Top 15 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức năm 2024
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu gồm 15 đề thi nhỏ được biên soạn rất chi tiết kèm bảng ma trận và đáp án. Đề thi học kì 2 lớp 1 được biên soạn chuẩn theo Thông tư 27.
15 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Số 1
BÀI KIỂM NĂM HỌC ..........
Môn Toán - Lớp 1 - Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: ………….
Câu 1 (1điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất
a. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 89
B. 98
C. 99
D. 90
b. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:
A. 34
B. 33
C. 43
D. 40
c. Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 12, 54, 23, 89
B. 54, 89, 23, 12
C. 89, 54, 12, 23
D. 89, 54, 23, 12
d. Số liền sau số 79 là
A. 78
B. 80
C. 79
D. 81
Câu 2: (1 điểm)
+ Phép tính ……………...........có kết quả cao nhất
+ Phép tính …………………….có kết quả ít nhất
+ Phép tính nào có kết quả bằng 50: ………………………
Câu 3: (1điểm) Nối số với ô trống thích hợp:
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
23 gồm …..…..chục và …..…..đơn vị
67 gồm …..…..chục và …..….đơn vị
….….gồm 8 chục và 1 đơn vị
……….gồm 9 chục và 0 đơn vị
58: …………………….……………..
71: ………………….……………….
Câu 5:
+ Toa …….ở trước toa thứ 2
+ Toa thứ 4 đứng sau toa thứ ………
+ Toa ……..ở giữ toa thứ 1 và thứ 3
+ Toa …….ở sau toa thứ 3
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
12cm+ 2cm = 14 ☐
12cm+ 2cm = 14 cm ☐
42 cm – 2cm = 40cm ☐
42 – 2 cm = 40 ☐
Câu 7: (1 điểm): Nối hai phép tính có cùng kết quả.
Câu 8: (1 điểm): Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Câu 9: (1 điểm): Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi mất. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con?
.........................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm) Nga có 22 cái chì, Lan có 1 chục cái bút mực, Hoa có 15 cái bút sáp. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu cái bút?
A. 37
B.40
C.38
D.47
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Số 2
MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên:....................................................................................................................
Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học..........................................
Câu 1 (1 điểm): Đếm – đọc số - viết số thích hợp
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
a. Hôm nay thứ 6 ngày 18 thì thứ 7 sẽ là ngày nào?
A. ngày 17
B. ngày 18
C. ngày 19
D. ngày 20
b. Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là?
A.66
B.76
C.88
D.89
c. Kết quả của phép tính 78 – 23 = ……
A.55
B. 56
C.65
D.54
d. Điền dấu 34 – 4 …….30
A. >
B. <
C. +
D. =
Câu 3: (1 điểm) Em hãy viết lại các số từ 1 đến 20
+ theo thứ tự từ bé đến lớn
…………………………………………………………………………………..
+ theo thứ tự từ lớn đến bé
……………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S
41 cm + 25 cm = 56 cm ☐
23 cm + 12 cm = 53 cm ☐
67 cm – 60 cm = 17 cm ☐
34 cm – 11 cm = 23 cm ☐
Câu 5: (1điểm) Nối phép tính ở các bông hoa có kết quả lớn hơn 37
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
23 + 34 98 - 23 | 45 + 3 56 - 4 |
Câu 7: (1 điểm) Điền > < =
Câu 8: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết:
- Con chó đứng sau con nào? ………….………..
- Con chim đứng trước con nào ? ……………………..
- Con nào đứng ở giữa con chó và con trâu? ……..……………
- Con nào đứng ở giữa con gà và con trâu ? …………………….
Câu 9: (1 điểm) Một nông trại trông được 26 củ su hào và 23 củ cà rốt.Hỏi nông trại đó trồng được tất cả bao nhiêu cây su hào và cà rốt ?
A. 45
B. 94
C. 3
D.49
Bài 10 (1 điểm): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có ........ đoạn thẳng
Có ........ đoạn thẳng
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Số 3
Câu 1: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết:
- Có …… con bướm. Có …… bông hoa
- Số con bướm (nhiều hơn/ ít hơn ) ……………………số bông hoa
- Số bông hoa (nhiều hơn / ít hơn) …………………..số con bướm
Câu 2: (1 điểm) Viết số gồm:
- 2 chục và 4 đơn vị: ………..
- 5 chục và 1 đơn vị :……….
- Số 78 gồm …….chục và …….đơn vị
- Số 45 gồm ……. chục và ……. đơn vị
- Viết lại các số có 2 chữ số giống nhau: ……………………………………………..
Câu 3: (1 điểm ) Đúng ghi Đ/ Sai ghi S
67 – 61 = 5 ☐ 78 > 45 + 12 ☐ | 12 + 45 = 57 ☐ 45 – 5 < 12 + 23 ☐ |
Câu 4: (1 điểm)
a. Khoanh tròn vào đồ vật thấp hơn?
b. Khoanh vào đồ vật cao hơn?
Câu 5: (1 điểm) Tính nhẩm
73 – 13 =……… 89 – 10 = ………. | 90 – 10 – 20 = …... 20 + 10 + 10 = …... | 16 – 5 = …… 45 + 3 = …… |
Câu 6: (1 điểm) Nối đúng
Câu 7: (1 điểm) a. Hôm nay thứ 2 ngày 17 thì thứ 4 (trong tuần) sẽ là ngày bao nhiêu?
A. Ngày 18
B. Ngày 19
C. Ngày 20
D. Ngày 17
b. Đồng hồ có kim ngắn chỉ số 3,kim dài chỉ số 12, thì là mấy giờ?
B. 2 giờ
B. 4 giờ
C.12 giờ
D.3 giờ
Câu 8: (1 điểm ): Em hãy viết 4 phép tính cộng, trừ có kết quả bằng 35
Câu 9: (1 điểm) Xếp các số 9; 67; 33; 14, 45
- Theo thứ tự từ lớn đến bé là: ………………………………………………………
- Theo thứ tự từ bé đến lớn là: ………………………………………………………
Câu 10: (1 điểm) Số?
☐ + ☐ + ☐ = 65
Tải file để tham khảo trọn bộ 15 đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1!