Bộ đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 2 có đáp án - Nghỉ do dịch Corona (Từ 16/3 - 21/3)
Bộ đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 2 có đáp án - Nghỉ do dịch Corona (Từ 16/3 - 21/3) bao gồm các bài tập môn Toán, Tiếng Việt giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 2 trong thời gian các em ở nhà ôn tập.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Bộ đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 2 có đáp án:
- 1. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 16/3
- 2. Đáp án Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 16/3
- 3. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 17/3
- 4. Đáp án Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 17/3
- 5. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 18/3
- 6. Đáp án Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 18/3
- 7. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 19/3
- 8. Đáp án Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 19/3
- 9. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 20/3
- 10. Đáp án phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 20/3
- 11. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 21/3
- 12. Đáp án Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 21/3
1. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 16/3
Phần 1: Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?
A. 69 + 31
B. 70 + 20
C. 53 + 37
Câu 2: Các số 92, 67, 34, 81 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 92, 81, 67, 34
B. 92, 67, 81, 34
C. 34, 81, 67, 92
Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ
B. 8 giờ
C. 10 giờ
Câu 4:
a) 50 cm = … dm
A. 5
B. 50
C. 500
b) Bạn Bình cao:
A. 11 cm
B. 11dm
C. 110 dm
Phần 2 : Tự luận
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
65 – 47 78 + 12
100 – 37 36 + 58
b) Tính:
92 – 29 + 25 = ……… 65 + 25 – 40 = ………
Bài 2: Tìm x
a) x + 25 = 85
b) 72 - x = 25
Bài 3: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
2. Đáp án Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 16/3
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?
A. 69 + 31
Câu 2: Các số 92, 67, 34, 81 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 92, 81, 67, 34
Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
C. 10 giờ
Câu 4:
a) 50 cm = … dm
A. 5
b) Bạn Bình cao:
B. 11dm
II. Tự luận
Bài 1. b) Tính:
92 – 29 + 25 = 88 65 + 25 – 40 = 50
Bài 2: Tìm x
a) x + 25 = 85
x = 85 – 25
x = 60
b, 72 - x = 25
x = 72 - 25
x = 47
Bài 3: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
Lớp 2B có số học sinh là:
26 + 6 = 32 (học sinh)
Đáp số : 32 học sinh.
3. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 17/3
I. Trắc nghiệm (Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng.)
Câu 1 M1. Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 10 | B. 20 | C. 30 | D. 99 |
Câu 2 M1. Kết quả của phép tính 35 + 24 là:
A. 59 | B. 61 | C. 62 | D. 71 |
Câu 3 M2 Điền số thích hợp vào chỗ trống
3dm 4cm=......cm?
A. 7 | B. 34 | C. 43 | D. 70 |
Câu 4 M2. Tìm x biết 50 - x = 18
A. 42 | B. 38 | C. 32 | D. 28 |
Câu 5 M3 Tháng 2 tháng 2020 có bao nhiêu ngày?
A. 30 ngày | B. 31 ngày | C. 29 ngày | D. 28 ngày |
Câu 6 M1 Điền vào chỗ trống sau
Hình tứ giác là hình có..... cạnh
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 5 |
II. TỰ LUẬN
Câu 7. M2.
> < = | 64 – 5.... 29 + 9 | 64 – 5 .... 50 + 9 |
81 - 4.... 79 +4 | 45 + 5 .... 55 + 5 |
Câu 8. Đặt tính rồi tính: M3
45 + 55 ....................... ....................... ....................... | 90 - 46 ...................... ....................... ....................... |
Câu 9. M3 Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn lan 16 bông hoa. Hỏi Liên hái được bao nhiêu bông hoa?
4. Đáp án Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 17/3
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | A | A | B | C | C | C |
Câu 7
> < = | 64 – 5 > 29 + 9 | 64 – 5 = 50 + 9 |
81 - 4 < 79 +4 | 45 + 5 < 55 + 5 |
Câu 9
Bài giải
Liên hái được số bông hoa là:
24 + 16 = 40( bông)
Đáp số: 40 bông hoa
5. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 18/3
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
Khoanh vào vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Kết quả của phép tính 35 + 55 là:
A. 89 | B. 90 | C. 91 | D. 92 |
Câu 2. Kết quả của phép tính 79 - 23 là:
A. 54 | B. 55 | C. 56 | D. 57 |
Câu 3. Tuần này, thứ hai là ngày 3 tháng 12. Tuần sau, thứ 2 là ngày nào?
A. Ngày 7 tháng 12 | B. Ngày 8 tháng 12 | C. Ngày 9 tháng 12 | D. Ngày 10 tháng 12 |
Câu 4. Hình sau có:
A. 2 tam giác | B. 3 tam giác | C. 4 tam giác | D. 5 tam giác |
Câu 5. Trong phép cộng có tổng bằng 16, số hạng thứ nhất bằng 9. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?
A. 4 | B.5 | C. 6 | D. 7 |
Câu 6. Số liền trước của 83 là số nào?
A. 81 | B. 82 | C. 84 | D. 85 |
II. Phần tự luận
Làm các bài tập sau:
Câu 7. Đặt tính rồi tính
a, 25 + 9 | b, 100 - 16 |
Câu 8. Tìm x
a) x + 5 = 22 | b) x - 15 = 25 |
Câu 9. Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.
6. Đáp án Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 18/3
I. Phần trắc nghiệm khách quan
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | C | D | B | D | B |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Câu 8. Tìm x (1 điểm)
a) x + 5 = 22 x = 22 - 5 x = 17 | b) x - 15 = 25 x = 25 + 15 x = 40 |
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải:
Bao ngô cân nặng là: (0,25 điểm)
24 - 7 = 17 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: 17 kg (0,25 điểm)
Câu 10: (1 điểm)
Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 (0,25 điểm)
Số lớn nhất có một chữ số là: 9 (0,25 điểm)
Hiệu là: 10 – 9 = 1 (0,5 điểm)
7. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 19/3
I. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng (từ bài 1 đến bài 3):
Bài 1:
Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 90 C. 100 D. 99
Bài 2:
Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 .... 8+ 7
A. < B. > C. = D. +
Bài 3:
Số? ..... - 45 = 55
A. 100 B. 35 C. 99 D. 30
II. Phần tự luận
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
a) 26 + 29 b) 41 - 27
Bài 5:
a) 45kg +49kg - 37kg =
b) 1 giờ chiều =......
c, 9 giờ tối = . …..
Bài 6: Tìm X biết:
a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37
Bài 7:
Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác.
Bài 8
Thành có 46 tem thư, Tú kém Thành 19 tem thư. Hỏi Tú có bao nhiêu tem thư?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
8. Đáp án Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 19/3
I. Trắc nghiệm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 |
D | C | A |
1 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
II. Tự luận:
Bài 4: Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Bài 5: Mỗi câu tính đúng
a, 45kg + 49kg - 37kg = 57kg
b) 1 giờ chiều =13 giờ.
c, 9 giờ tối = 21 giờ
Bài 6:
a, x = 26 b, x = 53
Bài 7:
9. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 20/3
PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Bài 1. 16 giờ hay còn gọi là mấy giờ chiều?
A. 5 giờ B. 4 giờ C. 3 giờ
Bài 2. Thứ bảy tuần này là ngày 16 tháng 12. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu?
A. 23 tháng 12 B. 16 tháng 12 C. 9 tháng 12
Bài 3: Số bị trừ là 57, hiệu là 18. Số trừ là:
A. 76 B. 38 C. 39
II. Tự luận
Bài 1: Viết tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính tổng:
a, 4 x 3= ……………………………. c. 3 x 5 =………………………………..
b, 2 x 6=……………………………. d. 5 x 2 =………………………………..
Bài 2. Một cửa hàng có 63kg gạo vừa gạo tẻ vừa gạo nếp, trong đó có 37kg gạo tẻ. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
10. Đáp án phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 20/3
I. Trắc nghiệm
Bài 1. | B. 4 giờ |
Bài 2: | A. 23 tháng 12 |
Bài 3: | C. 39 |
II. Tự luận
Bài 1: Viết tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính tổng:
a, 4 x 3 = 4 + 4 +4 =12 c. 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
b, 2 x 6 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2= 12 d. 5 x 2 = 5 + 5 = 10
Bài 2. Một cửa hàng có 63kg gạo, trong đó có 37kg gạo tẻ. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
Bài giải
Cửa hàng có số ki lô gam gạo nếp là: 63 – 37 = 26(kg)
Đáp số: 26 kg
11. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 21/3
Bài 1. Tính:
4 x 10 =…… 2 x 7 = …… 5 x 1 = …… | 4 x 6 = ……. 2 x 8 = ……. 4 x 5 = ……. | 3 x 4 = ……. 2 x 4 = ……. 4 x 8 = ……. | 5 x 9 = …… 4 x 10 =…… 4 x 7 = …… |
Bài 2. Tính:
a) 2 x 5 x 4 = ……………… = ……………… | b) 2 x 2 x 6 =………………….. = …………………. | c) 4 x 1 x 7 = ……………… = ……………… |
Bài 3. Tìm x:
a) 100 – x = 4 x 3 …………………… …………………… …………………… | b) 10 + x = 3 x 10 …………………… …………………… …………………… |
Bài 4: Thùng thứ nhất có 19 lít dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 4 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài 5: Bạn Hoàng có 36 viên bi, bạn Bắc có 54 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 6: Với 3 chữ số: 16, 23, 39. Hãy lập các phép tính đúng.
12. Đáp án Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 môn Toán - Ngày 21/3
Bài 1. Tính:
4 x 10 = 40 2 x 7 = 14 5 x 1 = 5 | 4 x 6 = 24 2 x 8 = 16 4 x 5 = 20 | 3 x 4 = 12 2 x 4 = 8 4 x 8 = 32 | 5 x 9 = 45 4 x 10 = 40 4 x 7 = 28 |
Bài 2. Tính:
a) 2 x 5 x 4 = 10 x 4 = 40 | b) 2 x 2 x 6 =4 x 6 = 24 | c) 4 x 1 x 7 = 4 x 7 = 28 |
Bài 3. Tìm X:
a) 100 – x = 4 x 3 100 – x = 12 x = 100 – 12 x = 88 | b) 10 + x = 3 x 10 10 + x = 30 x = 30 – 10 x = 20 |
Bài 4:
Thùng thứ hai có số lít dầu là:
19 - 4 = 15 (l)
Đáp số: 15 lít dầu.
Bài 5:
Cả hai bạn có số viên bi là:
36 + 54 = 90 (viên bi)
Đáp số: 90 viên bi.
Bài 6: Với 3 chữ số: 16, 23, 39, các em sẽ lập được các phép tính sau:
16 + 23 = 39
39 - 16 = 23
39 - 23 = 16.
.........................................................................................................
Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 khác:
- Bộ phiếu ôn tập ở nhà lớp 2 (05 phiếu) - Nghỉ dịch Covid-19 (từ 09/3 - 15/3)
- Tổng hợp Phiếu bài tập lớp 2 - Nghỉ do dịch Corona từ (03/3 - 08/3)
- Bộ đề ôn tập ở nhà lớp 2 - Nghỉ do dịch Corona (từ 02/03 - 07/03)
- Trọn bộ Bài tập Toán lớp 2 từ cơ bản đến nâng cao - Ôn tập nghỉ dịch Covid-19
- Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh lớp 2
- Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Tiếng Việt lớp 2
- Bài tập ở nhà môn tiếng Anh lớp 2 trong thời gian nghỉ phòng chống dịch Corona
- Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh lớp 2
- Phiếu bài tập tự ôn ở nhà lớp 2 tuần 19 - Nghỉ do dịch Corona
- Phiếu bài tập tự ôn ở nhà lớp 2 tuần 20 - Nghỉ do dịch Corona
- Phiếu ôn tập lớp 2 - Nghỉ do dịch Corona - Số 1
- Phiếu ôn tập lớp 2 - Nghỉ do dịch Corona - Số 2
- Phiếu ôn tập lớp 2 - Nghỉ do dịch Corona - Số 3
- Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Corona môn Tiếng Việt lớp 2 - Đợt 2
- Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh lớp 2 các môn
Đề thi giữa học kì 2 lớp 2:
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019 - 2020 - Đề 1
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019 - 2020 - Đề 2
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019 - 2020 - Đề 3
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019 - 2020 - Đề 4
- Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019 - 2020 - Đề 1
- Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019 - 2020 - Đề 2
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019 - 2020 (06 đề)
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019 - 2020 (2 đề)
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 2 năm 2019 - 2020
- Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019 - 2020
- Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 2 năm 2019 - 2020 (8 đề)
- Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 2 năm 2019 - 2020 đầy đủ các môn
Mời các bạn tham khảo: Tài liệu bài tập lớp 2 Tiếng Anh theo chủ đề nằm trong bộ đề luyện tập Tiếng Anh lớp 2 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh lớp 2 khác nhau được biên tập bám sát chương trình học giúp học sinh lớp 2 củng cố kiến thức đã học hiệu quả.
Ngoài Bộ đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 2 có đáp án - Nghỉ do dịch Corona (Từ 16/3 - 21/3) trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 2 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 2 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.