Bộ phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 tháng 2
Bộ phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 bao gồm các bài tập môn Toán 2, Tiếng Việt 2 và Tiếng Anh 2 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 2 trong thời gian các em ở nhà ôn tập.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Bộ phiếu ôn tập ở nhà lớp 2
1. Phiếu ôn tập lớp 2 số 1
1/ Điền số:
1.1
a, 4 x 6 +16 = …………
b) 20 :4 x 6 = ………
c) 16l + 5l – 10l = ………
d) 24kg – 13kg + 4kg = ………
1.2
a/ 3 x 6 + 41 = ……….. =………… | c/ 4 x 7 – 16 =…………….. =…………….. |
b/ 45: 5 – 5 = ………… =…………….. | d/ 16: 2 + 37 =…………… =…………….. |
2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1m = …....dm 1m =…….cm | 100cm = ……..m 10dm = ………m |
Câu 3: Tìm tích của hai số 4 và 8 là:
A: 32
B: 33
C: 31
D: 34
Câu 4: 21 kg : 3 có kết quả là:
A: 7 kg
B: 6 kg
C: 4 kg
D: 3 kg
Câu 5: 5 kg x 6 có kết quả là:
A: 30 kg
B: 31 kg
C: 29 kg
D: 32 kg
Câu 6: 4 x 8 – 10 có kết quả là:
A: 16
B: 17
C: 19
D: 22
Câu 7: 5 x 5 + 6 có kết quả là:
A: 31
B: 30
C: 29
D: 33
Câu 8: 6: 3 x 3 có kết quả là:
A: 8
B: 9
C: 6
D: 7
Câu 9: 8: 2: 2 có kết quả là:
A: 2
B: 3
C: 4
D: 5
Câu 10: Tính nhẩm:
8 x 2 = …….
24 : 4 = …….
18 : 3 = …….
3 x 5 = …….
4 x 9 = …….
30 : 5 = …….
5 cm x 2 = …..
5dm x 5 = …..
Câu 11: Tính:
27: 3 + 90 =……………=………….
45 - 40 + 7 =……………=…………..
4 x 8 - 20 =……………=…………
Câu 12: Đặt tính rồi tính:
45 + 39 81 – 19 | 18 + 65 100 – 84 | 97 - 5 |
2. Phiếu ôn tập lớp 2 số 2
1. Điền vào chỗ trống
a, Rời hày giời?
Tàu .................ga ; Sơn Tinh....................từng dãy núi đi
b, Giữ hay dữ
Hổ là loài thú...................... ; Bộ đội canh .............. biển trời
2. Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong mỗi câu dưới đây:
a, Cây hoa được trồng ở trong vườn
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
b, Ngựa phi nhanh như bay
..........................................................................................................................................
3/ Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
(chúc; trúc) cây………..; ……….mừng.
(chở, trở) ………….lại ; che …………
4/ Cho các câu sau, mỗi câu thuộc loại mẫu câu nào?
a, Cây đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm tưng bừng.
......................................................................................................................................
b, Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
......................................................................................................................................
c, Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
......................................................................................................................................
d, Bà ngoại lên thăm em vào tháng trước.
......................................................................................................................................
5/ Trong câu sau có mấy từ chỉ đặc điểm? Đó là những từ nào?
Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.
Có......từ. Đó là các từ: .................................................................................................................
6. Khi viết hết câu ta dùng dấu gì?
A, Dấu chấm.
B, Dấu chấm than.
C, Dấu chấm hỏi.
D. Không cần dấu
7. Cặp từ nào sau đây là cặp từ trái nghĩa
a/ Nóng bức – oi nồng;
b/ Yêu thương – quí mến;
c/ Yêu – ghét
8/ Quả măng cụt tròn như quả cam. Trả lời cho câu hỏi:
A. Là gì?
B. Làm gì?
C. Như thế nào?
9/ Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm
Người ta trồng lúa để lấy gạo.
------------------------------------------------------------------------
Khi mùa hè đến, cuốc kêu ra rã.
------------------------------------------------------------------------
10/ Đặt dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ chấm, rồi viết lại cho đúng chính tả.
Khi bé bước ra ….cả nhà tươi cười chào bé … cả căn phòng bỗng chan hòa ánh sáng….mọi người gọi bé … giơ những bàn tay trìu mến vẫy bé.
3. Phiếu ôn tập lớp 2 số 3
1. Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 4 | 3 | 2 | 5 | 1 | 3 |
Thừa số | 7 | 6 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 4 | 6 |
Tích |
Thừa số | 5 | 4 | 3 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 | 2 | 4 | 5 |
Thừa số | 9 | 8 | 9 | 8 | 9 | 8 | 7 | 6 | 7 | 9 | 8 |
Tích |
2/ Tính?
a. 5 x 4 + 27 = .................... b. 4 x 7 - 19 = ....................... c. 3 x 9 + 45 = ..................
3. Tìm x:
a) 72 – x = 24
b) x – 18 = 57
c) x + 29 = 64
d) 17 + x = 34
e) 75 – 57 + x = 67
g) 18 + 19 + x = 45
h) x + 58 = 49 + 36
i) 47 + x = 95 – 19
k) 100 – 28 – x = 45
l) 48 + 52 – x = 75
4/ Lớp 2A thảo luận nhóm; mỗi nhóm có bốn bạn, cả lớp gồm 9 nhóm. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
5. Mỗi bàn có 2 học sinh ngồi. Hỏi 6 bàn có bao nhiêu học sinh ngồi?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
6. Mỗi túi gạo có 3 kg gạo. Hỏi 5 túi gạo như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
7. Con kiến đi từ A qua B, qua C rồi đến D. Hỏi con kiến đi từ A đến D được quãng đường dài bao nhiêu đề-xi-mét? Biết AB = BC = CD = 2 dm.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
8. Một người nuôi thỏ có 8 chuồng thỏ, mỗi chuồng nhốt 5 con thỏ. Hỏi người đó nuôi bao nhiêu con thỏ?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
9. Trong can đã có 17 lít nước. Vậy cần đổ thêm vào bao nhiêu lít nước nữa để trong can
có 2 chục lít nước.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
10. Bé Mai cao 9dm7cm, bé Mai thấp hơn bé Hoa 2cm. Vậy bé Hoa cao bao nhiêu xăng – ti –mét?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
4. Phiếu ôn tập lớp 2 số 4
1. Có thế đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong từng câu của đoạn văn sau:
Từ xa nhìn lại cây gạo sừng sững như một tháp đèn khống lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hông tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh lung linh trong nắng. Chào mào sảo sậu sáo đen … đàn đàn lũ lũ bay đi bay về lượn lên lượn xuống.
(Vũ Tú Nam)
a) Gạch dưới chữ viết sai chính tả (s/x) rồi chép lại từng câu cho đúng:
(1) Bé xay xưa đứng ngắm hoa xúng nở sen lẫn với hoa xen trong hồ.
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
(2) Con chim xẻ đậu trên sà nhà bỗng xà suống xát đất rồi bay vụt qua cửa xổ.
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
2. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp:
rễ - dễ
- (rễ)………………………………………………..
- (dễ) ……………………………………………….
(Lưu ý: Ngoài ra cha mẹ có thể cho con đọc sách, báo, truyện thiếu nhi, mỗi ngày 1 câu chuyện)
5. Phiếu ôn tập lớp 2 số 5
Bài 1: Em hãy viết chính tả các từ sau đây, mỗi từ viết thuộc 4 dòng:
Nut | Olive | Pen | Moon | Lemon | Kite | Jam |
Net | Orange | Panda | Mouse | Lion | Kitten | Jelly |
Nest | Octopus | Parrot | Milk | Lollipop | Koala | Juice |
Nose | Omelette | Pony | Monkey | Lamp | Kangaroo | Jacket |
Bài 2: Em hãy dịch các từ sau đây sang tiếng Việt và viết vào vở
Nut | Olive | Pen | Moon | Lemon | Kite | Jam |
Net | Orange | Panda | Mouse | Lion | Kitten | Jelly |
Nest | Octopus | Parrot | Milk | Lollipop | Koala | Juice |
Nose | Omelette | Pony | Monkey | Lamp | Kangaroo | Jacket |
6. Phiếu ôn tập lớp 2 số 6
I. Fill the blank.
1. T_ble
2. Gl_ves
3. Grap_
4. Sl_de
5. _irthday
II. Read and match.
1. Drink | A. banana |
2. Eat | B. a bike |
3. Play | C. milk |
4. Ride | D. a picture |
5. Draw | E. games |
III. Put the words in order.
1. about/ What/ you/ ?
________________________
2. a/ I'm/ cake/ making/ ./
________________________
3. brother/ he/ my/ is/ ./
________________________
4. ice-cream/ do/ I/ like/ not/ ./
________________________
5. tree/ apples/ There/ on/ five/ the/ are/ ./
________________________
ĐÁP ÁN
I. Fill the blank.
1. Table
2. Gloves
3. Grape
4. Slide
5. birthday
II. Read and match.
1 - C; 2 - A; 3 - E; 4 - B: 5 - D;
III. Put the words in order.
1 - What about you?
2 - I'm making a cake.
3 - He is my brother.
4 - I do not like ice-cream.
5 - There are five apples on the tree.
7. Phiếu ôn tập lớp 2 số 7
Bài 1: Điền từ còn thiếu vào chổ trống để hoàn thành các từ và viết nghĩa của chúng.
Bài 2: Viết từ với hình tương ứng
Bài 3: Nối
Bài 4: Chọn từ có cách phát âm khác
1. Food | balloon | head | scooter |
2. Teacher | breakfast | baker | driver |
3. Coat | Head | bread | sweater |
4. Boat | coach | blouse | coast |
5. Trousers | food | mouse | house |
Bài 5: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh:
1. I / bread / like /.
………………………………………………….
2. This / my / is / father / .
…………………………………………………..
3. My / mother / a teacher / is .
………………………………............................…
4. I / see / can / a / house.
…………………………………….........................
ĐÁP ÁN:
Bài 1: Điền từ còn thiếu vào chổ trống để hoàn thành các từ và viết nghĩa của chúng.
1 - Teacher; 2 - Coat; 3 - House; 4 - Bread
5 - boat; 6 - Dancer; 7 - blouse; 8 - coast
Bài 2: Viết từ với hình tương ứng
1 - bus; 2 - sweater; 3 - bread
4 - balloon; 5 - trousers; 6 - bicycle
Bài 3: Nối
1 - e; 2 - d; 3 - a; 4 - f; 5 - c’ 6 - b
Bài 4: Chọn từ có cách phát âm khác
1 - head; 2 - breakfast; 3 - Coat; 4 - blouse; 5 - food
Bài 5: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh:
1 - I like bread
2 - This my father.
3 - My mother is a teacher.
4 - I can see a house.