Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập A An lớp 2 có đáp án

Bài tập tiếng Anh 2: A/ An có đáp án

Nằm trong bộ đề Bài tập tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề, Bài tập về A/ An lớp 2 có đáp án bao gồm nhiều câu bài tập khác nhau liên quan đến cách dùng mạo từ A/ An trước Danh từ giúp các em ôn tập hiệu quả.

Điền A/ An vào chỗ trống.

1. _______ apple

2. _______orange.

3. _______ banana

4. _______ monkey

5. _______ elephant

6. _______ dog

7. _______ cat

8. _______ rat

9. _______ mouse

10. _______ fish

11. _______ tiger

12. _______ lion

13. _______ pig

14. _______ chicken

15. _______ duck

16. _______ pen

17. _______ ruler

18. _______ eraser

19. _______ bag

20. _______ book

21. _______ tree

22. _______ skirt

23. _______ laptop

24. _______ snack

25. _______  cup

Xem đáp án

1 - AN; 2 - AN; 3 - A; 4 - A; 5 - AN

6 - A; 7 - A; 8 - A; 9 - A; 10 - A;

11 - A; 12 - A; 13 - A; 14 - A; 15 - A;

16 - A; 17 - A; 18 - A; 19 - A; 20 - A;

21 - A; 22 - A; 23 - A; 24 - A; 25 - A;

Ex 2: Chọn đáp án đúng

1. I have got _________ big shirt

A. a

B. an

2. I am _________ Swedish girl

A. a

B. an

3. What _________ old man!

A. a

B. an

4. I can see _________ pink car

A. a

B. an

5. There is _________ dog

A. a

B. an

6. She has got _________ orange ribbon

A. a

B. an

7. He is _________ English boy

A. a

B. an

8. Give me _________ book, please!

A. a

B. an

Xem đáp án

1. A

2. A

3. B

4. A

5. A

6. B

7. B

8. A

Ex 3: Complete the sentences with a/ an

1. There is ___________ iPad on the table.

2. She has ___________ idea.

3. ___________ umbrella is ___________ useful thing.

4. I want to eat ___________ apple.

5. Give me ___________ pencil

6. I bought ___________ umbrella for my mom.

7. My friend has ___________ pet dog.

8. Aladin had ___________ magic lamp.

Xem đáp án

1. There is ___an________ iPad on the table.

(Có một cái máy tính bảng trên bàn)

2. She has ____an_______ idea.

(Cô ấy có một ý tưởng)

3. _____an______ umbrella is ______an_____ useful thing.

(Một cái ô là một đồ vật hữu ích)

4. I want to eat ___an________ apple.

(Tôi muốn ăn một quả táo)

5. Give me ______a_____ pencil.

(Hãy đưa tôi một cái bút chì)

6. I bought _____an_____ umbrella for my mom.

(Tôi đã mua một chiếc ô cho mẹ tôi)

7. My friend has ___a________ pet dog.

(Bạn của tôi một chú cún cưng)

8. Aladin had _____a______ magic lamp.

(Aladin đã có một cây đèn thần)

Trên đây là Bài tập tiếng Anh về A/ An lớp 2 có đáp án.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 2

    Xem thêm