Viết số sau:

Hình trên biểu thị số 459.

Hình trên biểu thị số 459.
Trắc nghiệm Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 110, 111, 112 sách Kết nối tri thức tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm theo từng mức độ. Bài tập trắc nghiệm giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.
Viết số sau:

Hình trên biểu thị số 459.

Hình trên biểu thị số 459.
Chọn số thích hợp điền tiếp vào chỗ trống:
320; 330; 340; ...
Tổng nào tương ứng với hình sau:

Số 297 đọc là:
Tìm số tròn trăm tương ứng với hình sau:

So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:

260 <||>||= 620

260 <||>||= 620
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 100 + 50 + 6 ... 156
Dấu thích hợp cần điền là:
Ta có: 100 + 50 + 6 = 156
Vậy chọn dấu =
Điền tiếp vào dãy số sau:

110; 109; 108; 107 ; 106 ; 105

110; 109; 108; 107 ; 106 ; 105
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống:

Một hộp đựng 100 viên bi. Trong cửa hàng có 6 hộp như thế, tức là có 600||60||6 viên bi.

Một hộp đựng 100 viên bi. Trong cửa hàng có 6 hộp như thế, tức là có 600||60||6 viên bi.
Trong hội thi trồng hoa, khối 3 có lớp 3A, 3B, 3C tham gia. Biết lớp 3A trồng nhiều nhất và lớp 3B trồng ít nhất và số cây 3 lớp trồng được là 209 cây, 214 cây, 197 cây.
- Số cây lớp 3A trồng được là 214 cây.
- Số cây lớp 3B trồng được là 197 cây.
- Số cây lớp 3C trồng được là 209 cây.
- Số cây lớp 3A trồng được là 214 cây.
- Số cây lớp 3B trồng được là 197 cây.
- Số cây lớp 3C trồng được là 209 cây.
Tổng nào tương ứng với hình sau?

Tìm số lớn nhất trong các số sau:
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:

739 =||>||< 739

739 =||>||< 739
Trong các số sau, số lớn nhất là:
So sánh: 487 ... 487
Dấu thích hợp cần điền là:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: