chuyện có mấy nhân vật?

A. 5 nhân vật

B. 4 nhân vật

C. 3 nhân vật

D. 6 nhân vật

Câu 2: (1 điểm) Khi đi học Chích chòe như thế nào?

A. Lười biếng

B. Chăm chú nghe cô giáo giảng

C. Chăm chú lắng nghe, ghi nhớ từng lời

D. Nói chuyện k tập trung

Câu 3: (1 điểm) Nối đúng

Câu 3

II. Kiểm tra viết (10 điểm)

1. Chính tả: (7 điểm)

GV đọc bài sau cho HS nghe viết đoạn (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút )

Mấy hôm nay, trời nóng hơn hẳn, ánh nắng trở nên rực rỡ. Thế là mùa hè đã về! Những con đường đỏ rực màu đỏ của hoa phượng vĩ. Trong vườn, thơm phức mùi hoa quả chín mọng, tươi ngon.

2. Bài tập: (3 điểm) (từ 20 - 25 phút)

Câu 1: (M1 – 1 điểm) Viết đúng tên nghề nghiệp dưới mỗi bức tranh

Câu 1

Câu 2: (M1- 1 điểm)

- Tìm 2 tiếng chứa vần oanh:................................................................................................

- Tìm 2 tiếng chứa vần uya:................................................................................................

Câu 3: (M3 - 2 điểm) Quan sát tranh và viết 1- 2 câu về nội dung của bức tranh đó

Câu 3

2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

Thứ tự

Hình thức kiểm tra

Đáp án/ Hướng dẫn chấm

I. ĐỌC

(10 điểm)

1. Đọc thành tiếng

(7 điểm)

1. Đọc bài văn: (5 điểm)

- Đọc đúng, phát âm rõ ràng từng tiếng một.

- Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu,ngắt nghỉ đúng dấu câu.

- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, thiếu trừ 0,25 điểm

2. Hỏi nội dung bài

- Câu hỏi đơn giản liên quan đến nội dung bài. Trả lời đúng cho 2 điểm

2. Đọc hiểu (3 điểm)

Câu 1: B (1 điểm)

Câu 2: B (1 điểm)

Câu 3:

Chích chòe – chăm chú nghe giảng

Sẻ con và tu hú - ham chơi

II. VIẾT

(10 điểm)

1. Nghe – viết

(7 điểm)

Câu 1:

- HS nghe viết đoạn văn, viết đúng chính tả.

- Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định. Chữ viết đẹp, đều, liền nét. Trình bày sạch sẽ, gọn gàng

- Viết sai 1 chữ trừ 0,25 điểm

2. Bài tập (3 điểm)

Câu 1: (1điểm) Viết đúng nghề nghiệp mỗi tranh ghi 0,5 điểm

a) Cảnh sát

b) Ca sĩ

Câu 2: (1điểm)

- 2 tiếng chứa vần oanh: chim oanh, khoanh giò, loanh quanh, mới toanh,…

- 2 tiếng chứa vần uya: đêm khuya, khuya khoắt,…

Câu 3: (1 điểm)

- HS nhìn vào tranh viết được 1 câu hoàn chỉnh,đúng theo nội dung bức tranh.

3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

Mạch kiến thức,kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

KQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

1. Đọc

Đọc thành tiếng

a) Đọc từ 40-60 tiếng/1 phút

1 văn bản ngoài SGK

Số câu

1

1

Số điểm

5,0

5,0

b) Trả lời câu hỏi

Số câu

1

1

Số điểm

2,0

2,0

Đọc hiểu

Số câu

2

1

1

3

1

Số điểm

1,0

1,0

1,0

2,0

1,0

Tổng

Số câu

1

1

1

1

3

3

Số điểm

1,0

7,0

1,0

1,0

2,0

8,0

2. Viết

1) Chính tả

Viết đúng chính tả đoạn thơ, đoạn văn 30 - 35 chữ / 15 phút

Số câu

1

1

Số điểm

7,0

7,0

2) Bài tập

Số câu

1

1

1

3

Số điểm

1,0

1,0

1,0

3,0

Tổng

Số câu

1

1

1

1

3

1

Số điểm

1,0

1,0

7,0

1,0

3,0

7,0

Đánh giá bài viết
1 367
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Kết nối

    Xem thêm