Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Top 30 đề thi học kì 2 lớp 1 Kết nối tri thức năm 2024

Top 30 đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2024 sách Kết nối theo Thông tư 27 gồm 30 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán và Tiếng Việt cho các em học sinh lớp 1 tham khảo, luyện giải đề, để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho bài thi học kì 2 sắp tới.

I. Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2024

1. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 1

Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: ………….

Câu 1 (1điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất

a. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 89

B. 98

C. 99

D. 90

b. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:

A. 34

B. 33

C. 43

D. 40

c. Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến bé

A. 12, 54, 23, 89

B. 54, 89, 23, 12

C. 89, 54, 12, 23

D. 89, 54, 23, 12

d. Số liền sau số 79 là

A. 78

B. 80

C. 79

D. 81

Câu 2: (1 điểm)

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối

+ Phép tính ……………...........có kết quả cao nhất

+ Phép tính …………………….có kết quả ít nhất

+ Phép tính nào có kết quả bằng 50: ………………………

Câu 3: (1điểm) Nối số với ô trống thích hợp:

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối

Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

23 gồm …..…..chục và …..…..đơn vị

67 gồm …..…..chục và …..….đơn vị

….….gồm 8 chục và 1 đơn vị

……….gồm 9 chục và 0 đơn vị

58: …………………….……………..

71: ………………….……………….

Câu 5:

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối

+ Toa …….ở trước toa thứ 2

+ Toa thứ 4 đứng sau toa thứ ………

+ Toa ……..ở giữ toa thứ 1 và thứ 3

+ Toa …….ở sau toa thứ 3

Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

12cm+ 2cm = 14 ☐

12cm+ 2cm = 14 cm ☐

42 cm – 2cm = 40cm ☐

42 – 2 cm = 40 ☐

Câu 7: (1 điểm): Nối hai phép tính có cùng kết quả.

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối

Câu 8: (1 điểm): Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối

Câu 9: (1 điểm): Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi mất. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con?

.........................................................................................................................................

Câu 10: (1 điểm) Nga có 22 cái chì, Lan có 1 chục cái bút mực, Hoa có 15 cái bút sáp. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu cái bút?

A. 37

B.40

C.38

D.47

2. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 2

MÔN TOÁN - LỚP 1

Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên:....................................................................................................................

Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học..........................................

Câu 1 (1 điểm): Đếm – đọc số - viết số thích hợp

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối

Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

a. Hôm nay thứ 6 ngày 18 thì thứ 7 sẽ là ngày nào?

A. ngày 17

B. ngày 18

C. ngày 19

D. ngày 20

b. Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là?

A.66

B.76

C.88

D.89

c. Kết quả của phép tính 78 – 23 = ……

A.55

B. 56

C.65

D.54

d. Điền dấu 34 – 4 …….30

A. >

B. <

C. +

D. =

Câu 3: (1 điểm) Em hãy viết lại các số từ 1 đến 20

+ theo thứ tự từ bé đến lớn

…………………………………………………………………………………..

+ theo thứ tự từ lớn đến bé

……………………………………………………………………………………..

Câu 4: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S

41 cm + 25 cm = 56 cm ☐

23 cm + 12 cm = 53 cm ☐

67 cm – 60 cm = 17 cm ☐

34 cm – 11 cm = 23 cm ☐

Câu 5: (1điểm) Nối phép tính ở các bông hoa có kết quả lớn hơn 37

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối

Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính

23 + 34

98 - 23

45 + 3

56 - 4

Câu 7: (1 điểm) Điền > < =

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối

Câu 8: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết:

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối

- Con chó đứng sau con nào? ………….………..

- Con chim đứng trước con nào ? ……………………..

- Con nào đứng ở giữa con chó và con trâu? ……..……………

- Con nào đứng ở giữa con gà và con trâu ? …………………….

Câu 9: (1 điểm) Một nông trại trông được 26 củ su hào và 23 củ cà rốt.Hỏi nông trại đó trồng được tất cả bao nhiêu cây su hào và cà rốt ?

A. 45

B. 94

C. 3

D.49

Bài 10 (1 điểm): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối
Có ........ đoạn thẳng

Có ........ đoạn thẳng

Xem chi tiết:

II. Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2024

1. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Số 1

I. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm).

1. Đọc thầm và trả lời câu hỏi

Một hôm chú chim sâu nghe được họa mi hót. Chú phụng phịu nói với bố mẹ: “Tại sao bố mẹ sinh con ra không phải là họa mi mà lại là chim sâu?”

- Bố mẹ là chim sâu thì sinh ra con là chim sâu chứ sao! Chim mẹ trả lời

Chim con nói: Vì con muốn hót hay để mọi người yêu quý. Chim bố nói: Con cứ hãy chăm chỉ bắt sâu để bảo vệ cây sẽ được mọi người yêu quý.

2. Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi

Câu 1: ( M1- 0.5 điểm) Chú chim sâu được nghe loài chim gì hót?

A. Chào mào

B. Chích chòe

C. Họa mi.

Câu 2: (M1-0.5 điểm) Chú chim sâu sẽ đáng yêu khi nào?

A. Hót hay

B. Bắt nhiều sâu.

C. Biết bay

Câu 3: (M2- 1 điểm) Để được mọi người yêu quý em sẽ làm gì?

Em sẽ…...........................................................................................

Câu 4: (M3 – 1 điểm) Em viết 1 câu nói về mẹ em

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2021 - Đề 1

II. Kiểm tra viết (10 điểm)

1. Chính tả: (6 điểm) GV viết đoạn văn sau cho HS tập chép (khoảng 15 phút)

Mẹ dạy em khi gặp người cao tuổi, con cần khoanh tay và cúi đầu chào hỏi rõ ràng, đó là những cử chỉ lễ phép, lịch sự.

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2021 - Đề 1

2. Bài tập (4 điểm): ( từ 20 - 25 phút)

Câu 1: (M1 – 0.5 điểm) Điền vần thích hợp vào chỗ trống.

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2021 - Đề 1

Câu 2: (M2 - 1 điểm): Tìm và viết từ thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi tranh

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2021 - Đề 1

Câu 3: (M3 - 1 điểm) Quan sát tranh rồi viết 2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối

2. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Số 2

Họ và tên:................................................................................................................

Lớp ............Trường Tiểu học ………

I. Kiểm tra đọc (10 điểm)

1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)

- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.

HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)

+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.

2. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm).

Đọc thầm và trả lời câu hỏi

Công bằng

Hoa nói với bố mẹ: Con yêu bố mệ bằng dường từ đất lên trời!

Bố cười: Còn bố yêu con bằng từ đất lên trời và bằng từ trời trở về đất. Hoa không chịu:

Con yêu bố mẹ nhiều hơn!

Mẹ lắc đầu: Chính mẹ mới là người yêu con và bố nhiều nhất!

Hoa rối rít xua tay: Thế thì không công bằng! Vậy cả nhà mình ai cũng nhất bố mẹ nhé!

Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng

Câu 1: (0,5 điểm) Hoa nói với bố mẹ điều gì?

A. Hoa chỉ yêu mẹ

B. Hoa yêu bố mẹ bằng từ đất lên trời

C. Hoa yêu bố mẹ rất nhiều

D. Hoa chỉ yêu mẹ

Câu 2: (0,5 điểm) Bố nói gì với Hoa?

A. Bố yêu Hoa rất nhiều

B. Bố yêu Hoa bằng từ đất lên trời

C. Bố yêu Hoa bằng từ đất lên trời và bằng từ trời trở về đất

D. Bố yêu con

Câu 3: (1 điểm) Sau cuộc nói chuyện Hoa quyết định như thế nào để công bằng cho mọi người?

A. Cả nhà mình ai cũng nhất

B. Mẹ Hoa là nhất

C. Bố của Hoa là nhất

D. Hoa là nhất

Câu 4: (1 điểm) Em hãy viết 1 đến 2 câu thể hiện tình cảm của mình đối với bố mẹ

…………………………………………………………………………………………….

II. Kiểm tra viết (10 điểm)

1. Chính tả: (7 điểm)

GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)

Trong vườn thơm ngát hương hoa

Bé ngồi đọc sách gió hòa tiếng chim

Chú mèo ngủ mắt lim dim

Chị ngồi bậc cửa sâu kim giúp bà

2. Bài tập (3 điểm): (từ 20 - 25 phút)

Câu 1: (M1 – 0.5 điểm) Gạch chân vào từ có 2 vần giống nhau

A. Chuồn chuồn

B. lo lắng

C. lấp lánh

D. chông chênh

Câu 2: (M1- 0.5 điểm) Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n

- Bà ….ội đang …..ội dưới ruộng

- Những hạt sương ……ong ……anh trên lá

Câu 3: (M2 - 1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp

AB
Cái lượctỏa nắng chói chang
Chú venở vào mùa xuân
Ông mặt trờica hát suốt mùa hè

Câu 4: (M3 - 1 điểm) Quan sá tranh rồi viết 1 - 2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2021 - Đề 2

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2021 - Đề 2

Xem thêm:

Để xem trọn bộ 30 đề thi, mời các bạn tải file để tham khảo trọn bộ đề ôn lớp 1!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
19
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Kết nối

    Xem thêm