Lớp 2A có 21 bạn học sinh giỏi, 10 bạn học sinh khá và 4 bạn học sinh trung bình. Số học sinh lớp 2A là:
Số học sinh lớp 2A là:
21 + 10 + 4 = 35 (học sinh)
Trắc nghiệm Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 trang 19, 20, 21, 22 sách Kết nối tri thức tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm mức độ cơ bản giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.
Lớp 2A có 21 bạn học sinh giỏi, 10 bạn học sinh khá và 4 bạn học sinh trung bình. Số học sinh lớp 2A là:
Số học sinh lớp 2A là:
21 + 10 + 4 = 35 (học sinh)
Kết quả của phép tính 11 + 5 là:
Lớp 2B có 21 bạn nam và 18 bạn nữ. Lớp 2B có số bạn là:
Lớp 2B có số bạn là:
21 + 18 = 39 (bạn)
Tổng của 27 và 2 là:
Viết phép tính thích hợp:
![]()
Phép tính: 27 + 2 = 29
Viết phép tính thích hợp:
![]()
Phép tính: 27 + 2 = 29
Thực hiện tính: 11 + 32 + 43 = ...?
Thực hiện tính:
11 + 32 + 43
= 43 + 43
= 86
Chọn kết quả đúng: 53 + 21 = ....
Kết quả của phép tính 27 + 30 là:
Tổng của 22 với số liền trước nó và số tròn chục liền sau nó là bao nhiêu?
Số liền trước 22 là số 21
Số tròn chục liền sau 22 là số 30
Tổng 3 số là: 22 + 21 + 30 = 73
So sánh: 2 + 7 + 0 ... 2 + 7 + 1
Chọn dấu thích hợp:

2 + 7 + 0 <||=||> 2 + 7 + 1
Chọn dấu thích hợp:

2 + 7 + 0 <||=||> 2 + 7 + 1
Tính:
2 + 7 + 0 = 9
2 + 7 + 1 = 10
Vì 9 < 10 nên chọn dấu <
Kết quả của phép tính 41 + 17 là:
Kết quả của phép tính 35 + 34 là:
Kết quả của phép tính 12 + 3 là:
Kết quả của phép tính 81 + 17 là:
Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống: 7 + 8 ...13

7 + 8 >||<||= 13

7 + 8 >||<||= 13
Ta thấy: 7 + 8 = 15 > 13
Vậy chọn dấu >
Tính: 35 + 32 + 21 = ...?
Kết quả của phép tính là:
Thực hiện phép tính:
35 + 32 + 21
= 67 + 21
= 88
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: