Bộ 15 đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 27 Cánh Diều
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 27 Cánh Diều là Đề thi cuối năm lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt sách Cánh Diều hay nhất cho các em học sinh lớp 1 tham khảo, luyện giải đề, để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho bài thi học kì 2 lớp 1.
15 đề thi học kì 2 lớp 1 Cánh Diều
1. Đề thi học kì 2 lớp 1 - Đề 1
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
Ma trận câu hỏi kiểm tra đọc hiểu
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
Đọc hiểu | Số câu | 2 TN | 1 TN | 1 TL | 04 |
Câu số | Câu 1, 2 | Câu 3 | Câu 4 |
| |
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 04 |
YÊU CẦU CẦN ĐẠT | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||
Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói.
| Số câu | Sau khi HS đọc thành tiếng xong GV đặt 01 câu hỏi để HS trả lời ( Kiểm tra kĩ năng nghe, nói) | 01 | ||||
Số điểm | 06 | ||||||
Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | 1 | 1 | 04 | ||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 04 | |||
Viết chính tả | Số câu | HS nghe viết một đoạn văn bản khoảng 35 chữ |
| ||||
Số điểm | 06 | ||||||
Bài tập chính tả | Số câu | 2 | 1 | 1 | 04 | ||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 04 | |||
Tổng | Số câu | 5 | 2 | 2 | 09 | ||
Số điểm | 12 | 4 | 4 | 20 |
PHÒNG GD&ĐT ….. TRƯỜNG TH ……. ************ | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC...... MÔN: TIẾNG VIỆT 1 (Thời gian làm bài: 35 phút) |
Họ và tên:.....................................................
Lớp:...................
Điểm | Nhận xét của giáo viên | |
|
| |
|
| |
|
|
PHẦN I: Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (6 điểm)
KIỂM TRA ĐỌC:
GV cho học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc dưới đây (GV ghi tên bài, số trang, trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc ) sau đó trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung của bài theo yêu cầu của GV.
1. Đọc bài: " CHUỘT CON ĐÁNG YÊU " - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 83.
2. Đọc bài: " THẦY GIÁO" - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 92.
3. Đọc bài: " SƠN CA, NAI VÀ ẾCH" - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 101.
4. Đọc bài: " CÁI KẸO VÀ CON CÁNH CAM" - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 119.
5. Đọc bài: " CUỘC THI KHÔNG THÀNH" - Sách Tiếng Việt lớp 1, Tập 2, trang 128.
PHẦN II: Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (4 điểm).
Gấu con ngoan ngoãn
Bác Voi tặng Gấu con một rổ lê. Gấu con cảm ơn bác Voi rồi chọn quả lê to nhất biếu ông nội, quả lê to thứ nhì biếu bố mẹ.
Gấu con chọn quả lê to thứ ba cho Gấu em. Gấu em thích quá , ôm lấy quả lê. Hai anh em cùng nhau vui vẻ cười vang khắp nhà.
(Theo báo Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh)
Dựa theo bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây hoặc làm theo yêu cầu của câu hỏi:
Câu 1: (1 điểm) Gấu con đã làm gì khi bác Voi cho rổ lê?
A. Gấu con ăn luôn.
B. Gấu con cảm ơn bác Voi.
C. Gấu con mang cất đi.
Câu 2: (1 điểm) Gấu con đã biếu ai quả lê to nhất?
A. Gấu em.
B. Bố mẹ.
C. Ông nội.
Câu 3: (1 điểm) Em có nhận xét gì về bạn Gấu con? Viết tiếp câu trả lời:
Gấu con………………………………………………………………………………
Câu 4: ( 1 điểm) Em hãy viết 1 đến 2 câu nói về tình cảm của em đối với gia đình của mình.
……………………………………………………………………………….............
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài
Anh hùng biển cả
Cá heo sống dưới nước nhưng không đẻ trứng như cá. Nó sinh con và nuôi con bằng sữa.
Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nó có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.
III. Bài tập chính tả: (4 điểm)
Bài tập 1. (1 điểm) Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n:
……..ớp học gạo ……ếp
quả ……..a ……..ốp xe
Bài tập 2. (1 điểm) Điền vào chỗ trống vần oan hoặc oăn:
liên h……….. tóc x………..
băn kh………. cái kh……….
Bài tập 3: (1 điểm) Nối đúng:
Bài tập 4: (1 điểm)
a. Sắp xếp các từ sau thành câu rồi viết lại cho đúng:
hoa phượng / mùa hè, / ở / nở đỏ rực / sân trường.
b. Em hãy viết tên 5 con vật mà em biết.
……………………………………………………………………………….............
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
PHÒNG GD&ĐT ….. TRƯỜNG ….. ******* | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC.......... MÔN: TIẾNG VIỆT 1 |
A. Kiểm tra đọc hiểu
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
B | C | Học sinh viết tiếp được câu phù hợp về nội dung. | Học sinh viết được tên 5 con vật |
1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
B. KIỂM TRA VIẾT.
1. Kiểm tra viết chính tả (bài kiểm tra viết cho tất cả học sinh) (6 điểm):
Mục tiêu: nhằm kiểm tra kĩ năng viết chính tả của học sinh ở học kì II.
Nội dung kiểm tra: GV đọc cho HS cả lớp viết (Chính tả nghe – viết) một đoạn văn (hoặc thơ) có độ dài khoảng 30 – 35 chữ. Tùy theo trình độ HS, GV có thể cho HS chép một đoạn văn (đoạn thơ) với yêu cầu tương tự.
Thời gian kiểm tra: khoảng 15 phút
Hướng dẫn chấm điểm chi tiết :
+ Tốc độ đạt yêu cầu (30 - 35 chữ/15 phút): 2 điểm
+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm
+ Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm
+ Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
2. Kiểm tra (làm bài tập) chính tả và câu (4 điểm):
Mục tiêu: nhằm kiểm tra kĩ năng viết các chữ có vần khó, các chữ mở đầu bằng: c/k, g/gh, ng/ngh; khả năng nhận biết cách dùng dấu chấm, dấu chấm hỏi; bước đầu biết đặt câu đơn giản về người và vật xung quanh theo gợi ý.
Thời gian kiểm tra: 20 – 25 phút
Nội dung kiểm tra và cách chấm điểm:
+ Bài tập về chính tả âm vần (một số hiện tượng chính tả bao gồm: các chữ có vần khó, các chữ mở đầu bằng: c/k, g/gh, ng/ngh): 2 điểm
+ Bài tập về câu (bài tập nối câu, dấu câu; hoặc bài tập viết câu đơn giản, trả lời câu hỏi về bản thân hoặc gia đình, trường học, cộng đồng,... về nội dung bức tranh / ảnh): 2 điểm
1. (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
2. (1 điểm) Điền đúng mỗi câu cho 0,25 điểm.
3. (1 điểm) Nối đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
4. a, Sắp xếp và viết thành câu phù hợp được 0.5 điểm.
b, Viết đủ tên 5 con vật được 0,5 điểm
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1 (50%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (20%) | TỔNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
a. Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
Câu số | 1 | 5,8 | 3 | 6,7 | 9,10 | |||
b. Hình học và đo lường | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 2 | 4 | ||||||
Tổng | Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10(100%) | |||
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
PHÒNG GD&ĐT …….. TRƯỜNG TH VÀ THCS ….. | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC ....... (Thời gian làm bài: 35 phút) |
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
a. Số 55 đọc là:
A. Năm năm
B. Năm mươi lăm
C. Lăm mươi năm
D. Lăm mươi lăm
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80
B. 50
C. 85
D. 58
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)
A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐
B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
A. 76 - 35
B. 76 - 53
C. 23 + 32
D. 15+ 20
b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - ☐ = 42
A. 61
B. 34
C. 43
D. 16
Bài 4: (1 điểm) (M1)
Hình vẽ bên có: …........ hình tam giác. ….... …hình vuông. |
Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)
a. Đọc số: 89: …………………………………….... 56: ……………………………………... | b. Viết số: Bảy mươi tư: ………………... Chín mươi chín: ……………..... |
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
42 + 16 89 - 23 | 76 + 3 98 - 7 |
Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2)
95 … 59 87 … 97 | 67 - 12 …... 60 + 5 35 + 34 ........ 98 - 45 |
Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)
a. Số lớn nhất là:...............................................................................................................
b. Số bé nhất là:................................................................................................................
c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................
Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.
Bài 10: (1 điểm) (M3)
a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. B
b. C
Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
a. B
b. C
Bài 4: (1 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
6 hình tam giác 2 hình vuông
Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. Đọc số: 89: Tám mươi chín 56: Năm mươi sáu | b. Viết số: Bảy mươi tư: 74 Chín mươi chín: 99 |
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm
b. Điền đúng số được 0,25 điểm
c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
Bài 9: (1 điểm)
Viết đúng phép tính được 0,5 điểm
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.
Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33
b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.
2. Đề thi học kì 2 lớp 1 - Đề 2
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
(Thời gian làm bài 80 phút)
A. ĐỌC: (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng (6 điểm): HS sẽ rút thăm và đọc bài tập đọc trong phiếu + Trả lời câu hỏi.
2. Đọc hiểu (4 điểm)
Đọc đoạn văn sau:
Món quà quý nhất
Sinh nhật bà, bé Huệ mang tặng bà một món quà. Quà được đặt trong một chiếc hộp nhỏ. Bà mở hộp quà,ngạc nhiên:
- Bà không thấy gì ở bên trong cháu à
Huệ đáp:
Đây không phải là cái hộp rỗng đâu ạ. Cháu đã gửi rất nhiều nụ hôn vào đó, đến khi đầy ắp mới thôi.
Bà cảm động, ôm cháu:
- Cháu ngoan quá! Quà của cháu là món quà quý nhất!
B. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
1. Sinh nhật bà, bé Huệ đựng quà tặng bà trong: (1 điểm)
a. Một túi quà
b. Một giỏ quà
c. Một chiếc hộp nhỏ
2. Khi mở hộp quà, bà nói gì? (1 điểm)
a. Cháu ngoan quá!
b. Bà không thấy gì ở bên trong, cháu à?
3. Vì sao bà nói đó là món quà quí nhất? (1 điểm)
a. Vì món quà đầy ắp tình cảm của cháu
b. Vì tình yêu của cháu là món quà bà quí nhất.
c. Cả hai ý trên.
4. Nội dung của bài Món quà quý nhất là: (1 điểm)
a. Nói về tình cảm bà cháu.
b. Nói về tình cảm chị em.
c. Nói về tình cảm ông cháu.
C. Viết chính tả: ( 10 điểm)
1. Tập chép: (7 điểm)
Nắng
Nắng lên cao theo bố
Xây thẳng mạch tường vôi
Lại trải vàng sân phơi
Hong thóc khô cho mẹ
Nắng chạy nhanh lắm nhé
Chẳng ai đuổi kịp đâu
Thoắt đã về vườn rau
Soi cho ông nhặt cỏ.
2. Bài tập chính tả: (3 điểm)
1. Bài tập chính tả:
a) Điền vần ai hay ay? (1,5 điểm)
ch....... bia; gà m........ ; m....... ảnh; s....... rượu
b) Điền chữ c hoặc k? (1,5 điểm)
...... á vàng; thước .....ẻ; lá ......ọ; con .....ò
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
(Thời gian làm bài 40 phút)
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: ( 0,5 điểm)
Số 65 đọc là:
a. Sáu lăm
b. Sáu mươi năm
c. Sáu mươi lăm
d. 6 và 5
Bài 2: (0,5 điểm)
Một tuần lễ, em đi học ở trường:
a. 7 ngày
b. 5 ngày
c. 2 ngày
d. 6 ngày
Bài 3: (0,5 điểm)
Kết quả của dãy tính: 35 - 13 + 5 là:
a. 26
b. 28
c. 27
d. 37
Bài 4: (1 điểm)
a) Khoanh vào số lớn nhất:
58, 96, 29, 89, 90
b) Khoanh vào số bé nhất:
51, 69, 20, 83, 19
Bài 5: (0,5 điểm)
Số lớn nhất có hai chữ số là:
a. 90
b. 89
c. 99
d. 98
Phần 2: Tự luận
Bài 1: (1 điểm) Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a) 53 : năm mươi ba 75 : .................................... 96 : .................................... | b) ba mươi mốt: 31 bốn mươi hai: ....................... tám mươi lăm: ....................... |
Bài 2: (0,5 điểm)
Viết các số: 13, 74, 65, 80, 68 theo thứ tự từ bé đến lớn:
.....................................................................................................................
Bài 3: a) Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
69 - 7 | 5 + 42 | 87 - 7 | 99 - 88 |
b) Tính nhẩm ( 1 điểm)
27cm + 52cm = ...............
53 + 4 – 35 =....................
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ chấm:
69 ........ 52 + 17
67 – 24 ....... 55 – 24
b) Điền số và dấu phép tính đúng để được phép tính đúng:
86 |
Bài 5: (1, 5 điểm): Nam có 52 quyển vở. Cô thưởng cho Nam 10 quyển vở nữa. Hỏi Nam có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Phép tính: =
Trả lời: ……………………………………………………………………
Bài 6: (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Một bàn tay có ……. ngón tay. Hai bàn tay có ……. ngón tay.
3. Đề thi học kì 2 lớp 1 - Đề 3
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
(Thời gian làm bài 40 phút)
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Số 67 gồm:
a. 60 chục và 7 đơn vị
b. 6 chục và 7 đơn vị
c. 7 chục và 6 đơn vị.
Câu 2: (0,5 điểm): Số gồm 6 chục và 1 đơn vị viết là:
a. 61.
b. 16
c. 106.
Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn nhất có 2 chữ số là
a. 90
b. 99
c. 98
Câu 4: (0,5 điểm): Nếu hôm nay là thứ tư ngày 19 tháng 2 thì ngày mai là:
a. Thứ ba ngày 18 tháng 2.
b. Thứ năm ngày 20 tháng 2.
c. Thứ sáu ngày 21 tháng 2.
Câu 5: (0.5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
a. 5 giờ.
b. 12 giờ.
Phần 2: Tự luận
Câu 1: (1 điểm)
a. Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống (Theo mẫu)
42: Bốn mươi hai 65: ……………... 84: …………….. | năm mươi sáu: 56 hai mươi sáu:……... chín mươi:……... |
b) Xếp các số: 15, 70, 65, 57, 49 theo thứ tự từ lớn đến bé:
...................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính (1 điểm)
4 + 35 | 98 - 32 | 66 + 22 | 87 - 80 |
b. Tính (1 điểm)
58 - 6 + 2 = ………. | 4 cm + 24 cm - 8cm = ………. |
Câu 3: (1 điểm)
a. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm)
23 …….. 32 | 75 - 34 ……… 15 + 24 |
Câu 4: (1 điểm)
Điền dấu + , - để được phép tính đúng:
16 | 3 | 10 | = | 9 |
Câu 5: (1,5 điểm): Đàn gà nhà Huyền có 54 con. Mẹ đã bán đi 12 con. Hỏi đàn gà nhà Huyền còn lại bao nhiêu con?
* Phép tính:
* Trả lời: …………………………………………………………………………..
Câu 6: (0,5 điểm): Điền chữ (ngắn hơn, dài hơn, bằng nhau) thích hợp vào chỗ chấm.
Hộp bút dài 10 cm, bút chì dài 7cm. Như vậy Bút chì ................ hộp bút.
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
(Thời gian làm bài 70 phút)
A. ĐỌC: (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng (6 điểm): Hs sẽ rút thăm và đọc bài tập đọc trong phiếu + Trả lời câu hỏi.
2. Đọc hiểu (4 điểm)
Đọc đoạn văn sau:
Thầy giáo
Ngay từ buổi học đầu tiên, chúng tôi đã rất thích thầy giáo của mình.
Giờ chính tả, thầy vừa đọc vừa đi giữa các dãy bàn. Thấy một bạn mặt đỏ ửng, thầy ngừng đọc, sờ trán xem bạn có sốt không.
Giữa lúc đó, một bạn ở sau lưng thầy đứng lên ghế, múa may. Thầy quay lại, bạn ấy vội ngồi xuống, cúi gằm mặt. Thầy nhẹ nhàng:
“Đừng làm thế nữa nhé!”.
B. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
1. Thầy giáo trong bài đang dạy tiết học gì? (1 điểm)
a. Toán
b. Tập đọc
c. Chính tả.
2. Thấy một bạn mặt đỏ ửng, thầy giáo đã làm gì? (1 điểm)
a . Thầy ngừng đọc.
b. Thầy tiếp tục đọc cho học sinh viết.
c. Thầy ngừng đọc, sờ trán xem bạn có sốt không.
3. Các bạn học sinh rất thích thầy giáo của mình. Vì: (1,5 điểm)
a. Thầy dạy buổi đầu tiên
b .Thầy rất quan tâm tới học sinh, thầy dịu dàng bảo ban khi học trò nghịch ngợm.
4. Nội dung của bài Thầy giáo là: (0,5 điểm)
a. Nói về tình cảm của các bạn học sinh với thầy giáo.
b. Nói về tình cảm của các bạn học sinh với gia đình.
c. Nói về tình cảm của các bạn học sinh với nhà trường.
C. Viết chính tả: (10 điểm)
1. Tập chép: (7 điểm)
Đi học
Hôm qua em tới trường
Mẹ dắt tay từng bước
Hôm nay mẹ lên nương
Một mình em tới lớp…
Trường của em be bé
Nằm lặng giữa rừng cây
Cô giáo em tre trẻ
Dạy em hát rất hay.
2. Bài tập chính tả: (3 điểm)
a. Điền g hay gh? (1,5 điểm)
xẻ ……ỗ | ……..i bài | ……..à trống | thác ……..ềnh |
b. Điền iêu hay yêu ?(1,5 điểm)
……. mến | cái ch…. | ……. cầu | đ……. múa |
4. Đề thi học kì 2 lớp 1 - Đề 4
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ THI THỬ)
Năm học: .........
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 (PHẦN ĐỌC HIỂU, VIẾT)
(Thời gian làm bài: 80 phút)
PHẦN 1. ĐỌC HIỂU (4 điểm):
Đọc thầm bài “Thầy giáo” trong SGK Tiếng Việt 1 tập 2, trang 92 và làm bài tập:
Thầy giáo
Ngay từ buổi học đầu tiên, chúng tôi đã rất thích thầy giáo của mình.
Giờ chính tả, thầy vừa đọc vừa đi giữa các dãy bàn. Thấy một bạn mặt đỏ bừng, thầy ngừng đọc, sờ trán xem bạn có sốt không.
Giữa lúc đó, một bạn ở sau lưng thầy đứng lên ghế, múa may. Thầy quay lại, bạn ấy vội ngồi xuống, cúi gằm mặt. Thầy nhẹ nhàng: “Đừng làm thế nữa nhé!”.
Chuông báo hết giờ. Chúng tôi vội ra về. Bạn lúc nãy bước lại gần thầy, rụt rè: “Em xin lỗi thầy”. Thầy giáo mỉm cười: “Em biết lỗi là tốt rồi. Em về đi”.
Theo A-MI-XI (Hoành Sơn kể)
1. Thầy giáo trong bài đang dạy tiết học gì? (0,5 điểm)
A. Tập đọc
B. Chính tả
C. Toán.
2. Thấy một bạn mặt đỏ ửng, thầy giáo đã làm gì? (0,5 điểm)
A. Thầy ngừng đọc, sờ trán xem bạn có sốt không.
B. Thầy tiếp tục đọc cho học sinh viết.
C. Thầy ngừng đọc.
3. Các bạn học sinh rất thích thầy giáo của mình vì: (1 điểm)
A. Thầy dạy buổi đầu tiên.
B. Thầy đọc bài rất hay.
C. Thầy rất quan tâm tới học sinh, thầy dịu dàng bảo ban khi học trò nghịch ngợm.
4. Bạn nhỏ mắc lỗi sẽ nói gì khi được thầy tha lỗi? (1 điểm)
A. Em xin lỗi thầy.
B. Em cảm ơn thầy. Em hứa sẽ không mắc lỗi nữa ạ!
5. Nội dung của bài Thầy giáo là gì? Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1 điểm)
a. Nói về tình cảm của các bạn học sinh với thầy giáo.
b. Nói về tình cảm của các bạn học sinh với nhà trường.
PHẦN 2. VIẾT:
1. Chính tả (7 điểm) Tập chép:
Nắng
Nắng lên cao theo bố
Xây thẳng mạch tường vôi
Lại trải vàng sân phơi
Hong thóc khô cho mẹ.
Nắng chạy nhanh lắm nhé
Chẳng ai đuổi kịp đâu.
Thoắt đã về vườn rau
Soi cho ông nhặt cỏ
Rồi xuyên qua cửa sổ
Nắng giúp bà xâu kim.
2. Bài tập (3 điểm)
Bài 1. Điền g hay gh?
…..i vở, | ……à mái, | ...…..ế ….ỗ |
Bài 2. Điền iêu hay yêu?
……. quý | buổi ch…… | thân …… |
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
1. Phần đọc hiểu
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5
a. Đ
b. S
2. Phần viết
Bài 1.
Ghi vở, | gà mái, | ghế gỗ |
Bài 2.
Yêu quý | buổi chiều | thân yêu |
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ THI THỬ)
Năm học: .........
MÔN TOÁN LỚP 1
(Thời gian làm bài: 40 phút)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Hãy chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
1. (1 điểm) Số 85 đọc là:
A. Tám mươi năm
B. Tám lăm
C. Tám mươi lăm
2. (1 điểm) Số “Chín mươi mốt” viết là:
A. 19
B. 91
C. 61
3. (0,5 điểm) Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 0
C. 99
4. (0,5 điểm) Hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông?
A. 1
B. 2
C. 3
5. (0,5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ
B. 1 giờ
C. 7 giờ
6. (0,5 điểm)
Mẹ cho Hoa về quê thăm ông bà nội 10 ngày và thăm ông bà ngoại 1 tuần lễ. Hỏi Hoa đã về quê thăm ông bà nội, ngoại tất cả bao nhiêu ngày?
A. 11 ngày
B. 17 ngày
C. 20 ngày
PHẦN 2. TỰ LUẬN (6 điểm):
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
56 - 6
4 + 72
Bài 2: Tính: (1 điểm) 10cm - 7cm + 15cm = ……
Bài 3: (2 điểm) Trong phòng học có 42 học sinh, giờ ra chơi có 22 học sinh ra khỏi phòng. Hỏi trong phòng học còn lại bao nhiêu học sinh?
a) Em hãy viết phép tính.
b) Em hãy viết câu trả lời.
Bài 4: (1 điểm) Từ các số 12, 39, 27 và dấu -, +, = hãy viết 2 phép tính đúng.
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán
I. Trắc nghiệm
1. C
2. B
3. A
4. B
5. C
6. B
Phần 2. Tự luận
Bài 1:
56 - 6 = 50
4 + 72 = 76
Bài 2: 10cm - 7cm + 15cm = 18cm
Bài 3:
a, 42 - 22 = 20
b, Số học sinh còn lại trong phòng học là: 20 học sinh.
Bài 4: (1 điểm) Từ các số 12, 39, 27 và dấu -, +, = hãy viết 2 phép tính đúng.
39 - 27 + 12 = 24
27 + 12 - 39 = 0
Vì tài liệu dài, mời các bạn tải về để xem trọn bộ 15 đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 27 Cánh Diều.