Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập ở nhà môn tiếng Anh lớp 2 trong thời gian nghỉ phòng chống dịch Corona

Bài tập phòng dịch Corona lớp 2 môn tiếng Anh

Đề ôn tập môn tiếng Anh lớp 2 trong thời gian phòng chống dịch bệnh Corona có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bài tập tiếng Anh lớp 2 mới năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 2 gồm nhiều dạng bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh lớp 2 khác nhau giúp các em học sinh rèn luyện kỹ năng tiếng Anh lớp 2 hiệu quả trước khi tham gia kì thi giữa kì 2 lớp 2 sắp tới.

Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:

1. bo… k

2. p…n

3. n…me

4 .hell…

5. r…ler

6. t….n

Bài 2: Hoàn thành các câu sau:

1. What…….your name?

2. My……is Hoa.

3. How ……you?

4. I……fine. Thank you.

5. What…..this?

6. It is….book.

Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:

1. name/ your/ What/ is?

………………………………………………………………………………………

2. Nam / is / My / name.

………………………………………………………………………………………

3. is / this / What?

………………………………………………………………………………………

4. pen / It / a / is.

………………………………………………………………………………………

Bài 4: Viết câu trả lời dùng từ gợi ý trong ngoặc.

1. What is your name? (Lan).

………………………………………………………………………………………

2. What is this? (a pencil).

………………………………………………………………………………………

Bài 5: Hoàn thành hội thoại

Benny; see; name’s; please; too; I’m fine;

bye; like; Good; Here; you; thank; you’re;

Ex: I’m Benny.

Hello, Benny.

1. My________Sue

________morning, Sue.

2. How are _______?

_______,thank you.

3. A book._______you.

_________welcome.

4. Good-_____!

______ you tomorrow!

5. Cookies,_______.

______ you are.

6. I_____pink.

Me,______!

Đáp án

Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:

1 - book;

2 - pen;

3 - name;

4 - hello;

5 - ruler;

6 - ten;

Bài 2: Hoàn thành các câu sau:

1 - What is your name?

2 - My name is Hoa.

3 - How are you?

4 - I am fine. Thank you.

5 - What is this?

6 - It is a book/ It is my book.

Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:

1 - What is your name?

2 - My name is Nam.

3 - What is this?

4 - It is a pen.

Bài 4: Viết câu trả lời dùng từ gợi ý trong ngoặc.

1 - My name is Lan.

2 - It is a pencil.

Bài 5: Hoàn thành hội thoại

1 - My name's Sue.

- Good morning, Sue.

2 - How are you?

I'm fine, thank you.

3 - A book. Thank you.

You're welcome.

4 - Good-bye!

See you tomorrow.

5 - Cookie, please

Here you are.

6 - I like pink

Me, too!

Trên đây là Bài tập ở nhà phòng dịch Corona môn tiếng Anh lớp 2 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập lớp 2 các môn học khác nhau như: Giải bài tập Tiếng Anh 2 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 online, Đề thi học kì 2 lớp 2, Đề thi học kì 1 lớp 2, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
62
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 2

    Xem thêm