Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1
Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 bao gồm các dạng Toán 1 cơ bản giúp các thầy cô ra Bài tập Toán lớp 1 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1.
Tài liệu Toán lớp 1
- Toán lớp 1 Cánh diều MỚI
- Toán lớp 1 Kết nối tri thức Mới
- Toán lớp 1
- Giải vở bài tập Toán lớp 1
- Lý thuyết Toán lớp 1
- Toán Song Ngữ Lớp 1
- Toán Lớp 1 Nâng Cao
- Trắc nghiệm Toán lớp 1 Online
Trọn bộ Bài tập Toán lớp 1 cơ bản
A. Các dạng Toán lớp 1
Chuyên đề 1: So sánh
Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
1 …. 2 | 3 … 1 | 3 ... 4 |
3 … 3 | 5 … 2 | 5 ... 2 |
5 … 4 | 2 … 3 | 1 ... 5 |
2 … 5 | 4 … 1 | 4 ... 4 |
4 … 3 | 5 … 5 | 2 ... 3 |
3 .... 5 | 1 .... 4 | 3 .... 1 |
Bài 2 . Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
3 .... 2 | 5 ... 6 | 2 ... 0 |
7 .... 4 | 0 .... 1 | 8 ... 5 |
8 .... 8 | 8 ... 7 | 7 .... 9 |
0 .... 2 | 9 ... 9 | 6 .... 8 |
6 .... 5 | 2 .... 6 | 9 .... 5 |
9 .... 8 | 9 .... 9 | 7 .... 7 |
7 .... 10 | 10 .... 8 | 10 ... 6 |
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3 < … < 5 | 6 < ...... < 8 | 6 > … > 4 |
10 > … > 8 | 8 > … > 6 | 5 < … < 7 |
4 < ..... < 6 | 1 < … < 3 | 3 > … > 1 |
0 < ..... < 2 | 9 > … > 7 | 8 < … < 10 |
6 > ..... > 4 | 2 < … < 4 | 5 > … > 3 |
Bài 4 *. Số?
7 < ..... | ..... > 8 | 1 > ..... |
4 < ..... | 6 > ..... | 8 < ..... |
7 > ..... | 9 > ..... | 5 > ..... |
8 = ..... | ..... < 3 | ..... < 8 |
..... < 4 | ..... < 2 | 9 > .... |
Bài 5: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
10 ….12 | 13 … 8 | 3 ... 16 |
13 … 16 | 7 … 12 | 15 ... 2 |
15 … 19 | 2 … 13 | 1 ... 15 |
12 … 15 | 9 … 11 | 14 ... 14 |
14 … 13 | 15 … 5 | 12 ... 3 |
18 .... 15 | 11 .... 4 | 3 .... 11 |
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
13 < … < 15 | 16 < ...... < 18 | 16 > … > 14 |
20 > … > 18 | 18 > … > 16 | 15 < … < 17 |
14 < ..... < 16 | 11 < … <1 3 | 13 > … > 11 |
10 < ..... < 12 | 19 > … > 17 | 18 < … < 15 |
16 > ..... > 14 | 12 < … < 14 | 15 > … > 13 |
Bài 7: > < =
16 ... 18 | 19 ... 18 | 14 ... 17 | 20 ... 10 | 16 ... 15 |
20 ... 15 | 13 ... 15 | 10 ... 6 | 15 ... 18 | 14 ... 13 |
11 ... 14 | 8 ... 10 | 5 ... 15 | 13 ... 14 | 12 ... 12 |
12 ... 10 | 9 ... 12 | 18 ... 12 | 7 ... 11 | 0 ... 10 |
Bài 8. Số?
17 < ..... | ..... > 18 | 11 > ..... |
14 < ..... | 16 > ..... | 18 < ..... |
17 > ..... | 19 > ..... | 15 > ..... |
18 = ..... | ..... < 13 | ..... < 18 |
Bài 9. < , > , = ?
3 + 1 .... 4
4 ..... 2 + 1
1 + 3 ..... 2
4 + 1 ..... 1 + 4
6 + 0 ..... 4
1 + 2 ..... 2 + 2
1 + 2 ..... 2
5 ..... 1 + 3
6 + 2 ..... 9
Bài 10. > , =, <?
10 – 2 .... 8 + 1
8 + 2 .... 8 – 2
6 + 3 .... 9 – 0
10 + 0 .... 8 + 2
7 + 3 .... 5 + 3
10 – 5 .... 10 – 3
Bài 11. > , < , =?
