Số mới là: 83 + 9 = 92
Trắc nghiệm Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
Trắc nghiệm Toán lớp 2
Trắc nghiệm Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số trang 72, 73, 74, 75 sách Kết nối tri thức tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm theo từng mức độ. Bài tập trắc nghiệm giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
00:00:00
-
Câu 1:
Thông hiểu
Thêm 9 đơn vị vào số 83 thì ta đước số mới là:Hướng dẫn:
-
Câu 2:
Nhận biết
Kết quả của phép tính: 11 + 9 là:
-
Câu 3:
Thông hiểu
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: ... - 32 = 9Hướng dẫn:
Số cần điền là: 9 + 32 = 41
-
Câu 4:
Nhận biết
Tổng của 64 với 8 là:Hướng dẫn:
Tổng của 2 số là: 64 + 8 = 72
-
Câu 5:
Nhận biết
Kết quả của phép tính 14 + 6 là:
-
Câu 6:
Thông hiểu
Trong lọ có 23 viên kẹo màu xanh, số viên kẹo màu vàng nhiều hơn số viên kẹo màu xanh là 7 viên. Trong lọ có số viên kẹo màu vàng là:Hướng dẫn:
Có số viên kẹo màu vàng là: 23 + 7 = 30 (viên)
-
Câu 7:
Vận dụng
Tổng của số liền sau số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau với số lớn nhất có 1 chữ số là:Hướng dẫn:
Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là số 11. Vậy số liền sau là số 12
Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9
Tổng hai số là: 12 + 9 = 21
-
Câu 8:
Thông hiểu
Tìm số thích hợp thay cho X, biết: X - 7 = 49Hướng dẫn:
Ta có:
X - 7 = 49
X = 49 + 7
X = 56
-
Câu 9:
Vận dụng
Lớp 2A có 15 bạn nam, số bạn nam ít hơn số bạn nữ là 6 bạn. Lớp 2A có tất cả số bạn là:Hướng dẫn:
Lớp 2A có số bạn nữ là: 15 + 6 = 21 (bạn)
Lớp 2A có tất cả số bạn là: 15 + 21 = 36 (bạn)
-
Câu 10:
Nhận biết
Tổng của 26 với 5 làHướng dẫn:
Tổng của 2 số là: 26 + 5 = 31
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
Kết quả làm bài:
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé!
Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé!
Mua ngay
Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
- Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
- Bài 21: Luyện tập chung trang 80, 81, 82
- Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
- Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
- Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
- Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác