Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 36 - Nghỉ dịch Corona (Ngày 18/4)

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 36 bao gồm các dạng Toán 1, Tiếng Việt 1 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

1. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán

Bài 1. (2 điểm)

a) Viết các số: 1; 3; 9; 6; 0; 8; 5

Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………………

Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………………

b) - Khoanh vào số lớn nhất: 7;4; 0; 2; 8; 6

- Khoanh vào số bé nhất: 1; 7; 5; 2; 0; 4

Bài 2. (3 điểm) Tính

2 + 6 = …… 9 – 4 = …… 10 + 0 – 6 = …… 3 + 7 – 6 = …..

6 – 6 = …… 7 + 0 + 1 = ….. 0 + 8 – 1 = ……. 2 + 7 – 4 = ……

Bài 3: (2 điểm)

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 36 - Nghỉ dịch Corona (Ngày 18/4)

Bài 4. (2 điểm) Viết phép tính thích hợp:

a) Có: 7 con thỏ

Thêm: 2 con thỏ

Có tất cả:............ con thỏ?

b) Có: 9 bông hoa

Bớt: 3 bông hoa

Bớt tiếp: 1 bông hoa

Còn lại:............ bông hoa?

Bài 5. (1 điểm) Điền số vào chỗ chấm:

a) Có....... hình tam giác.

b) Có ….. hình vuông.

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 36 - Nghỉ dịch Corona (Ngày 18/4)

HƯỚNG DẪN CHẤM toán 1:

Bài 1 (2 điểm):

Thứ tự đúng mỗi dãy số: 0,5 điểm

Khoanh đúng, mỗi phần: 0,5 điểm

Bài 2 (3 điểm):

Mỗi phép tính đúng: 0,25 điểm

Bài 3 (2 điểm):

Điền đúng các số vào ô trống, mỗi phần: 0,5 điểm

Bài 4 (2 điểm):

Viết đúng mỗi phép tính: 1 điểm

Bài 5 (1 điểm):

Viết đúng số lượng của hình:

- Hình vuông: 0,5 điểm

- Hình tam giác: 0,5 điểm

2. Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt

I. KIỂM TRA VIẾT (Nghe đọc – viết) Thời gian 15 phút. (10 điểm)

a) Viết các vần:

b) Viết các từ ngữ:

c) Viết câu:

II. KIỂM TRA ĐỌC, LUYỆN NÓI (10 điểm)

Đọc: (8 điểm)

1. Đọc 4 vần trong các vần đã cho đánh số thứ tự: (2 điểm)

(1): ay; ai; uôi; ui (2): au; âu; iêu; iêu

(3): ươm; iêt; iêng; uôm (4): ôi; ây; yêm; ăm

(5): ương; an; ít; ênh (6): om; ut; yêm; iêt

(7): ot; eng; ôn; ưa (8): inh; ai; uôi; ơn

(9): ươi; ua;; ôi uôi (10): ai; ơn; oi; uôm

2. Đọc 2 từ trong các cột dưới đây: (2 điểm)

1

2

3

4

5

6

hiểu biết

trái lựu

diều sáo

thông minh

luống cày

nương rẫy

chăm chỉ

sấm sét

rặng dừa

trời mưa

lưỡi xẻng

nhà trường

3. Đọc 2 câu hoặc 1 khổ thơ trong bảng dưới đây: (4 điểm)

Câu

Thơ

(1): Cây bưởi cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.

(2): Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.

(3): Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.

(1). Hỏi cây bao nhiêu tuổi

Cây không nhớ tháng năm

Cây chỉ dang tay lá

Che tròn một bóng râm.

(2). Bay cao cao vút

Chim biến mất rồi

Chỉ còn tiếng hót

Làm xanh da trời.

II- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo một trong 2 chủ đề sau: (2 điểm)

  • Anh chị em trong nhà (trang 129)
  • Em tô, vẽ, viết (trang 149)

Hướng dẫn đánh giá:

Môn Tiếng Việt - Lớp 1

I. Kiểm tra viết: 10 điểm

Nội dung: Đọc cho HS viết theo thứ tự các vần, từ ngữ, câu sau:

a) Viết các vần sau: ây; yêm; iêt; ươt

b) Viết các từ ngữ sau: mặt trời; ngọn gió; tuổi thơ; cua bể

c) Viết câu: Chú bói cá nghĩ gì thế?

Chú nghĩ về bữa trưa.

2. Đánh giá

a) Vần (2 điểm)

- Viết đúng, thẳng dũng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm /vần.

- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm /vần.

- Viết sai hoặc khụng viết được: không được điểm.

b) Từ ngữ (4 điểm)

- Viết đúng, thẳng dũng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm /chữ.

- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm /chữ.

- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.

c) Câu (4 điểm)

- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ) - 0,25 điểm /chữ.

- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/câu, dòng thơ.

- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm

II. Kiểm tra đọc: 10 điểm

1. Đọc thành tiếng - 6 điểm

a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)

- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.

- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm)

- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ.

- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây /từ ngữ): không được điểm.

c) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi (2 điểm)

- Đọc đúng,to,rừ ràng,trụi chảy: 0,7 điểm /câu.

- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây /từ ngữ): không được điểm.

II. Luyện nói: (2 điểm) Nói trôi chảy, đúng chủ đề, rõ nghĩa - Mỗi chủ đề cho 1 điểm.

Bộ Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán và Tiếng Việt, Tiếng Anh

Đề thi giữa học kì 2 lớp 1

Đối với các em lớp 1 thì học cần được sự hỗ trợ của bố mẹ và thầy cô thật nhiều, vì thế mà các bậc phụ huynh và thầy cô hãy luôn đồng hành cùng các con trên các chặng đường nhé!

Các bậc phụ huynh nên dành thời gian ra để giúp con làm bài tập hay học tại nhà. Mỗi ngày làm một phép tính đơn giản sử dụng các đồ vật, lặp lại nhiều lần, điều này sẽ giúp các em nhớ lâu mà thích thú học hơn.

.............................................................................................................

Ngoài Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Số 36 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 1 nâng caobài tập môn Toán lớp 1 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
18
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập ở nhà Tiếng Việt lớp 1

    Xem thêm