9 ___ 2 + 8 7 ___ 8 – 5 | 10 ___ 10 – 2 8 ___ 7 + 1 | 5 + 4 ___ 4 + 5 9 – 2___ 8 + 1 |
Bài 12. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.
12 + 6 ___ 4 + 3 15 + 0 ___ 15 – 0 8 – 5 ___ 8 – 4 | 10 + 0 ___ 0 + 10 9 – 5 ___ 12 13 + 2 ___ 6 – 4 |
Bài 13: Dấu <, =, >
10 … 10 + 3 | 11 + 2 …. 2 + 11 | 9 … 10 + 9 |
10 … 10 + 0 | 17 – 4 … 14 - 3 | 18 – 4 … 12 |
15 … 15 – 1 | 17 + 1 … 17 + 2 | 12 + 5 … 16 |
16 … 19 – 3 | 15 – 4 … 10 + 1 | 19 – 3 … 11 |
Chuyên đề 2: Viết dãy số, Sắp xếp các số:
Bài 1. Số?
1 | 5 | 9 |
8 | 2 |
10 | 12 | 5 | 19 |
20 | 18 | 12 |
Bài 2. Viết các số: 5 , 2 , 8 , 4 , 9 , 0
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................................................
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..............................................................
Bài 3. Xếp các số sau: 1, 5, 9, 6, 3, 8
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………..........................
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………..........................
Bài 4. Viết các số: 16, 18, 13, 11, 10, 15.
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................
Bài 5. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: .....................................................
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................
Bài 6. Viết các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...................................................
– Theo thứ tự từ lớn đến bé:......................................................
Bài 7. Viết các số 7, 15, 19, 20, 13, 10 theo thứ tự:
– Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
– Từ lớn đến bé: ……………………………………………………
Chuyên đề 3: Tìm số lớn nhất, bé nhất
Bài 1.
- Khoanh tròn vào số lớn nhất: 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15
- Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
Bài 2
- Khoanh tròn vào số lớn nhất: 15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19
- Khoanh tròn vào số bé nhất: 10 ; 16 ; 18 ; 19 ; 12
- Khoanh tròn vào số lớn nhất: 19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12
- Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
Chuyên đề 4: Các phép tính
Bài 1. Tính.
3 – 1 = ...... 0 + 5 = ..... 1 + 1 + 3 = ..... | 2 + 3 = ...... 3 – 2 = ...... 2 + 2 + 1 = ..... | 1 + 4 = ...... 4 + 0 = ...... 3 + 1 + 0 = ...... |
Bài 2. Tính:
3 + 3 – 2 =......... 6 – 1 + 0 =........ 5 – 2 + 3 =....... 2 + 4 – 1 =........ 3 + 2 + 4 = .... 9 – 4 + 5 = .... | 5 – 0 + 1 =........ 5 + 0 – 4 =...... 4 + 3 – 5 = ..... 2 + 6 – 3 = ..... 10 – 8 + 6 = .... 5 + 5 – 3 = .... | 7 – 2 + 3 = ..... 6 – 4 + 2 = ..... 8 – 6 + 3 = ...... 4 + 2 + 3 = ...... 9 + 1 – 7 = .... 10 – 6 + 4 = .... |
Bài 3. Số?
5 – 3 = 1 + ..... 6 – 3 = .......+ 0 3 – 1 = 0 + ....... | 6 – 2 = ...... + 2 .... – 2 = 4 – 1 4 + 2 = ..... + 0 |
Bài 4. Số?
..... + 5 = 8 7 – 3 = ...... 7 – .... = 6 | .... + 1 = 8 6 + .... = 7 2 + ..... = 7 |
Bài 5: Số?
18 = ... + 3 19 = 17 + .... 17 = 14 + .... | 15 = .... + 13 19 = ... + 15 16 = 11 + .... |
Bài 6. Điền số?
.... = 17 + 3 18 = 13 + .... 19 = .... + 2 | 10 = .... + 4 10 – ... = 2 ... + 2 = 2 + 8 |
Bài 7. Đặt tính rồi tính.
9 - 6 ......... ......... ......... | 10 + 0 ......... ......... ......... | 8 - 5 ......... ......... ......... | 6 + 4 ......... .......... ......... | 10 - 2 ......... ......... ......... |
5 + 5 ......... ......... ......... | 5 + 4 ......... ......... ......... | 10 - 9 ......... ......... ......... | 7 + 3 ......... ........... ......... | 9 - 3 .......... ......... ........... |
Bài 8. Đặt tính rồi tính.
17 + 2 ......... ......... ......... | 10 + 6 ......... ......... ......... | 18 + 1 ......... ......... ......... | 16 + 3 ......... .......... ......... | 12 + 4 ......... ......... ......... |
12 + 5 ......... ......... ......... | 14 + 4 ......... ......... ......... | 13 + 5 ......... ......... ......... | 13 + 3 ......... ........... ......... | 16 + 3 .......... ......... ........... |
Chuyên đề 5: Giải toán có lời văn
Bài 1. Viết phép tính thích hợp.
Có: 6 quyển vở.
Mua thêm: 2 quyển vở
Có tất cả: ..... quyển vở?
Bài 2 . Viết phép tính thích hợp.
a) Có:12 cái kẹo thêm: 3 cái kẹo Có tất cả: .... cái kẹo? | b) Có: 9 con lợn Bán: 6 con lợn Còn lại: ..... con lợn? |
Bài 3. Viết phép tính thích hợp.
a, Có: 6 quả cam Cho đi: 3 quả cam Tất cả có: .... quả cam? | Có: 10 cái kẹo Đã ăn: 4 cái kẹo Còn lại: ..... cái kẹo? |
Bài 4:
Bóng xanh: 10 quả……………
Bóng đỏ: 8 quả……………
Tất cả: ……quả……………
Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có: 15 cây hoa
Trồng thêm: 4 cây
Có tất cả: ……cây hoa
Bài 6:
Có: 10 cái kẹo
Rơi mất: 8 cái kẹo
Còn lại ….. cái kẹo?
Bài 7.
Thùng thứ nhất: 20 gói bánh
Thùng thứ hai: 10 gói bánh
Cả hai thúng có tất cả ….. gói bánh?
Bài 8.
Nam có: 50 viên bi
Cho bạn: 20 viên bi
Nam còn lại …….. viên bi?
B. Tổng hợp phiếu bài tập lớp 1
1. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 1
Bài 1: Viết tất cả các số:
a, Từ 1 đến 10:
…………………………………………………………………………………..
b, Từ 10 đến 20:
…………………………………………………………………………………..
c, Từ 20 đến 30:
…………………………………………………………………………………..
Bài 2: Chọn đáp án đúng:
1, Số lớn nhất trong các số: 10, 12, 15, 17 là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 17
2, Số bé nhất trong các số: 10 , 12, 15, 17 là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 17
3, Số liền trước của số 16 là số nào?
A. 14
B. 15
C. 17
D. 18
4, Số liền sau của số 10 là số nào?
A. 8
B. 9
C. 11
D. 12
5, Bạn Lan có 2 cái bút chì, mẹ mua thêm cho Lan 3 cái bút chì nữa. Hỏi Lan có tất cả mấy cái bút chì? ( chọn phép tính đúng nhất)
A. 2 + 3 = 5 ( cái bút chì)
B. 3 – 2 = 1 ( cái bút chì)
C. 2 + 2 = 4 ( cái bút chì).
2. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 2
Bài 1: Viết các số:
Mười ba: …… Mười tám: ……… Mười một: ……. Chín: ……. | Mười bốn: ……. Mười lăm: ….. Hai mươi: ……… Tám: ………….. | Sáu: …….. Mười chín: …….. Mười hai: …….. Mười bảy: ……… |
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
a, Số 15 gồm …. chục và …. đơn vị.
Số 20 gồm …. chục và …. đơn vị.
Số 17 gồm …. chục và …. đơn vị.
Số 9 gồm …. chục và …. đơn vị.
b, Số ….gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số ….gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số ….gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số ….gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Bài 3: Tính:
4 + 2 = .... 10 – 6 = .... 3 + 4 = .... 14 + 4 = .... | 8 – 5 = .... 19 + 0 = .... 2 + 8 =.... 18 – 5 =.... | 3 + 6 = .... 17 – 6 =.... 10 – 7 =.... 12 + 7 =.... |
Bài 4: Cho các số: 6, 9, 19, 20, 1 sắp xếp các số đã cho
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………….
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….
Bài 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2 rồi trừ đi 1 thì được kết quả bằng 3?
Số cần tìm là: …...
Vì : ………………………….
3. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 3
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1, Một con gà có mấy cái chân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2, Số liền trước của số 18 là số nào?
A. 17
B. 16
C. 19
D. 20
3, Hình vẽ bên có mấy điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4, Nam có 17 quyển vở, Nam cho em 2 quyển. Hỏi
Nam còn lại mấy quyển vở?
A. 12 quyển
B. 15 quyển
C. 13 quyển
D. 16 quyển
5, Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là số nào?
A. 20
B. 12
C. 14
D. 18
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
12 – 1 | 17 – 3 | 15 + 2 | 11 + 4 | 19 – 3 |
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
Bạn Hoa: 4 hoa điểm tốt
Bạn Minh: 5 hoa điểm tốt
Cả hai bạn: ... hoa điểm tốt?
Phép tính: ..........................................................
Bài 4:
Tìm một số biết rằng lấy 17 trừ đi 2 rồi cộng thêm 1 thì sẽ ra số đó?
….…………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………….
4. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 4
Câu 1: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 80 … 75 là:
A. > | B. = | C. < |
Câu 2: Kết quả của phép tính 45 + 5 - 25 là
A. 10 | B. 28 | C. 25 | D. 26 |
Câu 3: Đọc số 90
A. Chín mươi | B. Chín không | C. Không chín | D. Chín chín |
Bài 4: Tính
a, 43 +6
b, 60 - 20
c, 50 + 30
d, 29 - 9
Bài 5: Đoạn thẳng AB dài 7 cm, đoạn thẳng CD dài 12cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng - ti - mét?
5. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 5
Câu 1: 2 điểm
Nói vị trí các con vật.
Câu 2: (2 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
45 – 12 = 14 ☐
20 + 30 = 50 ☐
34 – 22 = 11 ☐
35 + 13 = 48 ☐
Câu 3 (3 điểm): Cho các số 82, 14, 69, 0:
a) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 4 (3 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Một đoạn dây dài 87cm. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây đó 25cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
C. Bài tập tự luyện Toán lớp 1
Bài 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm;
2 … 3 + 3 5 … 3 + 2 | 6 … 4 + 1 7 … 1 + 5 | 6 + 1 … 3 + 5 2 + 3 … 4 + 2 |
Bài 2. Viết các số 0, 3, 9, 6, 4:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .........................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..........................................................................................
Bài 3: Điền dấu và số vào dấu …
7 … 2 = 5
8 – … = 8
3 + 5 … 9 – 1
10 – 6 + … = 6
Bài 4: Giải bài Toán
Có: 10 cây cam
Thêm: 5 cây cam
Có tất cả: ... cây cam?
Câu 5: Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 8 cái kẹo, anh được ít hơn em 3 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo?
Bài 6: Tìm hai số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 9, lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng 9.
Bài 7:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút dạ có độ dài bằng ….cm.
Bài 8: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Bài 9: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Lan có 11 viên kẹo. Bạn Hùng có 14 viên kẹo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
Bài 10: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 11 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?
Bài 11: Hình bên:
- Có.......hình tam giác
- Có ......hình chữ nhật.
Bài 12: Viết phép tính thích hợp:
Bài 13: Lan hỏi Hoa: “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Hoa đáp: “Tuổi mình là 7 tuổi. Mình kém chị mình 2 tuổi.” Hỏi chị của bạn Hoa năm nay bao nhiêu tuổi?
Bài 14: Hùng hỏi Hà: “Năm nay bạn mấy tuổi” ? Hà đáp: Anh mình vừa tròn chục tuổi. Anh mình hơn mình 4 tuổi”. Hỏi Hà mấy tuổi?.......................................................
Bài 15: Hùng hỏi Dũng: “Em bé của bạn mấy tuổi rồi”? Dũng đáp: “Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất có một chữ số ở số nhỏ nhất có hai chữ số thì được tuổi em mình”. Hỏi em bé của Dũng mấy tuổi?
Bài 16: Năm khoe với Bốn: “Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số”. Hỏi bạn Năm mấy tuổi?
Giải:
Số lớn nhất có một chữ số là 9
Hiện nay số tuổi của Nam là:
9 − 3 = 6 (tuổi)
Vậy năm nay Năm 6 tuổi
..................................
Tham khảo thêm: