Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 26
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1
Phiếu bài tập cuối lớp 1: Tuần 26 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp cho các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1 giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải Toán và học viết nhanh. Mời các thầy cô tham khảo và tải về chi tiết.
Bài tập cuối tuần lớp 1 - Tuần 26
Họ và tên: …………………………………………….. Lớp: 1….
* MÔN TOÁN *
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 55 đọc là:
A. Năm lăm | B. Lăm mươi năm | C. Năm mươi lăm |
2. Số liền trước của 78 là:
A. 79 | B. 80 | C. 77 |
3. Dãy số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 45, 52, 34 | B. 61, 59, 76 | C. 90, 87, 63 |
4. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 60, 58, 45 | B. 42, 53, 66 | C. 70, 82, 67 |
5. An gấp được 8 cái thuyền, số thuyền của Huy gấp được là số bé nhất có hai chữ số. Cả hai bạn gấp được số thuyền là:
A. 19 cái thuyền | B. 18 cái thuyền | C. 10 cái thuyền |
Câu 2. a, Viết số:
Năm mươi hai: .............. | Tám mươi sáu: .............. | Hai mươi: ................. |
Bảy mươi tư: ................. | Mười chín: ............... | Ba mươi mốt: .............. |
b, Đọc số:
91: ............................ | 64: ..................................... | 78: ....................................... |
15: ............................ | 90: ..................................... | 45: ....................................... |
Câu 3. >, <, =?
62 .......... 69 | 90 .......... 59 | 60 ........... 66 | 48 ............ 39 |
35 ......... 53 | 84 .......... 84 | 71 ............ 77 | 52 ........... 52 |
42cm ........ 19cm | 92cm ........... 29cm | 46cm ........... 48cm | 75cm ........... 75cm |
Câu 4. Điền vào chỗ chấm:
+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị. + Số 56 gồm … đơn vị và … chục. + Số 88 gồm … chục và … đơn vị. + Số … gồm 6 chục và 2 đơn vị. + Số 84 gồm … chục và … đơn vị. + Số … gồm 3 đơn vị và 4 chục. | + Số liền trước của số 55 là … + Số liền sau của số 28 là … + Số liền trước của số 76 là … + Số liền sau của số 87 là … + Số bé nhất có hai chữ số là … + Số lớn nhất có hai chữ số là … |
Câu 5. Sắp xếp các số 36, 57, 81, 92, 38 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: …………………………………………………..
Từ lớn đến bé: …………………………………………………..
Câu 6. Khoanh tròn vào số bé nhất:
a) 26 , 89 , 70 , 42 , 36
b) 32 , 67 , 54 , 23 , 97
c) 28 , 53 , 14 , 98 , 32
d) 89 , 43 , 65 , 32 , 31
Câu 7. Khoanh tròn vào số lớn nhất:
a) 45 , 78 , 20 , 57 , 87
b) 11 , 22 , 55 , 67 , 91
c) 34 , 45 , 56 , 78 , 89
d) 54 , 53 , 52 , 47 , 48
Câu 8. Viết (theo mẫu):
Mẫu: 57 = 50 + 7 | 74 = … + … | 56 = … + … |
93 = … + … | 63 = … + … | 42 = … + … |
45 = … + … | 19 = … + … | 84 = … + … |
Câu 9. Điền <; >; =?
Câu 10. Tủ sách của An có 40 quyển truyện. Mẹ mua thêm cho An 10 quyển truyện. Hỏi tủ sách của An có tất cả bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
* MÔN TIẾNG VIỆT *
* Đọc:
BỐN MÙA
Mỗi năm có bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông. Mùa Xuân tiết trời ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc. Mùa Hạ nóng bức, ve sầu kêu inh ỏi. Thu đến, bầu trời trong xanh mát mẻ. Đông về rét ơi là rét.
* Bài tập:
Câu 1. Dựa vào nội dung bài Bốn mùa, hãy khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
1. Mỗi năm có mấy mùa?
A. Hai mùa B. Bốn mùa C. Ba mùa D. Năm mùa
2. Mùa Hạ tiết trời như thế nào?
A. Mát mẻ B. Rét C. Nóng bức D. Ấm áp
Câu 2. Tìm 5 tiếng trong bài chứa vần có âm chính và âm cuối: ..………………………..
……………………………………………………………………………………………….
Câu 3. Đưa các tiếng xuân, hạ, thu, đông vào mô hình:
* Viết: (Em hãy viết bài Bốn mùa vào vở Chính tả ở nhà.)
Ngoài tài liệu trên, các em học sinh có thể tham khảo thêm Toán lớp 1 và môn Tiếng Việt 1 đầy đủ để học tốt Toán, Tiếng Việt hơn. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.