Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Tài liệu bài tập lớp 2 Tiếng Anh theo chủ đề dưới đây nằm trong bộ đề luyện tập Tiếng Anh lớp 2 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh lớp 2 khác nhau được biên tập bám sát chương trình học giúp học sinh lớp 2 củng cố kiến thức đã học hiệu quả.

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

Execise 1: Look and write complete these words

 Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

 Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

1. d _ c _ o _

2. _ e _ _ h _ r

 Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

 Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

3. f _ r _ _ a n

4. s i _ _ _ r

Exercise 2: Look and match

1. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

2. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

3. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

4. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

5. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

 

 

 

 

 

A. doctor

B. farmer

C. teacher

D. nurse

E. pupil

Exercise 3: Look and write the questions or answers

1. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

What is his job?

_____________________

2. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

_____________________

She is a cook

3. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

What is his job?

_____________________

Exercise 4: Read and answer the questions

1. A: He’s the director of a trading company. What’s his job?

B: He’s …………………………..

2. A: She does the housework at home. What’s her job?

B: She’s …………………………..

3. A: He grows rice in the fields. What’s his job?

B: He’s …………………………..

4. A: He checks people’s health and gives them medicine. What’s his job?

B: He’s …………………………..

Đáp án

Execise 1: Look and write complete these words

1. doctor

2. teacher

3. fireman

4. singer

Exercise 2: Look and match

1. C

2. E

3. A

4. B

5. D

Exercise 3: Look and write the questions or answers

1. He is a farmer

2. What is her job?

3. He is a policeman.

Exercise 4: Read and answer the questions

1. He’s a businessman. (Anh ấy là một doanh nhân)

2. She’s a housewife. (Cô ấy là nội trợ)

3. He’s a farmer. (Anh ấy là nông dân)

4. He’s a doctor. (Anh ấy là bác sĩ)

Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Đồ vật/ Con vật

Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.

1. This is a book.

2, This is a bag.

3, This is a pen .

4, This is a pencil.

5, This is a ruler.

6, This is a chair.

6, This is a bag.

7, This is a ball.

8, This is an egg.

9, This is a desk.

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt ( V ) vào câu đúng Và (X ) vào câu sai.

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

ĐÁP ÁN

Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.

Thứ tự: 6 - 3 - 7 - 1 - 4 - 5 - 8 - 9 - 6

Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt ( V ) vào câu đúng Và ( X ) vào câu sai.

1 - X; 2 - V; 3 - V; 4 - V; 5 - X; 6 - X; 7 - X; 8 - X

Bài 3. 

It is a chair. 

It is an egg. 

No, it isn't. 

Yes, it is. 

Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề cách chia động từ tobe

a. Lý thuyết

1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng:

Ngôi thứ

Đại từ nhân xưng

Tobe

Số ít

Số nhiều

Nhất

(người nói)

I

Am

V

 

We

Are

 

V

Hai

(Người nghe)

you

Are

V

 

you

Are

 

V

Ba

(Người được nhắc đến)

it

Is

V

 

She

Is

V

 

He

Is

V

 

They

Are

 

V

*Công thức của to be:

+> S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/

- > S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/

? > Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng từ.

- Yes, S + to be.

- No, S + to be + not.

*Cách viết tắt của to be:

I am = I’m

She is = she’s

Is not = isn’t

He is = he’s

It is = it’s

are not = aren’t

They are = they’re

You are = you’re

am not = am not

2 .Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu:

Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe.

Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ được.

Đại từ nhân xưng

Tính từ sở hữu

Nghĩa tiếng Việt của TTSH

I

My

Của tôi, của tớ, của mình

We

Our

Của chúng tôi, của chúng tớ

you

your

Của bạn

you

your

Của các bạn

it

its

Của nó

She

her

Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấy

He

his

Của anh ấy, của chú ấy, của bác ấy

They

their

Của họ, của chúng nó

b. Bài tập.

Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau

1.It ............. a pen.

2. Nam and Ba .....................fine.

3. They ...................nine.

4. I ......................Thu.

5. We .........................engineers.

6. Tony ……………. a student

7. I ……………. happy today

8. You ………….. from England

9. John and Sue ……….. friends

Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

1. How old is you?

2. I is five years old.

3. My name are Linh.

4. We am fine , thank you.

5. Hanh and I am fine.

6. I are fine, thank you.

7. She are eleven years old.

8. Nam are fine.

9. I am Thanh, and This are Phong.

10. Hoa and Mai is eleven.

Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

1. Is they black pens?

2. They is black books.

3. Are they people tourits?

4. The books and pens isn't green.

5. Are they brown beras teddy?

6. It are a black dog.

7. It is a red hats.

Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau

1. What are they? (rats)

2. What are they? (wolf)

3. What is it? (teddy bears\)

4. Are they robots? (Yes)

5. Are they computers? (No)

Bài tập 6: Điền vào bảng sau như ví dụ

Dạng đầy đủ

Dạng ngắn gọn

0. I ___am not_____ a student

1. They ____________ chairs

2. We ____________ British

3. She ____________ eleven years old

4. It ____________ an orange

5. You ____________ from London

0. I____’m not_____ a student

1. They ____________ chairs

2. We ____________ British

3. She ____________ eleven years old

4. It ____________ an orange

5. You ____________ from London

ĐÁP ÁN

Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau

1. It .......is...... a pen. (Đây là một cái bút bi)

2. Nam and Ba ..........are...........fine. (Nam và Ba khỏe)

3. They .........are..........nine. (Họ chín tuổi)

4. I ...........am...........Thu. (Tôi là Thu)

5. We .............are............engineers. (Chúng tôi là kĩ sư)

6. Tony ………is……. a student. (Tony là một học sinh)

7. I ……am………. happy today. (Hôm nay tôi vui)

8. You ……are…….. from England. (Bạn đến từ nước Anh)

9. John and Sue ……are….. friends. (John và Sue là những người bạn)

Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

1 - is thành are;

=> How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

2 - is thành am;

=> I am five years old. (Tôi năm tuổi)

3 - are thành is;

=> My name is Linh. (Tên tôi là Linh)

4 - am thành are;

=> We are fine, thank you. (Chúng tôi khỏe, cảm ơn)

5 - am thành are;

=> Hanh and I are fine. (Hạnh và tôi khỏe)

6 - are thành am;

=> I am fine, thank you. (Tôi khỏe. Cảm ơn)

7 - are thành is;

=> She is eleven years old. (Cô ấy 11 tuổi)

8 - are thành is;

=> Nam is fine. (Nam khỏe)

9 - are thành is;

=> I am Thanh, and this is Phong. (Tôi là Thanh và đây là Phong)

10 - is thành are;

=> Hoa and Mai are eleven. (Hoa và Mai mười một tuổi)

Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

1 - Is thành Are

=> Are they black pens? (Có phải chúng là những cái bút bi màu đen không?)

2 - is thành are

=> They are black books. (Chúng là những quyển sách màu đen)

3 - tourits thành tourists;

=> Are they people tourists? (Có phải họ là khách du lịch không?)

4 - isn't thành aren't;

=> The books and pens aren't green. (Những quyển sách và bút bi này không là màu xanh lá cây)

5- beras teddy thành teddy bears

=> Are they brown teddy bears? (Có phải chúng là những con gấu bông không?)

6 - are thành is;

=> It is a black dog. (Nó là một con chó màu đen)

7 - hats thành hat;

=> It is a red hat. (Nó là một cái mũ màu đỏ)

Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau

1 - Yes, they are.

2 - yes, they are

3 - No, it isn't.

4 - Yes, they are

5 - No, they aren't.

Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau

1 - They are rats. (Chúng là những con chuột)

2 - They are wolves. (Chúng là những con sói)

3 - It ís a teddy bear. (Nó là một con gấu bông)

4 - Yes, they are. (Đúng vậy)

5 - No, they are not. (Không phải)

Bài tập 6: Điền vào bảng sau như ví dụ

Dạng đầy đủ

Dạng ngắn gọn

0. I ___am not_____ a student

1. They ______are not______ chairs

2. We ____are not________ British

3. She ______is not______ eleven years old

4. It ______is not______ an orange

5. You _____are not_______ from London

0. I____’m not_____ a student

1. They _____aren’t_______ chairs

2. We _____aren’t_______ British

3. She ___isn’t_________ eleven years old

4. It _____isn’t_______ an orange

5. You _____aren’t_______ from London

Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Số đếm

Bài 1: Complete the blanksBài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Bài 2: Count and write number and words.

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Bài 4: Put suitable number and word in the blank.

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Bài 5: Read and write the numbers

1. ten

: ___________

2. seven

: ___________

3. four

: ___________

4. one

: ___________

5. six

: ___________

6. nine

: ___________

Bài 6: Look and circle

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 về số đếm

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 về số đếm

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 về số đếm

1. three / two

2. six / five

3. one / six

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 về số đếm

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 về số đếm

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 về số đếm

4. eight / seven

5. four / five

6. seven / nine

Bài 7: Look, read and choose the correct answer

1. Bài tập Tiếng Anh lớp 1 về số đếm

What number is it?

A. It’s number seven

B. It’s number six

2. Bài tập Tiếng Anh lớp 1 về số đếm

What number is it?

A. It’s number three

B. It’s number five

3. Bài tập Tiếng Anh lớp 1 về số đếm

What number is it?

A. It’s number eight

B. It’s number ten

ĐÁP ÁN

Bài 1: Complete the blanks

Ten - Nine - Five - Eight - Six - Four - Seven - Two - Three - One

Bài 2: Count and write number and words.

1 - 7 - Seven

2 - 8 - Eight

3 - 10 - Ten

4 - 9 - Nine

Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng

2 - Four and three equals seven

3 - eight and two equals ten

4 - seven and one equals eight

5 - six and three equals nine

Bài 4: Put suitable number and word in the blank.

Two - Three - One - Five - Eight - Seven; 

Bài 5: Read and write the numbers

1. ten

: _____10______

2. seven

: ____7_______

3. four

: _____4______

4. one

: ____1_______

5. six

: _____6______

6. nine

: ____9_______

Bài 6: Look and circle

1. two

2. five

3. one

4. eight

5. four

6. nine

Bài 7: Look, read and choose the correct answer

1. A

2. A

3. B

Bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề A/ An

Exercise 1: Circle the correct answer

Bài tập A/An nâng cao

1. A/ An cake

 

Bài tập A/An nâng cao

2. A/ An onion

 

Bài tập A/An nâng cao

3. A/ An apple

 

Bài tập A/An nâng cao

4. A/ An pencil

 

Bài tập A/An nâng cao

5. A/ An umbrella

 

Bài tập A/An nâng cao

6. A/ An ruler

 

Bài tập A/An nâng cao

7. A/ An desk

 

Bài tập A/An nâng cao

8. A/ An chair

 

Bài tập A/An nâng cao

9. A/ An elephant

Exercise 2: Write the words in correct column

Bài tập A/An nâng cao

A

An

____________ ____________

____________ ____________

____________ ____________

____________

____________

____________

Exercise 3: Write “A” or “An”

Bài tập A/An nâng cao

1. _______ lion

 

Bài tập A/An nâng cao

2. _______ iguana

 

Bài tập A/An nâng cao

3. _______ pineapple

 

Bài tập A/An nâng cao

4. _______ biscuit

 

Bài tập A/An nâng cao

5. _______ onion

 

Bài tập A/An nâng cao

6. _______ ostrich

Đáp án bài tập luyện tập bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề A/ An

Quy tắc thêm a/ an

“A” và “An” có cách sử dụng gần giống nhau. Tuy nhiên, dùng “An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm (a, o, u e,i) và dùng “A” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng các phụ âm còn lại.

Exercise 1: Circle the correct answer

1. A cake

2. An onion

3. An apple

4. A pencil

5. An umbrella

6. A ruler

7. A desk

8. A chair

9. An elephant

Exercise 2: Write the words in correct column

A

An

Bag

Book

Ruler

Pencil

Notebook

Pen

Eraser

Atlas

Exercise 3: Write “A” or “An”

1. A lion

2. An iguana

3. A pineapple

4. A biscuit

5. An onion

6. An ostrich

Bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề màu sắc

Read and color

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 1: My school nâng cao

1. It is a green car

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 1: My school nâng cao

2. This is a yellow book

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 1: My school nâng cao

3. Three crayons are red, yellow and blue

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 1: My school nâng cao

4. It’s a blue chair

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 1: My school nâng cao

5. An eraser is yellow and red

Choose the correct answer.

1. The sun is ______. (yellow / blue)

2. The grass is ______. (green / red)

3. The sky is ______. (blue / orange)

4. The carrot is ________ (orange/ red)

Guess the color.

1. I am the color of the sun. What color am I? → __________

2. I am the color of apples and hearts. What color am I? → __________

3. I am the color of the sky and the sea. What color am I? → __________

4. I am the color of grass and leaves. What color am I? → __________

Complete the sentence.

1. The apple is __________. (màu đỏ)

2. The sky is __________. (màu xanh da trời)

3. The sun is __________. (màu vàng)

4. The grass is __________. (màu xanh lá cây)

5. The pig is __________. (màu hồng)

Read and match.

A (Màu tiếng Việt) B (Màu tiếng Anh)
Đỏ a. blue
Xanh dương b. yellow
Vàng c. red
Xanh lá cây d. green
Hồng e. pink

Đáp án bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề màu sắc

Read and color

Hướng dẫn:

Học sinh tô màu theo yêu cầu của từng câu

1. Nó là chiêc xe ô tô màu xanh lá cây

2. Đây là một quyển sách màu vàng

3. Ba bút tô màu là màu đỏ, vàng và xanh da trời

4. Nó là chiếc ghê màu xanh da trời

5. Cục tẩy màu vàng và đỏ

Choose the correct answer.

1. The sun is ____yellow__. (yellow / blue)

2. The grass is ___green___. (green / red)

3. The sky is ____blue__. (blue / orange)

4. The carrot is ____orange____ (orange/ red)

Guess the color.

1. I am the color of the sun. What color am I? → ____yellow______

2. I am the color of apples and hearts. What color am I? → _____red_____

3. I am the color of the sky and the sea. What color am I? → ______blue____

4. I am the color of grass and leaves. What color am I? → ______green____

Complete the sentence.

1. The apple is _____red_____. (màu đỏ)

2. The sky is ____blue______. (màu xanh da trời)

3. The sun is _____yellow_____. (màu vàng)

4. The grass is _____green_____. (màu xanh lá cây)

5. The pig is ____pink______. (màu hồng)

Read and match.

A (Màu tiếng Việt)   B (Màu tiếng Anh)
1. Đỏ 1 - c a. blue
2. Xanh dương 2 - a b. yellow
3. Vàng 3 - b c. red
4. Xanh lá cây 4 - d d. green
5. Hồng 5 - e e. pink

Mời bạn đọc tải trọn bộ tài liệu tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Chia sẻ, đánh giá bài viết
797
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Hoàng Thị Bích Ngọc
    Hoàng Thị Bích Ngọc

    thank


    Thích Phản hồi 18/08/21

Nhiều người đang xem

🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Tiếng Anh lớp 2

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng