Số gồm 4 trăm, 8 chục, 3 đơn vị là:
Trắc nghiệm Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 110, 111, 112 sách Kết nối tri thức tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm theo từng mức độ. Bài tập trắc nghiệm giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.
Số gồm 4 trăm, 8 chục, 3 đơn vị là:
Từ ba thẻ số: 8; 0; 7, ta có thể ghép được những số có 3 chữ số khác nhau nào lớn bé hơn 800?
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
| 1 | 5 | 3 | 153 | Một trăm năm mươi ba |
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
| 1 | 5 | 3 | 153 | Một trăm năm mươi ba |
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:

739 =||>||< 739

739 =||>||< 739
Số 105 đọc là:
Tổng nào tương ứng với hình sau?

Điền số thích hợp vào chỗ trống:
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số |
| 1 | 0 | 9 | 109 |
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số |
| 1 | 0 | 9 | 109 |
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:

260 <||>||= 620

260 <||>||= 620
Trong các số sau, số nào không phải là số tròn chục?
Số thích hợp tương ứng với hình là:

Số nào tương ứng với hình sau:

Chọn các số thích hợp điền vào chỗ trống để được phép so sánh đúng:
928 < ... < 931
Các số thích hợp cần điền là:
Cho phép so sánh: ... < 300
Chọn các số thích hợp có thể điền vào chỗ trống trong các số sau:
Sắp xếp các số: 157; 751; 175; 517 theo thứ tự tăng dần là:
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 297 ... 296
Dấu thích hợp là:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: